• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu1:chất dinh dưỡng gồm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu1:chất dinh dưỡng gồm"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

• TiẾT 63

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ

HỌC KỲ II

(2)

Câu1:chất dinh dưỡng gồm

chất khoáng, chất đạm, chất

béo, vitamin, chất đường bột

(3)

Chất đạm có trong động vật: thịt, cá, trứng, tôm, cua, sữa.Đạm thực vật: các loại đậu, mè.

Chất đường có trong mía, kẹo, mạch nha.

Chất bột có trong các ngũ cốc, gạo, củ , quả.

• Chất béo (lipit):Có trong m động vật heo, gà,phomát, bơ, mật ong, sữa….

• Dầu thực vật: chế biến từ các loại đậu, hạt: mè, lạc, ôliu…

(4)

• Vitamin A có trong các loại quả màu đỏ như gấc, đu đủ, cà chua, cà rốt, dưa hấu.

• Gan, lòng đỏ trứng, bơ, dầu cá.

• Chuối, táo, cam, ổi, mít, lekima.

• Rau dền, khoai tây.

• Vitamin B: gồm B1, B2, B12, B6….

Có trong cám gạo, men bia, thịt lợn nạc, tim gan, thịt gà, vịt, trứng, sò, huyết,

lươn, cá khô, gía đỗ, nấm, rau muống,

ngũ cốc.

(5)

Vitamin D: có trong b , dầu gan cá thu, ơ lòng đ tr ng, dầu d a, tôm, cua…. ỏ ứ ừ

Chầt khoáng gôm có canxi, photpho, iôt, sắt.

Canxi và photpho có trong Cá, s a, đ u, ữ ậ tôm, tr ng, rau, qu t ứ ả ươ i

Vitamin C có trong rau qu t ả ươ i nh ư b ưở i, cam, chanh, su hào, bắp c i, ả

rau ngót…

(6)

Chất iốt: có trong rong biển, cá tôm, sò biển, các loại sữa.

Chất sắt: trong tim, gan, cật, não, trứng, sò, tôm, đậu nành, rau muống, mật mía, ..

Ngoài nước uống, nước cung cấp cho cơ thể có trong rau xanh, trái cây, nước trong thức ăn .

Chất xơ có trong rau xanh, trái cây, ngũ cốc nguyên chất.

(7)

CÂU 2:Phần nhóm th c ắn: ứ sach giao khoa trang 71

• C s khoa h c: Cắn c vào giá tr dinh dơ ở ọ ứ ị ưỡng c a các chầt, ta chia làm 4 nhóm dinh dủ ưỡng :

Nhóm giàu chầt đ m.ạ

Nhóm giàu chầt đường , b t.ộ

Nhóm giàu chầt béo.

Nhóm giàu vitamin và chầt khoáng.

(8)

Cách thay thế th c ắn lầ2n nhau: ứ

• HS h c ví d trong SGK trang 72.ọ ụ

• 100G th t có th thay = 100g cá ho c 120g ị ể ặ tr ng.ứ

• 200g s a tữ ươi có th thay = 200g s a đ u ể ữ ậ nành hay 60g tr ng hay 50g đ u ph và 40g ứ ậ ụ tr ng.ứ

• 200gRau muông thay = rau c i = bắp c i = ả ả 100ggiá đô2.

• 100g g o = 250g khoai tầy ho c bún.ạ ặ

(9)

Ý nghĩa vi c phần nhóm th c ắn: ệ ứ sach giao khoa trang 71

• giúp ngườ ổi t ch c b a ắn mua đ các lo i ứ ữ ủ ạ th c ph m cần thiết và thay đ i món ắn cho ự ẩ ổ đ nhàm chán , h p kh u v , th i tiết mà vầ2n ỡ ợ ẩ ị ờ đ m b o cần bắng dinh dả ả ưỡng theo yếu cầu c a b a ắn.ủ ữ

(10)

Câu 3: Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn: sach giao khoa trang 77

• Nhi t đ 50ệ ộ 0C, 600C, 700C, 800C.

• Nhi t đ : -10ệ ộ 0C; -200C.

• Nhi t đ :100ệ ộ 0C; 1150C.

• Nhi t đ : 0ệ ộ 0C; 100C; 200C ; 370C.

(11)

Cầu 4:

An toàn th c ph m là gi cho th c ph m không b nhiế2m trùng, nhiế2m đ c và biến chầt.

– An toàn th c ph m khi mua sắmự ẩ :

Th t tị ươi : khô ráo, không ch y n ước, có màu đ c tr ng, có đ đàn hôi, sắn chắc.ư

Cá tươi : mắt trong, mang đ , thần mếm.

Rau qu tả ươi: màu sắc phù h p, ngon.

Đô h p còn h n s d ng, không r , không phông ử ụ .

Tránh đ th c ph m ắn sông (rau, qu ) lầ2n v i th c ph m cần ph i nầu chín.

(12)

An toàn th c ph m khi chế biến và b o ự ẩ ả qu n: ả

Th c ph m đ ược chế biến t i nhà bếp.

Bàn bếp, d ng c làm bếp, quần áo…

Trong quá trình chế biến nh : ư thái th t, rau, chế biến đô ngu i, b o qu n tôt

Th c ph m đã chế biến: cho vào h p kín đ t ể ủ l nh (trong kho ng 12gi ).

Th c ph m đóng h p: đ n i thoáng mát, (ho c ể ơ t l nh) mua v a đ dùngủ ạ .

Th c khô: ph i khô cho vào l kín và ki m tra ơ luôn đ phát hi n sầu, m t.

(13)

Cầu 5: đ không mầt đi sinh tô ể

vitamin, chầt dinh d ưỡ ng trong th c ự ph m cần chú ý : ẩ

• Cho th c ph m vào lu c hay nầu khi nự ẩ ộ ước sôi.

• Khi nầu tránh đ o nhiếu.ả

• Không nến đun l i th c ắn nhiếu lần.ạ ứ

• Không nến dùng g o xát quá trắng quá trắng ạ và không nến vo ky2 khi nầu c m.ơ

• Không nến ngầm lầu

(14)

Cầu 6:Ví d vế m t th c đ n dành cho ụ ộ ự ơ b a ắn th ữ ườ ng ngày

• Canh bí đao nầu v i tôm.ớ

• Cá thu chiến

• Nước mắm t, t iớ ỏ

• Rau sông

• C mơ

(15)

Món ăn Chất dinh dưỡng

Canh bí đao nầu v i ớ tôm.

Cá thu chiến Nước mắm t, t iớ ỏ

Rau sông C mơ

Chầt khoáng, đ m, x .ạ ơ

Chầt đ m, béo.ạ Chầt khoáng.

Chầt khoáng, vitamin.

Chầt b tộ

Nh n xét: b a ắn này h p lý vì có đ 4 nhóm dinh d ưỡng

(16)

Ví dụ về thực đơn dành cho bữa tiệc hay liên hoan.

Bánh phồng tôm rán.

Nem chả, dưa chua

Tôm chỉ thiên

Súp măng cua

Vịt tiềm

Cơm chiên Dương Châu

Nhãn, cam kèm theo nước ngọt, bia

(17)

Nh n xét: b a ắn này h p lý vì có đ 4 ậ ữ ợ ủ nhóm dinh d ưỡ ng

Món ăn Chất dinh dưỡng

Bánh phông tôm rán.

Nem ch , d a chuaả ư

Tôm ch thiến

Súp mắng cua

V t tiếm

C m chiến Dơ ương Chầu

Nhãn, cam kèm theo nước ng t, bia

Chầt béo , chầt b t

Chầt đ m, vitamin, chầt khoáng

Chầt đ m, chầt béo

Chầt đường b t, đ m, x ơ Chầt đ m, x , khoáng ơ

Chầt đường b t, chầt béo, vitamin, khoáng

Vitamin , chầt khoáng

(18)

Cầu 8:Nguyến tắc xầy d ng th c đ n: ự ự ơ

a) Th c đ n có sô lự ơ ượng và chầt lượng món ắn phù h p v i tính chầt c a b a ắn:ợ ớ ủ ữ

b)Th c đ n ph i có đ các lo i món ắn chính ự ơ ả ủ ạ theo c cầu b a ắn: ơ ữ

c)Th c đ n ph i đ m b o yếu cầu vế m t dinh ự ơ ả ả ả ặ dưỡng c a b a ắn và hi u qu kinh tế:ủ ữ ệ ả

(19)

Cầu8: Nguyến tắc t ch c b a ắn h p lý: ổ ứ ữ ợ

Nhu cầu c a các thành viến trong gia đình: ủ

Điếu ki n tài chính:ệ

S cần bắng chầt dinh dự ưỡng:

Thay đ i món ắn: ổ

(20)

Cầu 9:Quy trình t ch c b a ắn chu ổ ứ ữ đáo cần ph i có 4 b ả ướ c:

Xầy d ng th c đ n.ự ự ơ

Ch n th c ph m cho th c đ n.ọ ự ẩ ự ơ

Chế biến món ắn.

Trình bày bàn ắn và thu d n sau khi ắn.ọ

(21)

Cầu 10 :Thay đ i món ắn: ổ

• đ tránh nhàm chán hay thích ắn h n, ắn ể ơ

ngon h n, dế2 ắn h n.Còn có tác d ng thơ ơ ụ ường xuyến, b sung, cần bắng chầt dinh dổ ưỡng cần thiết mà 1 lo i th c ph m không th cung cầp.ạ ự ẩ ể

:

(22)

Cầu 10: chế biến th c ph m đ ự ẩ ể

• Đ t o ra nh ng món ắn th m ngon, dế2 tiếu ể ạ ữ ơ hoá, h p kh u v , h p v i t ng mùa.ợ ẩ ị ợ ớ ừ

• Thay đ i hổ ương v , tr ng thái c a th c ph m.ị ạ ủ ự ẩ

• Đ m b o v sinh an toàn th c ph m.ả ả ệ ự ẩ

(23)

Cầu 11: Không nến b b a sáng vì ỏ ữ

• B a sáng: Sau khi ng d y, b ng đói( ng v i ữ ủ ậ ụ ủ ớ th i gian dài h n bình thờ ơ ường là 7  9gi ) ờ nến ắn đ nắng lủ ượng chu n b cho lao đ ng, ẩ ị ộ h c t p c bu i. Không ắn sáng se2 có h i vì h ọ ậ ả ổ ạ ệ tiếu hoá làm vi c không điếu đ .ệ ộ

(24)

Cầu 12:So sánh gi a món kho và lu c: ữ ộ

• Giông: đếu làm chín th c ph m trong nự ẩ ước.

• Khác:

• - Kho: ít nước, có gia v , có kết h p th c, ị ợ ự đ ng v t.ộ ậ

• Lu c: nhiếu nộ ước, không có gia v , không kết ị h p đ ng, th c v t.ợ ộ ự ậ

(25)

Cầu 12:Muôi x i khác muôi nén : ổ

• Đi m khác nhau:ể

• Muôi x i: ổ

Th i gian lến men ngắn.

Ướp it muôi Được ngầm trong dung d ch có v chua nến dùng trong 1 tuần.

• Muôi nén:

th i gian lến men dài.

Ướp nhiếu muôi nến có v m n và đ ược vài tháng.

(26)

Cầu 13:Thu nh p c a gia đình là gì ậ ủ

Thu nh p c a gia đình là t ng các kho n thu bắng tiến ho c hi n v t do lao đ ng c a các thành viến trong gia đình t o ra.

Tích lũy giúp ta có m t kho n tiến đ chi cho nh ng vi c đ t xuầt, mua sắm thếm các đô dùng khác ho c đ phát tri n kinh tế gia đình.

Cầu 13:Thu nh p có mầy lo i? Có 2 hình th c: bắng tiến và hi n v t.

(27)

Cầu13:Các kho n chi tiếu trong gia ả đình:

• Chi cho nhu cầu v t chầt:ậ – Ăn m c, .ặ ở

– Đi l i.ạ

– B o v s c khoả ệ ứ ẻ

• Chi tiếu cho nhu cầu vắn hoá tinh thần:

H c t p.ọ ậ

Ngh ng i giao l u.ỉ ơ ư

Giao tiếp xã h iộ

(28)

Cầu14:Có mầy ph ươ ng pháp chế biến th c ph m? Nầu là gì? ự ẩ

• Có 2 phương pháp chế biến th c ph mDùng ự ẩ bếp (dùng nhi t) và không dùng bếp (không ệ dùng nhi t)ệ

• Nầu nguyến li u đ ng v t trệ ộ ậ ước, sau đó cho nguyến li u th c v t vào nầu tiếp, nếm gia v ệ ự ậ ị v a ắn.ừ

(29)

• Cầu 15:Đ c th m nh kho , phát tri n cần ể ơ ể ạ ẻ ể đôi, đ s c kho , làm vi c và chông đ b nh ủ ứ ẻ ệ ỡ ệ t t cầnậ ắn đ no, đ chầt . ủ ủ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nên di chuyển cây đi trồng nơi khác vào ngày trời râm, mát, tỉa bớt lá và cành cây nhằm hạn chế tối đa sự thoát hơi nước qua lá của cây trong khi rễ cây tạm thời mất

b) Lá ở trên tán cây, dòng mạch gỗ là dòng vận chuyển từ dưới lên trên nên quá trình thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ → Nhờ lực hút mà quá trình

Quan saùt hình vaø neâu teân caùc loaïi thöùc aên, giaù trò dinh döôõng cuûa töøng nhoùm:...

Trong quá trình sống, con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã.. Quá trình đó được gọi là quá

thải ra khí các-bô-níc ngấm vào máu và theo vòng tuần hoàn nhỏ đi đến phổi để thải ra khí các-bô-níc và hấp thu ô-xi.... Cơ quan bài tiết

Hoạt động tiêu hóa Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả Hoạt động hấp thụ Kém hiệu quả.

Câu 2 trang 18 sách bài tập Công nghệ 6: Đánh dấu √ vào cột thể hiện chất dinh dưỡng chính trong các loại thực phẩm sau.. Thực phẩm Chất đạm Chất béo

- Lương thực, thực phẩm cung cấp các chất thiết yếu cho cơ thể con người như tinh bột, đường, chất béo, chất đạm, vitamin, chất khoáng ….. + Các chất bột, đường là