Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình x 3 25x 1
x 1 x 2 x 3x+2
là
A. x1 hoặc x2 B. x2 và x 3 C. x1 và x 3 D. x1 và x2
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình
2x6 x 1
x 1 x
3
= 0 là:A. {-1;9} B. {1;-9} C. {-1;-9} D.{-1;9 } Câu 3. Cho ABC cóMAB và 1
AM AB
3 , vẽ MN / /BC , NAC. Biết MN2cm, thì BC bằng:
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm Câu 4. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216cm2, thể tích của khối lập phương đó là
A. 216cm3 B. 36cm3 C. 1296cm3 D.
72cm3
Câu 5. Bất phương trình 3 3x 2 0
có nghiệm là PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS …
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra này gồm: 02 trang)
--- ĐỀ SỐ 01
A. x >-2
3 B. x <2
3 C.x <-2
3 D. x >2 3 Câu 6. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm và độ dài trung đoạn bằng 10cm là:
A. 120 cm2
B. 240 cm2
C. 180 cm2
D. 60 cm2 Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình:
a) 4 5x
3
3 2x 1
9 b) x 9 2x5c) 2 3 3x2 5
x 3 x 3 x 9
Câu 2. (1,0 điểm) Giải các bất phương trình sau :
a) 2x – x 3x 1
15 – 3x x 2
b) 1 2x 1 5x2 x
4 8
Câu 3. (1,0 điểm) Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà, Bình đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa.
Câu 4. (1,0 điểm) Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ).
Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G.
a) Chứng minh : OA .OD = OB.OC.
b) Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE.
c) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 OE OG ABCD
---HẾT---
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B B A C A
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Câu 1.
a) Giải PT: 4 5x
3
3 2x 1
920x 12 6x 3 9 14x 9 12 3
14x 24 24 12 x 14 7
(0,25 điểm)
Vậy tập nghiệm của PT là 12
S 7
. (0, 25 điểm) b) | x – 9| = 2x + 5
* Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 92x 5 x 14( loại) (0,25 điểm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS … ---
Đề: 01
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ---
* Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x 2x 5 x 4
3 (thỏa mãn) (0,25 điểm)
Vậy tập nghiệm của PT là 4
S 3
. (0,25 điểm) c) ĐKXĐ x ≠ ±3 (0,25 điểm)
2 x 3 3 x – 3 3x 5 5x – 3 3x 5
(0,25 điểm)
x 4
( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4}. (0,25 điểm) Câu 2.
a) 2xx 3x 1 < 15
3x x
2
7x < 15 x 15
7
(0,25 điểm)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 15
S x x
7
. (0,25 điểm) b) 2 1 – 2x – 16 1 5x 8x
7x 15 x 15
7
(0,25 điểm)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 15
S x x
7
. (0,25 điểm)
Câu 3.
Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x (km) , ( x > 0) (0,25 điểm) Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: x
15 (giờ) (0,25 điểm) Thời gian Bình đi từ trường về nhà là: x
12(giờ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút = 1
10 (giờ) Ta có PT: x x 1
12 15 10 5x 4x 6
x 6(TMDK)
(0,25 điểm) Vậy nhà Bình cách trường 6km. (0,25 điểm) Câu 4.
+ Tính cạnh huyền của đáy : 52 122 13(cm) (0,25 điểm)
+ Diện tích xung quanh của lăng trụ : ( 5 + 12 + 13 ). 8 = 240(cm2) (0,25 điểm) + Diện tích một đáy : (5.12):2 = 30(cm2) (0,25 điểm)
+ Thể tích lăng trụ : 30.8 = 240(cm3) (0,25 điểm) Câu 5.
*Vẽ đúng hình (0,25 điểm)
a)AOB COD (g-g) (0,25 điểm)
OA OB
OA.OD OC.OB
OC OD
(0,25 điểm)
b) Từ câu a suy ra :OA OB AB
OC OD CD OA 5 6.5
OA 3
6 10 10
cm (0,25 điểm)
Do OE // DC nên theo hệ quả định lí Talet :
AE AO EO 3 EO 3.10 30 10
AC AC DC 3 6 10 EO 9 9 3
cm (0,25 điểm)
c) OE//AB, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:OE DE AB DA (1)
*OE//CD, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:OE AE
DC DA (2) Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được:OE OE DE AE
AB DC DADA 1 . (0,25 điểm)
1 1
OE( ) 1
AB CD
hay 1 1 1
OE AB CD (0,25 điểm) Chứng minh tương tự ta có
DC AB OG
1 1
1 . (0,25 điểm)
---
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình
a) 5 x
3
2 2 x 1
b) x2 9 2 x 3
0c) 3x 12 2 1
x 9 x 3 x 3
d) x 3 2x9 Câu 2. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi từ A đến B với vận tốc 35km/h, lúc đi từ B về A với vận tốc 42km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 3. (2,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x 3 x 2 2x 3
6 5 1 10
Câu 4. (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, có
AB 9cm,BC 15cm . Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại D, biết AD4,5cm.
a) Tính DC.
b) Đường phân giác BD cắt AH tại E. Chứng minh: AEAD. c) Chứng minh: AB2 BH.BC
d) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: góc BIHACB. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS …
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra này gồm: 02 trang)
--- ĐỀ SỐ 02
Câu 5. (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa
3 3 3
a b b c c a a b c
c a b abc 2
. Tính giá trị của biểu thức:
2013 2013
2013 2013
2013 2013M ab c bc a ca b
---HẾT---
Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1
(3,0 điểm)
a) 5 x
3
2 2 x 1
5x 15 2 2x 2 5x 17 2x 2
5x 2x 2 17 3x 15
x 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
5 .0,5 điểm
0,25 điểm b) x2 9 2 x 3
0
x 3 x
3
2 x 3
0
x 3 x 3 2 0
x 3 x 5 0
x 3 0 x 3
x 5 0 x 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
3;5
.0,5 điểm
0,25 điểm c) ĐKXĐ: x 3,x 3.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS … ---
Đề: 02
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ---
2
3x 1 2 1
x 9 x 3 x 3
Quy đồng và khử mẫu, ta được: 3x 1 2 x
3
x3
3x 1 2x 6 x 3 3x 1 x 9
3x x 9 1 2x 10 x 5
(thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S
5 .0,5 điểm
0,25 điểm d) x 3 2x9
Xét x3. Ta có x 3 2x9
x 3 2x 9 x 2x 9 3 x 6
x 6
(nhận)
Xét x3. Ta có x 3 2x9
3 x 2x 9 x 2x 9 3x 12 x 4
(loại) Vậy tập nghiệm của phương trình là S
6 .0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm Câu 2
(1,5 điểm)
Đổi: 30 phút 1
2 giờ
Gọi quãng đường AB là x (km) (Điều kiện x0) Thời gian người đó đi từ A đến B là x
x : 35
35 (giờ) Thời gian người đó đi từ B về A là x : 42 x
42 (giờ)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Theo đầu bài, ta có phương trình x x 1 3542 2 6x5x 105
Vậy quãng đường AB dài 105km.
0,5 điểm
0,25 điểm Câu 3
(1,5 điểm)
x 3 x 2 2x 3
6 5 1 10
5 x 3 6 x 2 30 3 2x 3
5x 15 6x 12 30 6x 9
x 27 39 6x x 6x 39 27
5x 12 x 12
5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 12 S x | x
5
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 4 (3,5 điểm)
- Vẽ hình đúng 0,5 điểm
a) ABC có BD là đường phân giác (gt)
AD DC
AB BC
4,5 DC 4,5.15
9 15 DC 9
DC7,5 cm
0,5 điểm
0,25 điểm
b) Ta có ADBABD90 (ABD vuông tại A) và BEHEBH90 (HBE vuông tại H)
ABDEBH (BD là tia phân giác ABC) Suy ra ADBBEH
Mà BEHAED (đối đỉnh)
Nên ADBAED AED cân tại A.
Do đó AEAD
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm c) Xét ABC và HBA có
BACBHA 90 , ABC (chung)
Do đó ABC ∽ HBA (g.g) AB BC
BH AB
Vậy AB2 BH.BC
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm d) ADE cân tại A, AI là đường trung tuyến
AI là đường cao của tam giác ADE AIE90 Xét AIE và BHE có:
AIEBHE 90 , AEIBEH (đối đỉnh) Do đó AIE∽ BHE (g.g)
EI EA EH EB
Xét EBA và EHI có BEAHEI (đối đỉnh),
EB EA
EH EI (vì EI EA EH EB) Do đó EBA∽ EHI (c.g.c)
EAB EIH
0,25 điểm
Mà EABACB (cùng phụ với ABC) Do đó BIHACB.
0,25 điểm Câu 5
(0,5 điểm)
Xét bài toán phụ: Chứng minh rằng nếu a3 b3 c3 3abc thì a b c 0 hoặc a b c.
Ta có:a3b3 c3 3abc
a b
33ab a
b
c3 3abc
a b
3 c3 3ab a
b
3abc
a b c
a b
2 a b c
c2 3ab a
b c
a b c a
2 2ab b2 ca bc c2 3ab
2 2 2 2 2 2
1 a b c a 2ab b b 2bc c c 2ca a
2
2
2
21 a b c a b b c c a 2
Do đó a3 b3 c3 3abc a3 b3 c3 3abc0
2
2
2a b c 0
a b b c c a 0
2
2
2a b c 0 a b c 0
a b c
a b b c c a
Trở lại bài toán
x 1
3 x3
3 x2
37 3x
3 21x31
0,25 điểm
0,25 điểm
x2 2x 3
3
x 2
3 7 3x
3 21x 31
x2 2x 3
3
x 2
3 73 7 3x
3 21x 31 73
x2 2x 3
3
x 2
3 73 7 3x
3 21x 18
x2 2x 3
3
x 2
3 73 3 x
2 2x 3 x
2 7
Áp dụng bài toán phụ, ta có
2 2
x 2x 3 x 2 7 0
x 2x 3 x 2 7
2 2
x 3x 2 0 x x 2x 2 0 x 1 x 2 0
x 1
hoặc x 2 Vậy S
1; 2
.---
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức : A = 3x 152 1 2
x 9 x 3 x 3
( với x 3 ) a, Rút gọn biểu thức A
b, Tìm x để A = 1 2
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a, x 5 3x 1 b, 3 x 1
x 24 1 3
c, x 2 3 2(x 11)2
x 2 x 2 x 4
Câu 3. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận tốc bằng 6
5 vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút.
Tính quãng đường AB.
Câu 4. (4,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H
a) Chứng minh AEB đđồng dạng với AFC. Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS …
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra này gồm: 02 trang)
--- ĐỀ SỐ 03
b) Chứng minh: AEFABC
c) Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF
Câu 5. (0,5 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD = 16 cm, AA’ = 25 cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật.
Câu 6. (0,5 điểm) Cho 3 số a,b,c thỏa mãn a + b + c = 2. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = a2+ b2+ c2
---HẾT---
Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS … ---
Đề: 03
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ---
Câu 1 (2,0 điểm)
a) A = 3x 152 1 2
x 9 x 3 x 3
( x 3 )
=
x3x 153 x
3
+ x13- x23= 3x 15
x 3 xx
3 2x3
6=
x2x3 x
63
= 2 x3
0,5 điểm
0,5 điểm b) ĐK : x 3
Xét: 1 2 1
A x 3 4 x 7
2 x 3 2
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy x = 7 thì A =1 2 .
0,5 điểm
0,5 điểm Câu 2
(2,5 điểm)
a) Xét phương trình: x 5 3x 1 TH1: x+5 = 3x+1 với x 5
x = 2 (nhận) TH2: –x -5 =3x+1 với x < -5 x = 3
2
(loại )
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm b) Xét bất phương trình: x 6 x 2
5 3 2
3(x 6) 5(x 2) 30
15 15
3x 18 5x 10 30 2x 2
x 1
Vậy tập nghiệm của BPT là: S
x x 1
.0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm c) x 2 3 2(x 11)2
x 2 x 2 x 4
ĐKXĐ: x 2
2
x 2 3 2(x 11)
x 2 x 2 x 4
x 2 x
2
3 x 2
2 x 11
2 2 2
x 4x 4 3x 6 2x 22 0
x 9x 20 0
x 4x 5x 20 0
x(x 4) 5(x 4) 0 (x 4)(x 5) 0
x 4 0
x 5 0
x 4(TM) x 5(TM)
0,25 điểm
0,5 điểm
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={4;5}.
0,25 điểm Câu 3
(1,5 điểm)
Gọi quãng đường AB là x(km) (x > 0 ) Vận tốc từ B dến A : 42 km/h
Thời gian từ A đến B là : x 35 (h) Thời gian từ B đến A là : x
42 (h)
Theo đề bài ta có phương trình : x x 1 3542 2 Giải phương trình được: x = 105 (TM) Quãng đường AB là 105 km.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm Câu 4
(2,5 điểm)
- Vẽ hình đúng
a. Xét tam giác AEB và tam giác AFC có:
AEB AFC 900
A chung
Do đó: AEB AFC g.g
Suy ra: AB AE
hay AF.AB AE.AC
AC AF
0,5 điểm
0,5 điểm 0,25 điểm
b. Xét tam giác AEF và tam giác ABC có:
 chung
AF AE
AC AB( chứng minh trên) Do đó: AEF ABC c.g.c
0,5 điểm
0,25 điểm c. Ta có: AEF ABC(cmt)
suy ra:
2 2
AEF ABC
S AE 3 1
S AB 6 4
hay SABC = 4SAEF
0,25 điểm
0,25 điểm Câu 5
(0,5 điểm)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật: Stp Sxq 2Sd
= 2p.h + 2 S
= 2 (AB + AD).AA’ + 2 AB.AD
= 2 (12 + 16).25 + 2.12.16
= 1400 + 384
= 1784 ( cm2 ) Thể tích hình hộp chữ nhật
V= S.h = AB.AD.AA’
= 12.16.25
= 4800 ( cm3 ).
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 6 (1,0 điểm)
Chỉ ra được 4 = a2+ b2+ c2+ 2(ab + bc + ca ) Mà a2+ b2+ c2 ab + bc + ca
Suy ra 4 3 ( a2+ b2+ c2)
a2+ b2+ c2 4
3 Min A = 4
3, đạt được khi a = b = c = 2
3 0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm ---
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 6x 5 0 B. 3x2 0 C. 8x 5 2x 2 0 D.
x3 1 0
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là
A. x = 9 B. x = 3 C. x = - 3 D. x = - 9 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình 6 + 5 = 2
x x - 1 là
A. x0 B. x 1 C. x2 D. x0 và x 1
Câu 4. Bất phương trình 2x 6 0tương đương với bất phương trình nào sau đây A. 2x 6 0 B. 2x 6 0 C. 2x 6 D. x 3
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 4x12 là
A.
x x 3
B.
x x 3
C.
x x3
D.
x x3
Câu 6. Cho a 3với a < 0 thì:
A. a = 3 B. a = –3 C. a = 3 D. a = 3 hoặc a = –3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS …
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra này gồm: 02 trang)
--- ĐỀ SỐ 04
Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = 3
5. Chu vi tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là:
A. 36
5 cm B. 3cm C. 5cm D. 20cm Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm3. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là
A. 4cm B. 5cm C. 20cm D. 35cm Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau
a) x 11 22x
x 1 x
5 2
b) x 3 9 2x c)x 5 x 7
5 3
Câu 2 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hai lớp 8A và 8B có 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ mỗi em lớp 8A góp 2 quyển và mỗi em lớp 8B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển. Tìm số học sinh của mỗi lớp.
Câu 3 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm và AC = 12cm.
Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AC, đường thẳng này cắt AC tại E.
a) Chứng minh rằng tam giác CED và tam giác CAB đồng dạng.
b) Tính CD.
DE
c) Tính diện tích tam giác ABD.
Câu 4 (1,0 điểm): Cho 2 số a và b thỏa mãn a1; b1. Chứng minh :
2 2
1 1 2
1 a 1 b 1 ab
.
---HẾT---
Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Câu 1 => Câu 6: Mỗi câu trả lời đúng 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án A D D B D B D B
3.0 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1 a)
1 2 5
x 1 2 x x 1 x 2
,
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS … ---
Đề: 04
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ---
(2,5 điểm)
ĐKXĐ: x 1,x 2
2 x 1
x 2 5
x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 2 2 x 1 5
x 2 2x 2 5 3x 9
x 3 TMDK
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm b) x 3 9 2x
Với x3, ta có: x 3 9 2x x 3 9 2x
x 2x 9 3
x 4 3(TMDK)
Với x3, ta có: x 3 9 2x x 3 9 2x
x 2x 9 3
x 5 3
(loại vì không thỏa mãn điều kiện) Vậy phương trình có tập nghiệm S = {4}
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm c) x 5 x 7
5 3
x 5 .3
x 7 .5
5.3 3.5
3x 5x 35 15 2x 20
x 10
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S
x x 10
. 0,5 điểm0,25 điểm Câu 2
(1,5 điểm)
Gọi số học sinh lớp 8A là x (học sinh) ĐK: xN*và x < 80 Số học sinh lớp 8B là 80x(học sinh)
Số sách lớp 8A ủng hộ là 2x (quyển)
Số sách lớp 8B ủng hộ là 3 80
x
(quyển)Vì cả hai lớp góp được 198 quyển nên ta có phương trình:
K
2x 3 80 x 198 2x 240 3x 19
42 TMD
8 x
Vậy số học sinh lớp 8A là 42 học sinh, số học sinh lớp 8B là 38 học sinh.
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
0,5 điểm 0,25 điểm
Câu 3 (3,0 điểm)
- Hình vẽ đúng
a) Xét CED và CAB có:
0,5 điểm
CEDCAB90 C là góc chung
CED CAB (g – g)
0,5 điểm b) Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC tại A, ta
có:
2 2 2 2 2
BC AB AC 9 12 225BC 15 cm Vì CED CAB (cmt)
DE CD
AB BC
mà AB = 9 cm, BC = 15 cm.
Khi đó: DE CD CD 5 9 15 DE 3.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
c) Vì AD là tia phân giác của nên, ta có: BD AB CD AC
Hay BD 9 3 45
CD12 4 BD 7
Ta có: S ABC 1AB.AC 1.9.12 54 cm
22 2
0,25 điểm
0,25 điểm
BAC
Mặt khác: ABD ABD ABC
2ABC
S BD 3 3 3 162
S S .54 cm
S BC 7 7 7 7
Vậy S ABD 162
cm2 7 .
0,5 điểm 0,25 điểm Câu 4
(1,0 điểm)
Ta có : 1 2 1 2 2 1 a 1 b 1 ab
2 2
1 1 1 1
1 a 1 ab 1 b 1 ab
2 2
2 2
ab a ab b
(1 a )(1 ab) (1 b )(1 ab)
2 2
2 2
a(b a)(1 b ) b(a b)(1 a ) (1 a )(1 b )(1 ab)
2 2
2 2
(b a)(a ab b a b) (1 a )(1 b )(1 ab)
2
2 2
(b a) (ab 1) (1 a )(1 b )(1 ab)
Do a1; b1 nên
2
2 2
(b a) (ab 1) (1 a )(1 b )(1 ab) 0
2 2
1 1 2
1 a 1 b 1 ab 0
2 2
1 1 2
1 a 1 b 1 ab
Vậy 1 2 1 2 2
1 a 1 b 1 ab
.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
---
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Câu 1. (2 điểm) Cho biểu thức:
2 2
3 x 2x 3 2x 1
P :
2x 4 2 x x 4 4x 8
với x 2; x 1
2. a) Chứng minh P 2x
x 2
b) Tính giá trị của P khi biết 4x2 1 0. c) Tim x để P2.
Câu 2. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi từ A đến B với vận tốc 36 km / h . Khi đến B, người đó nghỉ lại 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9 km / h . Thời gian kể từ lúc đi từ A đến lúc trở về đến A là 5 giờ. Tính quãng đường AB.
Câu 3. (2,0 điểm) Giải các phương trình và các bất phương trình sau:
a) (2x 1) 2 x(x 3) 1
b) 1 3 2 5x
x 23 x x x 6
c) x 3 3 x 2x 3
5 3 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS …
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra này gồm: 02 trang)
--- ĐỀ SỐ 05
Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
a) Chứng minh ABH đồng dạng với CAH, tù đó suy ra AH2 BH. CH.
b) Cho BH4 cm,BC 13 cm. Tính AH,AB .
c) Gọi E là điểm tùy ý trên cạnh AB, đường thẳng qua H và vuông góc với HE cắt
cạnh AC tại F. Chứng minh: AE. CHAH. FC.
d) Tìm vị trí của điểm E trên cạnh AB đề tam giác EHF có diện tích nhỏ nhất.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x y z 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của A 4 9 25
x 1 y 2 z 3
. ---HẾT---
Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Xét biểu thức:
2 2
3 x 2x 3 2x 1
P :
2x 4 2 x x 4 4x 8
với x 2; x 1
2.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS … ---
Đề: 05
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ---
2
2 2
2
2 2x 3
3 x 2 2x x 2 2x 1
P :
2 x 2 x 2 2 x 2 x 2 2 x 2 x 2 4x 8 3x 6 2x 4x 4x 6 2x 1
P :
2 x 2 x 2 4x 8
2x x 2x 1
P :
2 x 2 x 2 4x 8
x(2x 1) 4(x 2) P 2(x 2)(x 2) 2x 1
P 2x
x 2
Vậy P 2x x 2
.
0,5 điểm
0,25 điểm b) Ta xét phương trình 4x2 1 0
4x2 1
x 1(KTM) 2
x 1(TM) 2
Thay x 1
2 vào biểu thức P, ta được:
0,25 điểm
2 1
1 2
P 2
1 2 3 3
2 2
Vậy 2
P 3.
0,25 điểm c) Xét P < 2
2x 2 x 2
2x 2 0 x 2
2 x 2
2x 0
x 2 x 2 4 0 x 2
Vì 4 0 nên 4 0 x 2 0 x 2 x 2
Vậy với x 2, x 2, x 1
2 thì P < 2.
0,25 điểm
0,25 điểm Câu 2
(1,5 điểm)
Gọi độ dài quãng đường AB là x(km) (x0) Thời gian người đó đi từ A đến B là: x
36(h)
Vận tốc khi người đó đi từ B về A là: 36 9 45( km)
0,25 điểm
0,5 điểm
Thời gian người đó đi từ B về A là: x 45(h) Lập luận đến phương trình x x 9
36 45 2 Giải phương trình được x90
Vậy độ dài quãng đường AB là 90 km.
0,5 điểm)
0,25 điểm
Câu 3 (2,5 điểm)
a) Xét phương trình: (2x 1) 2 x(x 3) 1
2 2
4x 4x 1 x 3x 1
3x2 x 0 x 3x 1 0
x 0 x 1
3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: 1 S 0;
3
.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) Xét phương trình: 1 3 2 5x x 23 x x x 6
ĐK: x 2;x3
1 x 3 3 x 2 5x
x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3
x 3 3x 6 5x
7x 9
0,25 điểm
x 9 7
(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: 9
S 7
. 0,5 điểm
0,25 điểm c) Xét bất phương trình: x 3 3 x 2x 3
5 3 2
0
6 x 3 10 3 x 3
30 3
15 2x 30
6(x 3) 10(3 x) 15(2x 3)
14x 33
x 33
14
Vậy tập nghiệm của BPT: 33
S x x
14
.
0,5 điểm
0,25 điểm Câu 4
(3,5 điểm)
- Vẽ hình đúng
a) Chứng minh ABHco CBA .
0,5 điểm
Xét ABH và CBA có:
AHBBAC90
ˆB là góc chung
Do đó: ABHco CBA(g.g)
0,5 điểm
0,25 điểm b) Tính độ dài đoạn AB.
Vì ABHco CBA(g g) nên ta có: AB BH BC AB
2 2
AB BC BH
AB 13.4 52
AB 52(cm)
Vậy AB 52 cm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm c) Ta có: EHAAHFEHF90
Và CHFAHFAHC90 EHA CHF
Vì ABHco CBA(g g)
EAH FCH
Xét EHA và FHC có:
EHACHF(cmt)
0,25 điểm
0,25 điểm
EAHFCH(cmt)
Do đó: EHAco FHC(g g)
AE AH
CF CH
AE CH AH FC
0,25 điểm
d) Xét ACH và BCA có:
AHCBAC900
ˆC là góc chung
Do đó: ACHco BCA(g.g)
AH AB
CH AC(1)
Vì EHAco FHC(g.g) nên EH AH HF CH Từ (1) và (2) suy ra: EH AB
HF AC Xét EHF và BAC có:
EHF BAC 90 EH AB
(cmt) HF AC
Do đó: EHFco BAC( c.g.c)
0,25 điểm
2 EHF
ABC
S EH
S AB
2
EHF ABC
S S EH
AB
Mà SABC và AB không đổi nên SEHF nhỏ nhất khi HE nhỏ nhất. Khi đó: HEAB.
0,25 điểm
Câu 5 (0,5 điểm)
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho các sô dương, ta có:
4 9 25
(x 1) 4 ; (y 2) 6 ; (z 3) 10 x 1 y 2 z 3
A (x y z) 6 20
Vì x y z 4
A 10.
Dấu bằng xảy ra khi
4 x 1
x 1 x 1 2 x 0
9 y 2 y 2 3 y 1
y 2
z 3 5 z 2
25 z 3
z 3
Vậy min A 10 khi x0, y 1,z 2.
0,25 điểm
0,25 điểm ---
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x x 1 x 14
3 0 2016 2015 2002
b)
5x9 x
2 5x4
5x9 3x 12
c) 1 2 1
x 2 x 4
Câu 2. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)8x 1 5x 7 b)
x2 4 x 1 6 3 1
c)
x3
2 x2 3x8Câu 3. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số là 11 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì thu được số mới lớn hơn số ban đầu là 27.
Câu 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI và IL là đường phân giác trong của tam giác AIB. Từ L kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N.
a) Chứng minh rằng LA IA LB IC
b) Vẽ tia Cx song song với IA cắt đường thẳng IN tại M. Chứng minh rằng:
NA.MCAI.NC.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS …
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra này gồm: 02 trang)
--- ĐỀ SỐ 06
c) Chứng minh rằng: tam giác ICM cân tại C và IN là tia phân giác của góc AIC.
d) Đường thẳng qua A song song với BC lần lượt cắt các đường thẳng IL, IN tại
T và D. Chứng minh rằng: TD2AI.
Câu 5. (0.5 điểm) Một công ty cần vận chuyển một lô hàng hóa gồm 7 thùng hàng A và 4 thùng hàng B bằng các xe chuyên dụng. Hỏi công ty này cần sử dụng bao nhiêu chiếc xe chuyên dụng để vận chuyển hết lô hàng hóa đó cùng một lúc? Biết rằng mỗi thùng hàng A nặng 450kg, mỗi thùng hàng B nặng 300kg và mỗi xe chuyên dụng chỉ chở được tối đa 1 tấn hàng hóa.
---HẾT--- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS … ---
Đề: 06
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ---
Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1
(2,0 điểm)
a) x x 1 x 14
3 0 2016 2015 2002
x x 1 x 14
1 1 1 0
2016 2015 2002
x 2016 x 2016 x 2016
2016 2015 2002 0
x 2016
1 1 1 02016 2015 2002
x 2016 0
(vì 1 1 1
2016 2015 2002 0
)
x 2016
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S
2016
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm b)
5x9 x
25x4
5x9 3x 12
5x 9 x
2 5x 4
5x 9 3x 12
0
5x 9 x
2 5x 4 3x 12
0
5x 9
x2 8x 16
0
5x 9
x 4
2 0
0,25 điểm
25x 9 0 5x 9 x 9 x 4 0 5
x 4 0
x 4
Vậy tập nghiệm của phương trình là : 9
S ;4
5
0,25 điểm 0,25 điểm
c) ĐKXĐ: x2, x4
Với ĐKXĐ trên, phương trình đã cho trở thành
x 4 2 x2 x 2 x4 x 4 2x 4 x2 4x 2x 8
2 2
3x 8 x 6x 8 3x x 6x 0
x2 3x 0 x x 3 0
x 0 x 0(TM)
x 3 0 x 3(TM)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S
0;30,25 điểm
0,25 điểm Câu 2
(2,0 điểm)
a) 8x 1 5x 7 8x 5x 7 1 3x 6 x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S
x x2
Biểu diễn tập nghiệm trên trực số
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
b) x 4 x 1 1 x 4 2 x 1
66 3
x 4 2x 2 6 x 2 6 x 8 x 8
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S
x x 8
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
0,5 điểm
0,25 điểm
c)
x3
2x2 3x 8 x26x 9 x2 3x83x 9 8 3x 8 9 3x 1 x 1
3
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S x x 1 3
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3 (2,0 điểm)
Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x x
N*, x9
chữ số hàng đơn vị của số cần tìm là 11 x . Số cần tìm là 10x 11 x 9x 11
Đổi chỗ hai chữ số cho nhau, ta thu được số mới là
0,25 điểm
0,5 điểm
10 11 x x 110 10x x 110 9x Theo đầu bài, ta có phương trình:
110 9x
9x 11
27110 9x 9x 11 27 99 18x 27
18x 27 99 18x 72 x 4
(nhận) Chữ số hàng chục của số ban đầu là 4
Chữ số hàng đơn vị của số ban đầu là 11 4 7 Vậy số cần tìm là 47.
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 4 (3,0 điểm)
- Vẽ hình đúng 0,5 điểm
a) Xét IAB có IL là đường phân giác (gt) LA IA
LB IB
Mà IB = IC ( AI là đường trung tuyến) Do đó : LA IA
LB IC.
0,5 điểm
0,25 điểm
b) Xét CMN có AI / /CM (gt)
AI NA
MC NC
(hệ quả của định lí Ta-lét) NA.MC AI.NC
0,5 điểm
0,25 điểm
c) Xét ABC có LN / /BC (gt) LA NA
LB NC
(định lí ta-lét)
Ta có: AI NA LA IA
MC IC
MC NC LB IC Vậy tam giác ICM cân tại C CIMCMI Mà CMIAIM (so le trong và Cx // AI) Suy ra CIMAIM
Vậy IN là tia phân giác của góc AIC.
0,25 điểm
0,25 điểm d) Ta có ATIBIT (so le trong và AD / /BC)
Mà AITBIT (IT là phân giác AIB )
Do đó ATIAIT ATI cân tại A ATAI Chứng minh tương tự, ta có ADAI.
Do đó ATAIAD Vậy TD2AI
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4 (0,5 điểm)
Đổi 1 tấn = 1000kg
Số tấn hàng hóa công ty cần vận chuyển là : 450.7 300.4 4350 (kg)
Mà 4350 :10004 (dư 350)
Số xe chuyên dụng để vận chuyển hết lô hàng hóa đó cùng lúc ít nhất là 5 xe
Thật vậy! Chúng ta có thể sắp xếp chở như sau:
3 xe mỗi xe chở 2 thùng hàng A, 1 xe chở 3 thùng hàng B, 1 xe chở 1 thùng hàng A và 1 thùng hàng B.
0,25 điểm
0,25 điểm
---
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D.
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình x x 1 x 3 x 1
là:
A. x0 B. x3 C. x0 và x3 D. x0 hoặc x3 Câu 3. Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là:
A. x >– 5 B. x <– 5 C. x < –1 D. x >–1
Câu 4. Nếu tam giác ABC có MN//BC, (M AB, N AC) theo định lý Talet ta có:
A. AM AN
MB NC B. AM AN
AB NC C. AM AN
MB AC D. AB AN MB NC Câu 5. Số đo cạnh hình lập phương tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. 27 lần B. 9 lần C. 6 lần D. 12 lần Câu 6. Dựa vào hình vẽ trên tìm x
1 0 2x 1
2x 1 0
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS …
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra này gồm: 02 trang)
--- ĐỀ SỐ 07
A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm.
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2,5 điểm)
a) Giải phương trình: 2 1 3x 11 x 1 x 2 (x 1)(x 2)
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
2x 3 8x 11
2 6 .
Câu 2. (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, DBC.
a. Tính DB DC?
b. Kẻ đường cao AH ( HBC). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA. Tính AHB
CHA
S S
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 40cm2, chiều cao bằng 1,2dm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
---HẾT---
Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Câu 1 => Câu 6: Mỗi câu trả lời đúng 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6
Đ/án D C D A A D
3.0 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1
(2,5 điểm)
a) ( 1)( 2)
11 3 2
1 1 2
x x
x x
x (1)
- Điều kiện xác định: x 1;x2.
(1) 2 x
2
1. x 1
3x 11 (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2)
2x 4 x 1 3x 11 (x 1)(x 2) (x 1)(x 2)
x 5 3x 11
2x 6
x 3
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x = 3.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…
TRƯỜNG THCS … ---
Đề: 07
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ---
b) 2x 3 8x 11
2 6
3 2x 3 1. 8x 11
6 6
6x 9 8x 11 2x 2
x 1
Vậy tập nghiệm của BPT là: S
x x 1
.Biểu diễn trên trục số:
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm Câu 2
(1,5 điểm)
Gọi quãng đường AB là x (km) Điều kiện x > 0.
Ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h
thời gian đi của ô tô là
30
x (h) Ô tô đi từ B về A với vận tốc 24 km/h.
thời gian về của ô tô là
24
x (h)
Thời gian làm việc tại B là 1 (h).
Thời gian tổng cộng là 5h 30phút = 5
2 1 (h).
Ta có phương trình:
30 x +
24
x + 1 = 5
2
1
0,25 điể