PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) b)
22 01 1
x x
x x
c)
x2 5x60d) 3 x
x 8 Bài 2 (1,5 điểm).
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
b) Cho biểu thức A=2|x+1| - x - 3. Rút gọn biểu thức A
Bài 3 (1,0 điểm). Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Trên cùng quãng đường từ B về A, vận tốc tăng thêm 10km/h nên thời gian về rút ngắn hơn thời gian đi là 36 phút. Tính quãng đường từ A đến B.
Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy tam giác ABC vuông tại A. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng biết rằng AC = 3cm, AB = 4cm, BB’ = 7cm.
Bài 5 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB). Vẽ đường cao AH . Trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho HK = HA. Qua K kẻ đường thẳng song song với AH, cắt đường thẳng AC tại P.
a) Chứng minh ABC ∽ KPC.
b) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh QA = QK và QH AK.
c) Chứng minh: AKC
BPC
d) Chứng minh: BP.HQ = BH.PC
Bài 6 (0,5 điểm). Cho x và y là hai số thỏa mãn x > y và xy = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
x y
A x y
---HẾT---
Họ và tên học sinh:
………..…….……….Số báo danh:
…………..…………3 5 6
1 2 2
2
x x
3 5 2
2 1 3
x x
x
HBC
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 – HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
Bài Nội dung Biểu
điểm
1 (2,5đ)
Giải cỏc phương trỡnh sau:
a) b) 22
1 1 0
x x
x x
c) x2 5x6 0 d)
3 x
x 8
1a
a)10 ) 1 2 ( ) 2 (
3
x x
0,25
10 1 2 6
3
x x
1 6 10 2
3
x x 5
x
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S={5}
0,25
1b
2
2 0
1 1
x x
x x
ĐK: x ≠ 1 và x ≠ -1
0,25
(2 1) 22 0
1 1
x x x
x x
x( x+1) -2x = 0 (1)
x2 +x - 2x = 0
x2 - x = 0
0,25
x( x -1) =0
x = 0 hoặc x - 1 = 0 +) x = 0 ( tmđk)
+) x -1 = 0 x = 1 ( Khụng tmđk)
Vậy phương trỡnh đó cho cú tập nghiệm là S = { 0}
0,25
1c
0 6
2 5
x x
0 6
2 6
x x x
0 ) 1 ( 6 ) 1
(
x x x
0 ) 6 )(
1
(
x x
0,25
0 1
x hoặc 6x0 1
x hoặc x6
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { -1;6}
0,25
1d
* Khi x0, ta cú 3x 3x
Phương trỡnh (8) trở thành 3x x 83x x 8 x4 (tmđk)
0,25
* Khi x0, ta cú 3x 3x
Phương trỡnh (*) trở thành: 3x x 83x x 8x 2(tmđk)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S
4; 2 0,25
3 5 6
1 2 2
2
x x
3 5 6
1 2 2
2
x x
2 (1,5đ)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
b) Cho biểu thức A=2|x+1| - x – 3. Rút gọn biểu thức A
2a
3 5 1 2
2 3
x x
x
3(3x+5) – 6 2( x+2) +6x
9x +15 – 6 2x + 4 +6x
9x + 9 8x + 4
9x – 8x 4 – 9
x -5
0,25
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S= {x/ x -5} 0,25 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
0,25
2b
A=2|x+1| - x – 3
Ta có: |x+1| = x+1 khi x+10 hay x-1 |x+1| = -x-1 khi x+10 hay x< -1 TH1: x-1 ta có A=2(x+1) – x - 3 = x-1 TH2: x<-1 ta có A=2(-x-1) – x - 3 = -3x-5 Vậy với x-1 thì A= x-1; Với x<-1 thì A= -3x-5
0,25 0,25 0,25
3 (1,0đ)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Trên cùng quãng đường từ B về A, vận tốc tăng thêm 10km/h nên thời gian về rút ngắn hơn thời gian đi là 36 phút. Tính quãng đường từ A đến B.
Gọi x (km) là chiều dài quãng đường từ A đến B (x > 0).
Đổi 36 phút tương ứng với 3 (h) 5
0,25 Thời gian đi từ thị trấn A đến B là: x (h)
40 Thời gian đi từ B về A là: x (h)
50
0,25 Theo đề ra ta có:
x x 3
40505Giải ra tìm được x = 120 (thỏa mãn)
0,25
Vậy quãng đường từ thị trấn A đến B là 120km 0,25
4
(1,0đ)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy tam giác ABC vuông tại A. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng biết rằng AC = 3cm, AB = 4cm, BB’ = 7cm.
3 5 2
2 1 3
x x
x
-5 0
4
Hình vẽ đúng và đầy đủ
Áp dụng định lí Py – ta – go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có:
cm BC
AC AB
BC 5
25 16 9 4 32 2
2 2
2
Sxq = (AB +AC + BC).BB’ = (3 + 4+ 5).7 = 84 (cm2)
0,25
0,25 0,25 0,25
5 (3,5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB). Vẽ đường cao AH
Trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho HK = HA. Qua K kẻ đường thẳng song song với AH, cắt đường thẳng AC tại P.
a) Chứng minh ABC ∽ KPC.
b) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh QA = QK và QH AK.
c) Chứng minh:
AKC
BPC
d) Chứng minh: BP.HQ = BH.PC5
HS vẽ hình và ghi GT, KL
0,25
0,25
5a
Ta có AH// PK mà AHBC nên PKKC . Suy ra
PKC
90
0 XétABC và KPC có:Cˆchung
0
ABC
PKC
90
ABC ∽KPC(gg)
0,25 0,25 0,25
5b
Ta có:2
AQ
KQ
PB
(Trung tuyến ứng với nửa cạnh huyền trong tam giác vuông).0, 5
HBC
1
1
Q I
K
H
A C
B
P
Lại có:
HK
HA
(Giả thiết). Do đó: QH là đường trung trực của AK. 0,255c
Ta có: ABC ∽ KPC ( Cmt)
AC BC AC KC KC
PC
BC
PC
vàACK
BCP
Do đó:AKC ∽BPC (c g c)
0,25 0,25
Suy ra
AKC
BPC
0,255d
Ta có:
AKC
BPC
(cmt)mà
AKC
45
0 ( Do tam giác HKA vuông cân tại H) 0
BPC
45
Mặt khác: HQ là đường trung trực của đoạn thẳng AK nên AKQH mà
0
AKC
45
suy ra BHQ450BPC BHQ 450
0,25
Xét : BPC và BHQ có.
0 BPCBHQ45
CBPQBH
Do đó: BPC ∽ BHQ (g.g)
0,25
BPHQ BH PC
HQ PC BH
BP . . 0,25
6 (0,5đ)
Cho x và y là hai số thỏa mãn x > y và xy = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
x y
A x y
Ta có
2 2 2 2 2
2 2 ( ) 2
x y x xy y xy x y xy
A x y x y x y
Do x > y và xy = 1 nên:
( )22 2
x y xy
A x y
x y x y
Vì x > y x – y > 0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi với 2 số dương, ta có: 2.
. 2 2 2A x y
x y
Dấu “=” xảy ra 2 ( )2 2 2
x y x y x y
x y , ( x – y > 0)
0,25
Dấu bằng xảy ra 2 1
x y
xy
2 6
2
2 6
2
x y
hoặc
6 2
2
6 2
2
x y
Vậy GTNN của A là 2 2 tại
2 6
2
2 6
2
x y
hoặc
6 2
2
6 2
2
x y
0,25
Lưu ý :
- Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm, vì vậy trước khi chấm các tổ cần thống nhất biểu điểm chi tiết.
- Học sinh làm cách khác với hướng dẫn mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Phần hình học, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- HS làm đến đâu cho điểm tới đó. Tổng điểm bài thi làm tròn 0,25.