KHOA HỌC LỚP 4
NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ (T1)
Kiểm tra bài cũ
• Câu 1 : Em đã làm gì để bảo vệ đôi mắt ?
• Để bảo vệ đôi mắt ta không nhìn thẳng vào mặt trời, không chiếu đèn phin vào mắt
nhau, tránh
• viết, đọc dưới ánh sáng quá yếu hoặc quá
mạnh,…
Khoa học :
Nóng ,lạnh và nhiệt độ
Em hãy kể tên một số vật nóng, lạnh thường gặp hàng ngày?
KHOA HỌC : NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ
Hoạt động 1: Tìm hiểu về
sự truyền nhiệt
Trong 3 khay nước trên bàn của cô giáo, khay A nóng hơn khay nào
và lạnh hơn khay nào ? Hoạt động 1: Tìm hiểu về
sự truyền nhiệt
KHOA HỌC : NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ
Trong 3 khay nước trên khay nước nào có nhiệt độ cao nhất?
Khay nước nào có nhiệt độ thấp
nhất ?
Khoa học
NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ
Cốc a nóng h n cốc ơ c nh ng l nh h n cốc ư ạ ơ b. Vì cốc a nước ngu i, ộ cốc b là cốc nước nóng, cốc c là cốc nước đá.
1- Nóng, lạnh của một vật
Nhiệt độ là đại lượng chỉ độ nóng, lạnh của một vật.
a) Cốc nước nguội b) Cốc nước nóng c) Cốc nước có nước đá
Vật nóng có nhiệt độ cao hơn vật lạnh.
Hoạt động 2 : Thực hành sử dụng nhiệt kế
KHOA HỌC : NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ
Thí nghiệm : Nước ở trong 4 khay ban đầu như nhau.
sau đó đổ thêm ít nước sôi vào khay A và cho đá vào khay D. Nhúng hai tay khay vào 2 khay A, D, sau đó chuyển nhanh sang khay B, C. Hai khay B, C nóng, lạnh như nhau.
A B C D
KHOA HỌC : NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ
Hoạt động 2 : Thực hành sử dụng nhiệt kế
Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
Nhiệt kế đo nhiệt
độ không khí
• Thực hành: Đo nhiệt độ cơ thể
• Thực hiện nhóm 4.
• Bước 1: Vẩy cho thủy ngân tụt hết xuống bầu trước khi đo.
• Bước 2: Đặt bầu nhiệt kế vào nách và kẹp tay lại để giữ nhiệt kế.
• Bước 3: Bấm giờ. Sau 5 phút lấy ra, ghi kết quả ra giấy.
KHOA HỌC : NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ
Hoạt động 2 : Thực hành sử dụng nhiệt kế
KHOA HỌC : NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ
Hoạt động 2 : Thực hành sử dụng nhiệt kế
Nhiệt kế ở hình 3 chỉ bao nhiêu độ ?
KHOA HỌC : NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ
Hoạt động 2 : Thực hành sử dụng nhiệt kế
• Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ SỰ TRUYỀN NHIỆT
- Đ t m t cốc n c nóng vào trong m t ch u n c.ặ ộ ướ ộ ậ ướ
- Hãy d đoán xem, m t lúc sau m c đ nóng, l nh c a ự ộ ứ ộ ạ ủ cốc nước và ch u nậ ước thay đ i khống. Nếu có thì thay ổ đ i nh thế nào?ổ ư
Khoa h c: ọ
Nóng, lạnh và nhiệt độ (tiếp theo)
• Thí nghiệm 1:
- Lấy m t ch u n c, đo nhi t đ ban đấ,u c a ch u n c.ộ ậ ướ ệ ộ ủ ậ ướ - Lấy m t cốc n c nóng và đo nhi t đ c a cốc n c. ộ ướ ệ ộ ủ ướ - Đ t m t cốc n c nóng vào trong ch u n c. ặ ộ ướ ậ ướ
- 4 phút sau, đo nhi t đ c a n c xung quanh cốc và đo ệ ộ ủ ướ nhi t đ c a nệ ộ ủ ước bến trong cốc.
Khoa h c: ọ
Nóng, lạnh và nhiệt độ (tiếp theo)
T i sao m c nóng, l nh c a cốc nạ ứ ạ ủ ước và ch u nậ ước thay đ i?ổ
Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ SỰ TRUYỀN NHIỆT
• Vật nóng hơn (cốc nước) đã truyền nhiệt cho vật lạnh hơn (chậu nước).
• Khi đó vật lạnh (cốc nước) tỏa nhiệt nên bị lạnh đi, vật nóng (chậu nước) thu nhiệt nên nóng lên.
Khoa h c: ọ
Nóng, lạnh và nhiệt độ (tiếp theo)
Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ SỰ TRUYỀN NHIỆT
T i sao m c nóng, l nh c a cốc nạ ứ ạ ủ ước và ch u nậ ước thay đ i?ổ
Kết luận:
-
V t nóng lến do ậ thu nhiệt.
-
V t l nh đi vì nó ậ ạ tỏa nhiệt (truyế,n nhi t cho v t ệ ậ
l nh h n). ạ ơ
• Nêu một số ví dụ về các vật nóng lên do thu nhiệt hoặc vật lạnh đi do tỏa nhiệt.
Khoa h c: ọ
Nóng, lạnh và nhiệt độ (tiếp theo)
Hoạt động 2:
TÌM HIỂU SỰ CO GIÃN CỦA NƯỚC KHI LẠNH ĐI VÀ NÓNG LÊN.
- Đ t l n c vào ch u ặ ọ ướ ậ n ướ c nóng, điế,u gì x y ra ả v i m c n ớ ự ướ c trong ống?
- Đ t l n c vào ch u ặ ọ ướ ậ n ướ ạ c l nh, điế,u gì x y ra ả v i m c n ớ ự ướ c trong ống?
Khoa h c: ọ
Nóng, lạnh và nhiệt độ (tiếp theo)
L nọ ước Nước nóng Nướ ạc l nh
• Thí nghiệm 2:
- Rót n c đấ,y vào l n c, đóng ch t bằ,ng nút cao su có ướ ọ ướ ặ cằm ống th y tinh. Quan sát m c nủ ự ước dấng lến trong ống th y tinh và đánh dấu trến tấm bìa. ủ
- Ngấm l n c vào ch u n c nóng. Sau 3 phút quan sát, ọ ướ ậ ướ m c nự ước trong ống th y tinh thay đ i nh thế nào so v i ủ ổ ư ớ v ch dấu ban đấ,u?ạ
- Ngấm l n c vào ch u n c l nh. Sau 3 phút quan sát, ọ ướ ậ ướ ạ m c nự ước trong ống th y tinh thay đ i nh thế nào so v i ủ ổ ư ớ v ch dấu ban đấ,u?ạ
Khoa h c: ọ
Nóng, lạnh và nhiệt độ (tiếp theo)
D a vào kết qu thí nghi m, hãy gi i thích vì sao m c chất ự ả ệ ả ứ l ng trong ống nhi t kết l i thay đ i khi dùng nhi t kế đo ỏ ệ ạ ổ ệ nhi t đ khác nhau?ệ ộ
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự co giãn của nước khi lạnh đi và nóng lên.
Khoa h c: ọ
Nóng, lạnh và nhiệt độ (tiếp theo)
D a vào kết qu thí nghi m, hãy gi i thích vì sao m c ự ả ệ ả ứ chất l ng trong ống nhi t kế l i thay đ i khi dùng nhi t ỏ ệ ạ ổ ệ kế đo nhi t đ khác nhau?ệ ộ
- Khi dùng nhi t kế đo các v t nóng, l nh khác nhau, ệ ậ ạ chất l ng trong ống se< n ra hay co l i khác nhau nến ỏ ở ạ m c chất l ng trong ống nhi t kế cũng khác nhau.ự ỏ ệ
- V t càng nóng, m c chất l ng trong ống nhi t kế càng ậ ự ỏ ệ dấng cao.
- V t càng l nh, m c chất l ng trong ống nhi t kế h ậ ạ ự ỏ ệ ạ thấp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự co giãn của nước khi lạnh đi và nóng lên.
1. T i sao khi đun nạ ước, khống nến đ đấ,y nổ ước vào ấm?
2. T i sao khi b sốt, ngạ ị ười ta l i chạ ườm túi nước đá lến trán?
Khoa h c: ọ
Nóng, lạnh và nhiệt độ (tiếp theo)
N ướ c và các chất l ng khác n ra khi nóng ỏ ở lến và co l i khi l nh đi. ạ ạ
N ướ c và các chất l ng khác thay đ i nh thế ỏ ổ ư
nào khi nóng lến và l nh đi? ạ
• C ng cố ủ
Khoa h c: ọ
Nóng, lạnh và nhiệt độ (tiếp theo)
Đúng giơ thẻ đỏ – Sai giơ thẻ xanh 1.Vật nóng có nhiệt độ cao hơn vật lạnh.
2.Nhiệt độ của nước đá đang tan là 1000C.
3.Vật nóng hơn truyền nhiệt cho vật lạnh hơn.
4.Vật nóng lên do tỏa nhiệt và lạnh đi do thu nhiệt.
5.Nước và các chất lỏng khác nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
6.Nhiệt độ của hơi nước đang sôi và 1000C.
Hết giờ
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
Bắt đầu• Dặn dò:
- H c thu c phấ,n B n cấ,n biết ọ ộ ạ
- Chu n b tiết sau: Bài ẩ ị Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt.
- Nh n xét tiết h c. ậ ọ
Khoa h c: ọ
Nóng, lạnh và nhiệt độ (tiếp theo)