• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Trọng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Trọng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
36
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI 1: NGUYÊN HÀM ... 1

▲_DẠNG 1. ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN ... 1

A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 2

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 2

▲_DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN... 5

A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 5

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 6

▲_DẠNG 3. NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN ... 8

A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 9

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 10

BÀI 2 - TÍCH PHÂN ... 13

▲_DẠNG 1. TÍCH PHÂN DÙNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT ... 13

A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 13

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 14

▲_DẠNG 2. TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ ... 15

1. ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 1 ... 15

A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 16

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 17

2. ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2 ... 18

A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 19

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 20

▲_DẠNG 3. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN ... 21

1. Dạng 1.

( )

sin cos d          

ax ax f x ax x e ... 21

A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 21

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 22

2. Dạng 2: f x( ) ln(ax dx)

... 23

A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 23

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 25

3. Dạng 3: .sin     

eax cosaxax dx ... 26

A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 26

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 28

BÀI 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC ... 29

▲_DẠNG 1. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG. ... 29

A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 29

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 30

▲_DẠNG 2. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH THỂ TÍCH. ... 33

A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 33

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 34

(2)

BÀI 1: NGUYÊN HÀM

▲_DẠNG 1. ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN

PHƯƠNG PHÁP:

_ Sử dụng bảng nguyên hàm

Hàm sơ cấp Hàm số hợp u=u x

( )

Thường gặp

.

dx= +x C .

du= +u C. . Vi phân d

(

ax b+

)

= 1dx

a

.

1

d 1

= + +

x x x+ C

(

 −1

)

.

1

d 1

= + +

u u u+ C

(

 −1

)

.

( )

d 1 1 ( ) 1

1

+

+ =  + +

a x b x a + ax b C

.

dxx =ln x +C

(

x0

)

.

duu =lnu +C u x

( ( )

0

)

.

ax bd+x = 1aln ax b+ +C a

(

0

)

.

cos dx x=sinx C+ .

cos du u=sinu+C . 1

cos( + )d = sin( + +)

ax b x a ax b C

.

sin dx x= −cosx C+ .

sin du u= −cosu+C . 1

sin( + )d = − cos( + +)

ax b x a ax b C

. 12

d tan

cos = +

x x x C

Với 2

 

 +

x k

. 12

d tan

cos = +

u u u C

Với

( )

2

 

 +

u x k

. ( ) ( )

2

d 1

cos = tan + +

ax bx + a ax b C

. 12

d cot

sin = − +

x x x C.

Với xk

. 12

d cot

sin = − +

u u u C

Với u x

( )

k

. ( ) ( )

2

d 1

sin cot

= − + +

ax bx + a ax b C

.

e xxd =ex+C .

e uud =eu+C . 1

+ d = + +

eax b x aeax b C

. d

=ln +

a xx axa C

(

0 a 1

)

. d

=ln +

a uu aua C

(

0 a 1

)

. 1

d .ln

+ = + +

apx q x p aapx q C

(

0 a 1

)

_ Casio: Cho

f x x F x( )d = ( )+C. Tìm f x( ) hoặc F x

( )

• Nhấn SHIFT d

(

( )

)

( )

d =

x x

F x f x

x

• Nhấn phím CALC nhập x=2.5

• Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0) thì đó là đáp án cần chọn.

(3)

A. VÍ DỤ MINH HỌA:

Ví dụ 1. Tất cả nguyên hàm của hàm số

( )

1

2 3

= + f x xA. 1

ln 2 3

2 x+ +C. B. 1ln 2

(

3

)

2 x+ +C. C. ln 2x+ +3 C. D. 1

ln 2 3 ln 2 x+ +C. Lời giải

Chọn A

( )

d 1 d 1ln 2 3

2 3 2

= = + +

f x x

x+ x x C.

Ví dụ 2. Nếu

f x x

( )

d =4x3+x2+C thì hàm số f x

( )

bằng

A.

( )

4 3

= +x3 +

f x x Cx. B. f x

( )

=12x2+2x C+ .

C. f x

( )

=12x2+2x. D.

( )

4 3

= +x3

f x x .

Lời giải Chọn C

Ta có: f x

( )

=

( 

f x x

( )

d

)

=

(

4x3+x2+C

)

=12x2+2x.

Ví dụ 3. Cho hàm số F x

( )

là nguyên hàm của hàm số

( )

1

2 1

= −

f x x với mọi 1

 2

xF

( )

1 =1. Khi đó

giá trị của F

( )

5 bằng

A. ln 2. B. ln 3 . C. ln 2 1+ . D. ln 3 1+ . Lời giải

Chọn D

Ta có

( )

1 d 1ln 2 1

2 1 2

= = − +

F x x x C

x

Mặt khác theo đề ra ta có: F

( )

1 =1 1ln 2.1 1 1 1

2 − + =  =C C Nên

( )

1ln 2 1 1

= 2 − +

F x x

Do vậy

( )

5 1ln 2.5 1 1 1ln 9 1 ln 3 1

2 2

= − + = + = +

F .

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:

Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

=x3+1

x

A.

f x

( )

dx=3x2+x12 +C. B.

f x

( )

dx= x44 +lnx C+ .

C.

( )

2 2

d =3 − 1 +

f x x x x C. D.

f x

( )

dx= x44 +ln x +C.

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 1

cos 2 d = sin 2 +

x x x C. B.

x xed = x+e+1 +C.
(4)

C. 1

d =ln +

x x x C. D.

x xed = xx+e+11+C.

Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=3x2+sinx

A. x3+cosx C+ . B. 6x+cosx C+ . C. x3−cosx C+ . D. 6x−cosx C+ . Câu 4. Tất cả nguyên hàm của hàm số

( )

1

2 3

= + f x xA. 1

ln 2 3

2 x+ +C. B. 1ln 2

(

3

)

2 x+ +C.

C. ln 2x+ +3 C. D. 1

ln 2 3 ln 2 x+ +C. Câu 5. Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?

A. 12

d tan

cos = +

x x x C. B.

e xxd =ex+C.

C. 1

ln d = +

x x x c. D.

sin dx x= −cosx C+ .

Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=e2x+x2

A.

( )

2 3

2 3

=e x +x +

F x C. B. F x

( )

=e2x+x3+C.

C. F x

( )

=2e2x+2x C+ . D.

( )

2 3

= x+x3 +

F x e C.

Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f x

( )

=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. F x

( )

=3x2+3x C+ . B.

( )

4 3 2 2

= x3 + + +

F x x x C.

C.

( )

4 3 2 2

4 2

= x + x + +

F x x C. D.

( )

4 2 2

4 2

= x + x + +

F x x C.

Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f x( )=e (3 e )x + x

A. 1

( ) 3e

= x−ex +

F x C. B. F x( )=3ex− +x C. C. F x( )=3ex+e ln ex x+C. D. F x( )=3ex+ +x C. Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=ex+cosx

A. ex−sinx C+ . B. 1 1

e sin

1

+ + +

+

x x C

x .C. xex1−sinx C+ . D. ex+sinx C+ . Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f x

( )

= +x 3x là:

A.

( )

2 3

2 ln 3

= x + x +

F x C. B.

( )

1 3

= +ln 3x +

F x C.

C.

( )

2 3

= x2 + +x

F x C. D.

( )

2 3 .ln 3

= x2 + x +

F x C.

(5)

Câu 11. Tìm nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

=sinx+cosx thoả mãn 2

2

  =

   F

A. F x

( )

=cosxsinx+3. B. F x

( )

= −cosx+sinx+3.

C. F x

( )

= −cosx+sinx1. D. F x

( )

= −cosx+sinx+1.

Câu 12. Tìm nguyên hàm cos 22 2 sin cos d

x x x x

A. F x

( )

= −cosxsinx C+ . B. F x

( )

=cosx+sinx C+ .

C. F x

( )

=cotxtanx C+ . D. F x

( )

= −cotxtanx C+ .

Câu 13. Cho F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x( )=4e2x+2x thỏa mãn F

( )

0 =1. Tìm F x

( )

.

A. F x

( )

=4e2x+x23. B. F x

( )

=2e2x+x21.

C. F x

( )

=2e2x+x2+1. D. F x

( )

=2e2xx21.

Câu 14. Cho hàm số y=F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số y=x2. Biểu thức F

( )

25 bằng

A. 125 . B. 625 . C. 5 . D. 25 .

Câu 15. Biết F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số

( )

2

= 1 + f x x

xF

( )

0 =1. Tính F

( )

1 .

A. F

( )

1 =ln 2 1+ . B.

( )

1 1ln 2 1

= 2 +

F . C. F

( )

1 =0. D. F

( )

1 =ln 2 2+ .

Câu 16. Biết F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=2x+2x thoả mãn F

( )

0 =0. Ta có F x

( )

bằng

A. 2 2 1 ln 2 + x

x . B. 2 1 2

ln 2 + − x

x . C. 1+

(

2x1 ln 2

)

. D. x2+2x1.

Câu 17. Cho F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số

( )

1

2 1

= −

f x x . Biết F

( )

1 =2. Giá trị của F

( )

2

A.

( )

2 1ln 3 2

= 2 +

F . B. F

( )

2 =ln 3 2+ . C.

( )

2 1ln 3 2

= 2 −

F . D. F

( )

2 =2 ln 3 2 .

Câu 18. Nguyên hàm F x

( )

của hàm số

( )

2 12

= +sin

f x x

xthỏa mãn 1

4

  = −

  

F

A.

2

cot 2

16

x+x − . B.

2

cot 2

16

− +

x x . C. −cotx+x2−1. D.

2

cot 2

16 + −

x x .

Câu 19. Tìm nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

=sin

(

2x

)

thỏa mãn 1

2

  =

  

F .

A. cos( 2 ) 1

( ) 2 2

− −

= x +

F x . B. cos( 2 ) 1

( ) 2 2

 −

= x +

F x .

C. cos( 2 )

( ) 1

2

 −

= x +

F x . D. cos( 2 ) 1

( ) 2 2

−

= x

F x .

Câu 20. Tìm F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=ex1 trên

(

− +;

)

, biết F

( )

0 =2.

A. F x

( )

=lnx− −x 1. B. F x

( )

=ex− −x 1.

C. F x

( )

= 1x − +x 1

e . D. F x

( )

=ex− +x 1.
(6)

▲_DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN PHƯƠNG PHÁP:

_Tự luận

• Đặt t=

( )

x , trong đó

( )

x là hàm số mà ta chọn thích hợp.

• Tính vi phân hai vế: dt='

( )

x dx.

• Biểu thị: f x dx( ) =g

( ) ( )

x ' x dx=g t dt( ) .

• Khi đó: I =

f x dx( ) =

g t dt( ) =G t( )+C

_ Casio: Cho

f x x F x( )d = ( )+C. Tìm f x( ) hoặc F x

( )

• Nhấn SHIFT d

(

( )

)

( )

d =

x x

F x f x

x

• Nhấn phím CALC nhập x=2.5

• Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0) thì đó là đáp án cần chọn.

A. VÍ DỤ MINH HỌA:

Ví dụ 1. Tìm nguyên hàm của hàm số sin ( )=1 3cos

+ f x x

x.

A. 1

( ) d ln 1 3cos

=3 + +

f x x x C. B.

f x( ) dx=ln 1 3cos+ x +C.

C.

f x( ) dx=3ln 1 3cos+ x +C. D.

f x( ) dx= 31ln 1 3cos+ x +C.

Lời giải Chọn D

Đặt t= +1 3cosxdt = −3sinxdx

1 1 1 1

( ) d ln | | ln 1 3cos

3 3 3

= − = − + =− + +

f x x

tdt t C x C.

Ví dụ 2. Tính nguyên hàm 1 d ln 1

=

+

I x

x x .

A. 2 3

(ln 1)

= 3 + +

I x C. B. I = lnx+ +1 C.

C. 1 2

(ln 1)

= 2 + +

I x C. D. I =2 lnx+ +1 C.

Lời giải Chọn D

Đặt 2 1

ln 1 ln 1 2

= +  = +  =

t x t x tdt dx

x

1 d 2 2 2 ln 1

ln 1

= = = + = + +

+

I x dt t C x C

x x .

Ví dụ 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=x.3 x2+1?
(7)

A.

( )

3( 2 1)43

= −8 + +

F x x C. B.

( )

8( 2 1)43

=3 + +

F x x C.

C.

( )

3( 2 1)34

=8 + +

F x x C. D.

( )

3( 2 1)43

=8 + +

F x x C.

Lời giải Chọn D

Đặt t=3 x2+  =1 t3 x2+ 1 3t dt2 =2xdx

4

3 2 3 3 34 3 2 3

. 1 ( 1)

2 8 8

+ = = + = + +

x x dx

t dt t C x C.

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:

Câu 21. Tìm ln

xxdx có kết quả là.

A. ln lnx +C. B.

2

lnx2 +

C. C. 2

(

ln 1

)

2 − +

x x C. D. 1 2

2ln x C+ . Câu 22. Nguyên hàm 1

1+ d

x x bằng.

A. 2 x−2ln | x+ +1| C. B. 2 x+C.

C. 2ln | x+ +1| C. D. 2 x−2ln | x+ +1 | C. Câu 23. Cho hàm số F x

( )

=

x x2 +2dx. Biết F

( )

2 =23, tính F

( )

7 .

A. 7. B. 11. C. 23

6 . D. 40

3 . Câu 24. Biết ( )F x là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=e2x

( )

0 3

=2

F . Giá trị 1

2

   F là A. 1

2e 2+ . B. 2e 1+ . C. 1

2e 1+ . D. 1 1

2e+2. Câu 25. Tính nguyên hàm 1 d

2 3

 

 + 

 

x x.

A. 2 ln 2x+ +3 C. B. 1

ln 2 3

2 x+ +C. C. ln 2x+ +3 C. D. 1ln 2

(

3

)

2 x+ +C. Câu 26. Xét I =

x3

(

4x43

)

5dx. Bằng cách đặt u=4x4−3, khẳng định nào sau đây đúng.

A. 1 5

= 4

I u du. B. I =

u du5 . C. I =121

u du5 . D. I =161

u du5 .

Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=x2 4+x3

A. 2

(

4 3

)

3

9 +x +C. B. 2 4+x3 +C. C. 1

(

4 3

)

3

9 +x +C. D. 2

(

4+x3

)

3 +C.

Câu 28. Nguyên hàm ( ) ( )

10 12

2 d 1

xx+ x bằng.
(8)

A.

1 2 11

33 1

 −  +

 + 

 

x C

x . B.

1 2 11

11 1

 −  +

 + 

 

x C

x .

C.

1 2 11

3 1

 −  +

 + 

 

x C

x . D.

1 2 11

11 1

 − 

−  +  +

x C

x .

Câu 29. Nguyên hàm của hàm số f x( )=sin3x.cosxA. 1 3

4cos x C+ . B. 1 3

4sin x C+ . C. 1 4

4sin x C+ . D. 1 4

sin cos

4 x+ x C+ . Câu 30. Nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

=sin 2 .cos 22 x 3 x thỏa 0

4

  =

  

F

A.

( )

1sin 23 1 sin 25 4

6 10 15

= + −

F x x x . B.

( )

1sin 23 1 sin 25 1

6 10 15

= − +

F x x x .

C.

( )

1sin 23 1 sin 25 1

6 10 15

= + −

F x x x . D.

( )

1sin 23 1 sin 25 1

6 10 15

= − −

F x x x .

Câu 31. Nếu

( ) ( )

2

1 d

2 3

= +

+ +

x

F x x

x x

thì A.

( )

ln 2 1

2 3

= + +

+ +

F x x C

x x

. B.

( )

1ln

(

2 2 3

)

=2 + + +

F x x x C.

C. F x

( )

= x2+2x+ +3 C. D.

( )

1 2 2 3

= 2 + + +

F x x x C.

Câu 32. Cho F x

( )

là nguyên hàm của hàm số f x

( )

= lnx

x . Tính F

( )

e F

( )

1

A. 1

= 2

I . B. I =1. C. 1

=e

I . D. I =e. Câu 33. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số

( )

2

= 1 f x +

x ?

A. F x

( )

= x+1. B. F x

( )

=4 x+1. C. F x

( )

=2 x+1. D.

( )

1

= 1 F x +

x . Câu 34. Nguyên hàm của hàm số

( )

2

= = 1 +

x x

y f x e

e

A. I = +x ln x +C. B. I =ex+ln

(

ex+ +1

)

C.

C. I = −x ln x +C. D. I =ex+ −1 ln

(

ex+ +1

)

C.

Câu 35. Một nguyên hàm của hàm số y=x 1+x2 là:

A. 13

(

1+x2

)

6. B. 13

(

1+x2

)

3. C. x22

(

1+x2

)

2. D. x22

(

1+x2

)

3.

Câu 36. Tìm nguyên hàm d

= 1

+xx

I e .

A. I = − −x ln 1+ex +C. B. I = +x ln 1+ex +C. C. I = −x ln 1−ex +C. D. I = −x ln 1+ex +C.

(9)

Câu 37. Cho

2x

(

3x2 d

)

6 x=A

(

3x2

)

8+B

(

3x2

)

7+C với A, B C . Giá trị của biểu thức 12A+7B bằng

A. 23

252. B. 241

252. C. 52

9 . D. 7

9. Câu 38. Tìm họ nguyên hàm của hàm số:

( )

3sin 2cos d

3cos 2sin

= −

x+ x

f x x

x x .

A.

f x

( )

dx=ln 3sinx2 cosx +C. B.

f x

( )

dx= −ln 3cos

(

x+2 sinx

)

+C.

C.

f x

( )

dx=ln 3cosx+2 sinx +C. D.

f x

( )

dx= −ln 3cos x+2 sinx +C.

Câu 39. Khi tính nguyên hàm 3 d 1

xx+ x, bằng cách đặt u= x+1 ta được nguyên hàm nào?

A.

2

(

u24 d

)

u. B.

 (

u23 d

)

u. C.

2u u

(

24 d

)

u. D.

 (

u24 d

)

u.

Câu 40. Kết quả của phép tính d 2. 1

− +

ex xe x bằng

A. 1ln 1

3 2

− + +

x x

e C

e . B. ln 1

2

− + +

x x

e C

e .

C. ln

(

ex2ex+ +1

)

C. D. 1ln 1

3 2

− + +

x x

e C

e .

▲_DẠNG 3. NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN PHƯƠNG PHÁP:

_ Cho hai hàm số u và v liên tục trên đoạn

 

a b; và có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

a b; .

Khi đó:

u vd =uv

v ud .

( )

*

Để tính nguyên hàm

f x

( )

dx bằng từng phần ta làm như sau:

Bước 1. Chọn u v, sao cho f x

( )

dx=u vd (chú ý dv=v x'

( )

dx).

Sau đó tính v=

dv và du=u'.dx. Bước 2. Thay vào công thức

( )

* và tính

v ud .

Chú ý: Cần phải lựa chọn và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân

v ud dễ tính hơn

u vd . Ta thường gặp các dạng sau:

⍟Dạng 1.

( )

sin d

cos

 

=  

 

x

I P x x

x , trong đó P x

( )

là đa thức.u

Với dạng này, ta đặt

( )

d sin d

cos

=



  

 = 

 

u P x

v x x

x .

⍟ Dạng 2. I =

P x e

( )

ax b+ dx, trong đó P x

( )

là đa thức.
(10)

Với dạng này, ta đặt

( )

d + d

 =

 =

 ax b u P x

v e x

.

⍟ Dạng 3. I =

P x

( ) (

ln mx+n

)

dx, trong đó P x

( )

là đa thức.

Với dạng này, ta đặt

( ) ( )

ln

d d

= +



 =

u mx n

v P x x .

_ Casio: Cho

f x x F x( )d = ( )+C. Tìm f x( ) hoặc F x

( )

• Nhấn SHIFT d

(

( )

)

( )

d =

x x

F x f x

x

• Nhấn phím CALC nhập x=2.5

• Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0) thì đó là đáp án cần chọn.

Nguyên tắc chung để đặt u và dv: Tìm được v dễ dàng và

v du. tính được.

Nhấn mạnh: Thứ tự ưu tiên khi chọn đặt u: “Nhất lô, nhì đa, tam lượng, tứ mũ” (hàm lôgarit, hàm đa thức, hàm lượng giác, hàm mũ)

A. VÍ DỤ MINH HỌA:

Ví dụ 1. Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=xcos 2x

A. sin 2 cos 2

2 + 4 +

x x x

C. B. cos 2

sin 2

− 2 x+

x x C.

C. cos 2

sin 2

+ 2 x+

x x C. D. sin 2 cos 2

2 − 4 +

x x x

C. Lời giải

Chọn A Đặt

d d

d cos 2 d 1sin 2 2

 =

 = 

 =  =

 

u x

u x

v x x v x.

Khi đó 1 1 1 1

sin 2 sin 2 d sin 2 cos 2

2 2 2 4

= −

= + +

I x x x x x x x C.

Ví dụ 2. Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=xln 2x

A.

2 1

2 ln 2 2

 − +

 

 

x x C. B.

2 2ln 2

x2 +

x x C. C. 2

(

ln 2 1

)

2 − +

x x C. D.

2

ln 2 2

2 − +

x x x C. Lời giải

Chọn A

Đặt 2

d 1 ln 2

d d

2

 =

= 

 →

 = 

  =



u x u x

v x x x

v

.

( ) ( )

d 2.ln 2 1. 2 d

2 2

=

= x

x

F x f x x x x

x

(11)

2 2 2

ln 2 ln 2 1

2 4 2 2

 

= − + =  − +

x x x

x C x C.

Ví dụ 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

=x.e2x.

A.

( )

1e2 1

2 2

 

=  − +

F x x x C. B. F x

( )

=2e2x

(

x− +2

)

C.

C.

( )

2e2 1

2

 

=  − +

F x x x C. D.

( )

1e2

(

2

)

= 2 x − +

F x x C.

Lời giải Chọn A

Ta có: F x

( )

=

x.e2xdx.

Đặt

( )

2 2

2 2 2

d 1e 2

1 1 1 1

e e d e

2 2 2 2

 =

 = 

 

=

 = 

 

 = − =  − +

 

x x

x x x

du x u x

dv e dx v

F x x x x C

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:

Câu 41. Nguyên hàm của hàm số f x

( )

=xsinx

A. – cosx x+sinx C+ . B. xsinx+cosx C+ . C. xcosx+sinx C+ . D. xcosx−sinx C+ . Câu 42. Kết quả của I =

xe xxd

A.

2

= x2 x+ +x

I e e C. B. I =ex+xex+C. C.

2

= x2 x+

I e C. D. I =xex− +ex C. Câu 43. Tính F x( )=

xsin 2xdx. Chọn kết quả đúng?

A. 1

( ) (2 cos 2 sin 2 )

= 4 + +

F x x x x C. B. 1

( ) (2 cos 2 sin 2 )

= −4 + +

F x x x x C.

C. 1

( ) (2 cos 2 sin 2 )

= −4 − +

F x x x x C. D. 1

( ) (2 cos 2 sin 2 )

=4 − +

F x x x x C.

Câu 44. Nguyên hàm của hàm số f x

( ) (

= x+1 e

)

x

A. xex+C. B.

(

x+2 e

)

x+C. C.

(

x1 e

)

x+C. D. 2 ex x+C.

Câu 45. Họ các nguyên hàm của f x

( )

=xlnx là:

A.

2

1 2

2 ln +4 +

x x x C. B. 2 1 2 ln −2 +

x x x C. C.

2

1 2

2 ln −4 +

x x x C. D. 1

ln +2 +

x x x C

Câu 46. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

=xln

(

x+2

)

.

A.

( )

d 2ln

(

2

)

2 4

2 2

= + − + +

f x x x x x x C. B.

f x

( )

dx= x224ln

(

x+ −2

)

x2+24x+C.

C.

( )

d 2ln

(

2

)

2 4

2 4

= + − + +

f x x x x x x C. D.

f x

( )

dx= x224ln

(

x+ −2

)

x244x+C.
(12)

Câu 47. Cho hàm số y=

xsin 2 dx x. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. 3

6 12

 

   =

y . B. 3

6 6

 

   =

y . C.

6 12

 

   =

y . D.

6 24

 

   =

y .

Câu 48. Gọi F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=xex. Tính F x

( )

biết F

( )

0 =1.

A. F x

( ) (

= x+1 e

)

x+2. B. F x

( )

= − +

(

x 1 e

)

x+1.

C. F x

( )

= − +

(

x 1 e

)

x+2. D. F x

( ) (

= x+1 e

)

x+1.

Câu 49. Tìm họ nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

=x.e2x.

A. F x

( )

=2e2x

(

x− +2

)

C. B.

( )

1e2

(

2

)

= 2 x − +

F x x C.

C.

( )

2e2 1

2

 

=  − +

F x x x C. D.

( )

1e2 1

2 2

 

=  − +

F x x x C.

Câu 50. Cho F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x

( ) (

= 5x+1 e

)

xF

( )

0 =3. TínhF

( )

1 .

A. F

( )

1 = +e 2. B. F

( )

1 =11e 3 . C. F

( )

1 = +e 3. D. F

( )

1 = +e 7.

Câu 51. Kết quả của

ln dx x

A. xlnx+ +x C. B. xlnx C+ . C. xlnx− +x C. D. xlnxx. Câu 52. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

= xlnx.

A.

( )

d 2 32

(

3ln 2

)

=9 − +

f x x x x C. B.

f x

( )

dx=19x32

(

3lnx− +2

)

C.

C.

( )

d 2 32

(

3ln 2

)

=3 − +

f x x x x C. D.

f x

( )

dx=92x32

(

3lnx− +1

)

C.

Câu 53. Biết

xcos 2 dx x=axsin 2x+bcos 2x+C với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích ab?

A. 1

= −4

ab . B. 1

=8

ab . C. 1

=4

ab . D. 1

= −8

ab .

Câu 54. Biết

xe2xdx=axe2x+be2x+C

(

a b,

)

. Tính tích ab.

A. 1

=4

ab . B. 1

= −8

ab . C. 1

=8

ab . D. 1

= −4

ab .

Câu 55. Biết 2

( )

2

0

3 1 d

x

I =

xe x= +a be với a b, là các số nguyên. Tính S= +a b.

A. S =8. B. S =10. C. S =12. D. S =16. Câu 56. Ta có

x e x2. dx =

(

x2+mx+n e

)

x+C khi đó m n. bằng.

A. 0. B. −4. C. 5. D. 4.

Câu 57. Nguyên hàm của hàm 2018 f x

( )

=x.e2x là:

A. ( ) 1e2

(

2

)

= 2 x − +

F x x C. B. ( ) 1e2 1

2 2

 

=  − +

F x x x C.

C. ( ) 2e2 1 2

 

=  − +

F x x x C. D. F x( )=2e2x

(

x− +2

)

C.
(13)

Câu 58. Cho F x

( )

=

(

ax2+bxc

)

e2x là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=

(

2018x23x+1

)

e2x trên

khoảng

(

− +;

)

. Tính T= +a 2b+4c.

A. T =1011. B. T = −3035. C. T =1007. D. T = −5053. Câu 59. Biết

(

x 3 .

)

e 2xdx 1 e 2x

(

2x n

)

C

m

+ = − + +

, với m n, . Khi đó tổng S =m2 +n2 có giá trị bằng

A. 5. B. 65. C. 41. D. 10 .

Câu 60. Tìm nguyên hàm

sin x xd .

A.

sin x xd = −2 cos x+2 sin x+C. B.

sin x xd = −cos x+C.

C.

sin x xd =cos x+C. D.

sin x xd =21x cos x+C.
(14)

BÀI 2 - TÍCH PHÂN

▲_DẠNG 1. TÍCH PHÂN DÙNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT PHƯƠNG PHÁP:

1. Định nghĩa

( )

d =

( )

=

( )

( )

b ba

a

f x x F x F b F a 2. Tính chất:

a

( )

d =0

a

f x x

b

( )

d = −

a

( )

d

a b

f x x f x x.

b

( )

( )

d =

b

( )

d

b

( )

d

a a a

f x g x x f x x g x x.

b

( )

d =

c

( )

d +

b

( )

d

a a c

f x x f x x f x x

b

( )

d = .

b

( )

d

a a

kf x x k f x x.

A. VÍ DỤ MINH HỌA:

Ví dụ 1. Giá trị của

0 1 1

e +d

x x bằng

A. 1 e. B. e 1− . C. −e. D. e.

Lời giải Chọn B

Ta có

0 1 1

e +d

x x = e +101

x = e 1− .

Ví dụ 1. Cho biết 2

( )

0

d =3

f x x 2

( )

0

d = −2

g x x . Tính tích phân 2

( ) ( )

0

2 2 d

=

 + −  I x f x g x x. A. I =11. B. I =18. C. I =5. D. I =3.

Lời giải Chọn A

Ta có 2

( ) ( )

0

2 2 d

=

 + − 

I x f x g x x 2 2

( )

2

( )

0 0 0

2 d d 2 d

=

x x+

f x x

g x x = + −4 3 2.

( )

− =2 11.

Ví dụ 3. Cho 1

( )

0

d = −2

f x x 5

( ( ) )

1

2 d =6

f x x khi đó 5

( )

0

f x dx bằng

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3 .

Lời giải Chọn A

( ( ) ) ( )

5 5

1 1

2 d = 6 d =3

f x x

f x x

( ) ( ) ( )

5 1 5

0 0 1

d = d + d = − + =2 3 1

f x x

f x x

f x x .
(15)

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:

Câu 1. Trong cá

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới

So với cách tính bằng tọa độ hóa thì cách tình này đơn giản hơn rất nhiều về tính toán và trình bày chỉ khó ở khâu tính diện tích (nhưng máy tính đã đảm nhận), so với cách lùi

Kết quả nào dưới đây sai khi tính diện tích S phần hình phẳng gạch chéo theo hình sau.. Tính diện tích của phần hình phẳng được tô đậm như

* Khi đã tìm được điểm B ta chuyển về bài toán viết phương trình đường thẳng AB đi qua điểm B đã biết tọa độ và cách điểm I cho trước một khoảng không đổi R

Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu.?. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây.. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì đường gấp khúc

 Cách 1: Sử dụng bảng xét dấu cho f(x) với ghi nhớ qua nghiệm bội lẻ f(x) đổi dấu, qua nghiệm bội chẵn f(x) không đổi dấu... Diện tích hình phẳng giới

Miền nghiệm của bất pt nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ (kể cả bờ là đường thẳng)A. Bảng xét dấu sau là bảng xét