PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY TRƯỜNG THCS NAM TRUNG YÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN 8 Năm học: 2017-2018 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình
2 25 .
2 9 0x x 4 là:
A. 5; 3 2
B. 25;9 4
C. 3
2
D. 5;3 2
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình: 12 3 x0 là:
A. x4 B. x4 C. x 4 D. x 4 Câu 3: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP và ABC 9
MNP
S
S A. MN 9
AB B. MN 3
AB C. 1 9 MN
AB D. 1 3 MN
AB
Câu 4.Cho tam giác ABC, AD là phân giác BAC biết AB = 16cm, AC=24cm, DC = 15cm, khi đó BD bằng:AD là phân giác BAC
A. 10cm
B. 128
5 cm C. 1
10 cm D. 45
2 cm Bài 1: Cho hai biểu thức 1 2
1 1 A y
y y
và
2
2 1
y y B y
1. Tính giá trị biểu thức A tại y = 2.
2. Rút gọn biểu thức M = A.B.
3. Tìm giá trị của y để biểu thức M < 1.
Bài 2: Một ôtô đi từ Hà Nội đến Đền Hùng với vận tốc trung bình là 30km/h. Trên quãng đường từ Đền Hùng về Hà Nội, vận tốc ôtô tăng thêm 10km/h nên thời gian về rút ngắn hơn thời gian đi là 36 phút. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Đền Hùng.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH.
a. CMR: HBA đồng dạng với HCB, từ đó suy ra HB2 HC HA. . b. Kẻ HM ABM HN, BCN. CMR: MN = BH.
c. Lấy I , K lần lượt là trung điểm của HC và HA. Tứ giác KMNI là hình gì? Vì sao?
d. So sánh diện tích tứ giác KMNI và diện tích tam giác ABC.
Bài 4 (0,5 điểm) Cho a, b, c0 . Chứng minh: a2 b2 c2 1 1 1 b c a a b c HƯỚNG DẪN GIẢI
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình
2 25 .
2 9 0x x 4 là:
A. 5; 3 2
B. 25;9 4
C. 3
2
D. 5;3 2
Chọn Đáp C vì:
2 2
2 2
2 2
25 0 25( )
25 . 9 0 9 9 3
4 0
4 4 2
x x L
x x
x x x
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình: 12 3 x0 là:
A. x4 B. x4 C. x 4 D. x 4 Chọn B vì: 12 3 x 0 3x 12 x 4
Câu 3: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP và ABC 9
MNP
S
S A. MN 9
AB B. MN 3
AB C. 1 9 MN
AB D. 1 3 MN
AB Chọn D vì: Do tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP nên
2 ABC
MNP
S AB
S MN
mà ABC 9
MNP
S S
2
9 3
AB AB
MN MN
MN 1
AB 3
Câu 4.Cho tam giác ABC, AD là phân giác BAC biết AB = 16cm, AC=24cm, DC = 15cm, khi đó BD bằng:AD là phân giác BAC
A. 10cm
B. 128
5 cm C. 1
10 cm D. 45
2 cm Chọn đáp án A vì: Do AD là phân giác BAC , áp dụng tính chất tia phân giác, ta có
16 16.15
24 15 24 10
AB DB DB
AC DC DB (cm)
TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hai biểu thức 1 2 1 1 A y
y y
và
2
2 1
y y B y
4. Tính giá trị biểu thức A tại y = 2.
5. Rút gọn biểu thức M = A.B.
6. Tìm giá trị của y để biểu thức M < 1.
Giải:
1. Thay y2 vào A ta được 1 2 2 5 2 1 1 2 3.
A
2. ĐKXĐ: 1
1; 2
y y .
2
1 1 2 1
1 1 1 1 1 1
. 1
y y
y y
A y y y y y y
M A B y y
3. Ta có:
1 1
1
1 0 1 0
1 1
M y
y y
y y
Vì 1 0 y 1 0 y 1
Vậy M < 1 thì 1
1; 1;
y y y 2
Bài 2: Một ôtô đi từ Hà Nội đến Đền Hùng với vận tốc trung bình là 30km/h. Trên quãng đường từ Đền Hùng về Hà Nội, vận tốc ôtô tăng thêm 10km/h nên thời gian về rút ngắn hơn thời gian đi là 36 phút. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Đền Hùng.
Giải: Đổi: 36 phút tương ứng với 3 5 giờ.
Gọi x (km) là chiều dài quãng đường từ Hà Nội đến Đền Hùng (x > 0).
Theo đề ta có:
Thời gian xe đi từ Hà Nội đến Đền Hùng là:
30 x (h)
Thời gian xe đi từ Đền Hùng đến Hà Nội là:
40 x (h)
Ta có: 3
30 40 5 72 x x
x
Vậy quãng đường từ Hà Nội đến Đền Hùng dài 72km.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH.
a) CMR: HBA đồng dạng với HCB, từ đó suy ra HB2 HC HA. . b) Kẻ HM ABM HN, BCN. CMR: MN = BH.
c) Lấy I , K lần lượt là trung điểm của HC và HA. Tứ giác KMNI là hình gì? Vì sao?
d) So sánh diện tích tứ giác KMNI và diện tích tam giác ABC.
Giải:
a. Xét HBA và HCB, ta có:
HBA HCB ( cùng phụ với BAC ) AHBBHC900
HBA đồng dạng HCB(g-g)
2 .
HB HA
HB HC HA HC HB
b. Tứ giác HMAN có 3 góc vuông nên đó là hình chữ nhật, suy ra MN = BH.
c. MH // BC nên KHM ICN .
K là trung điểm cạnh huyền AH nên KHM KMH. I là trung điểm cạnh huyền HC nên ICN INC .
HIN INC ICN
(góc ngoài tam giác).
MKH HIN MKH 2 ICN MKH 2 KHM 1800 Nên MK // NI suy ra KMNI là hình thang.
I
N M
K H
B C
A
Ta có 1
A : A A
2
K M K KM AH K M AMK Vì HMBN là hình chữ nhật nên NMB MBH
Mà MBH BCA AMK NMB MAH ICN 900 Suy ra KMNI là hình thang vuông.
d. Ta có:
1 .
2
1 1 1 1 1
( ). . .
2 2 2 2 4
1 .
2
ABC
KMNI
KMNI ABC
S AC BH
S KM NI MN AH HC BH AC BH
S S
Bài 4 (0,5 điểm) Cho a, b, c0 . Chứng minh: a2 b2 c2 1 1 1 b c a a b c Giải
Cách 1:
Ta có:
2 2 2
a b c 1 1 1
b c a a b c
2 2 2
a b c 1 1 1
b c a a b c 0
2 2 2
a 2 1 b 2 1 c 2 1
b b a c c b a a c 0
2 2 2 2 2 2
a a 1 1 b b 1 1 c c 1 1
2 2 2 0
b b a a c c b b a a c c
2 2 2
a 1 b 1 c 1
b a c b a c 0
đúng với mọi a, b, c0
Dấu "" xảy ra khi a b c.
Vậy a, b,c0thì a2 b2 c2 1 1 1 b c a a b c Dấu "" xảy ra khi a b c.
Cách 2:
Với a, b, c0, áp dụng BĐT cauchy ta được:
2
a 1 2
b a b
2
b 1 2
c b c
2
c 1 2
a c a
Cộng vế với vế các BĐT trên ta được
2 2 2
a 1 b 1 c 1 2 2 2
b a c b a c b c a
2 2 2
a b c 2 2 2 1 1 1
b c a b c a a b c
2 2 2
a b c 1 1 1
b c a a b c
(đpcm)
Vậy a, b, c0thì a2 b2 c2 1 1 1 b c a a b c Dấu "" xảy ra khi a b c.