BÀI 1: NGUYÊN HÀM ... 1
▲_DẠNG 1. ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN ... 1
A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 2
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 2
▲_DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN... 5
A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 5
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 6
▲_DẠNG 3. NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN ... 8
A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 9
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 10
BÀI 2 - TÍCH PHÂN ... 13
▲_DẠNG 1. TÍCH PHÂN DÙNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT ... 13
A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 13
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 14
▲_DẠNG 2. TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ ... 15
1. ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 1 ... 15
A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 16
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 17
2. ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2 ... 18
A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 19
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 20
▲_DẠNG 3. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN ... 21
1. Dạng 1.
( )
sin cos d
ax ax f x ax x e ... 21A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 21
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 22
2. Dạng 2: f x( ) ln(ax dx)
... 23A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 23
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 25
3. Dạng 3: .sin
eax cosaxax dx ... 26A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 26
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 28
BÀI 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC ... 29
▲_DẠNG 1. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG. ... 29
A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 29
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 30
▲_DẠNG 2. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH THỂ TÍCH. ... 33
A. VÍ DỤ MINH HỌA: ... 33
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ... 34
BÀI 1: NGUYÊN HÀM
▲_DẠNG 1. ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
PHƯƠNG PHÁP:
_ Sử dụng bảng nguyên hàm
Hàm sơ cấp Hàm số hợp u=u x
( )
Thường gặp.
dx= +x C .
du= +u C. . Vi phân d(
ax b+)
= 1dxa
.
1
d 1
= + +
x x x+ C(
−1)
.
1
d 1
= + +
u u u+ C(
−1)
.
( )
d 1 1 ( ) 11
+
+ = + +
a x b x a + ax b C.
dxx =ln x +C(
x0)
.
duu =lnu +C u x( ( )
0)
.
ax bd+x = 1aln ax b+ +C a(
0)
.
cos dx x=sinx C+ .
cos du u=sinu+C . 1cos( + )d = sin( + +)
ax b x a ax b C.
sin dx x= −cosx C+ .
sin du u= −cosu+C . 1sin( + )d = − cos( + +)
ax b x a ax b C. 12
d tan
cos = +
x x x CVới 2
+
x k
. 12
d tan
cos = +
u u u CVới
( )
2
+
u x k
. ( ) ( )
2
d 1
cos = tan + +
ax bx + a ax b C. 12
d cot
sin = − +
x x x C.Với xk
. 12
d cot
sin = − +
u u u CVới u x
( )
k. ( ) ( )
2
d 1
sin cot
= − + +
ax bx + a ax b C.
e xxd =ex+C .
e uud =eu+C . 1+ d = + +
eax b x aeax b C. d
=ln +
a xx axa C(
0 a 1)
. d
=ln +
a uu aua C(
0 a 1)
. 1
d .ln
+ = + +
apx q x p aapx q C(
0 a 1)
_ Casio: Cho
f x x F x( )d = ( )+C. Tìm f x( ) hoặc F x( )
• Nhấn SHIFT d
(
( ))
( )d = −
x x
F x f x
x
• Nhấn phím CALC nhập x=2.5
• Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0) thì đó là đáp án cần chọn.
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Tất cả nguyên hàm của hàm số
( )
12 3
= + f x x là A. 1
ln 2 3
2 x+ +C. B. 1ln 2
(
3)
2 x+ +C. C. ln 2x+ +3 C. D. 1
ln 2 3 ln 2 x+ +C. Lời giải
Chọn A
( )
d 1 d 1ln 2 32 3 2
= = + +
f x x
x+ x x C.Ví dụ 2. Nếu
f x x( )
d =4x3+x2+C thì hàm số f x( )
bằngA.
( )
4 3= +x3 +
f x x Cx. B. f x
( )
=12x2+2x C+ .C. f x
( )
=12x2+2x. D.( )
4 3= +x3
f x x .
Lời giải Chọn C
Ta có: f x
( )
=(
f x x( )
d)
=(
4x3+x2+C)
=12x2+2x.Ví dụ 3. Cho hàm số F x
( )
là nguyên hàm của hàm số( )
12 1
= −
f x x với mọi 1
2
x và F
( )
1 =1. Khi đógiá trị của F
( )
5 bằngA. ln 2. B. ln 3 . C. ln 2 1+ . D. ln 3 1+ . Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
1 d 1ln 2 12 1 2
= = − +
−F x x x C
x
Mặt khác theo đề ra ta có: F
( )
1 =1 1ln 2.1 1 1 12 − + = =C C Nên
( )
1ln 2 1 1= 2 − +
F x x
Do vậy
( )
5 1ln 2.5 1 1 1ln 9 1 ln 3 12 2
= − + = + = +
F .
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
( )
=x3+1x
A.
f x( )
dx=3x2+x12 +C. B.
f x( )
dx= x44 +lnx C+ .C.
( )
2 2d =3 − 1 +
f x x x x C. D.
f x( )
dx= x44 +ln x +C.Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 1
cos 2 d = sin 2 +
x x x C. B.
x xed = x+e+1 +C.C. 1
d =ln +
x x x C. D.
x xed = xx+e+11+C.Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f x
( )
=3x2+sinx làA. x3+cosx C+ . B. 6x+cosx C+ . C. x3−cosx C+ . D. 6x−cosx C+ . Câu 4. Tất cả nguyên hàm của hàm số
( )
12 3
= + f x x là A. 1
ln 2 3
2 x+ +C. B. 1ln 2
(
3)
2 x+ +C.
C. ln 2x+ +3 C. D. 1
ln 2 3 ln 2 x+ +C. Câu 5. Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?
A. 12
d tan
cos = +
x x x C. B.
e xxd =ex+C.C. 1
ln d = +
x x x c. D.
sin dx x= −cosx C+ .Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f x
( )
=e2x+x2 làA.
( )
2 32 3
=e x +x +
F x C. B. F x
( )
=e2x+x3+C.C. F x
( )
=2e2x+2x C+ . D.( )
2 3= x+x3 +
F x e C.
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f x
( )
=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau?A. F x
( )
=3x2+3x C+ . B.( )
4 3 2 2= x3 + + +
F x x x C.
C.
( )
4 3 2 24 2
= x + x + +
F x x C. D.
( )
4 2 24 2
= x + x + +
F x x C.
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f x( )=e (3 e )x + −x là
A. 1
( ) 3e
= x−ex +
F x C. B. F x( )=3ex− +x C. C. F x( )=3ex+e ln ex x+C. D. F x( )=3ex+ +x C. Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f x
( )
=ex+cosx làA. ex−sinx C+ . B. 1 1
e sin
1
+ + +
+
x x C
x .C. xex−1−sinx C+ . D. ex+sinx C+ . Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f x
( )
= +x 3x là:A.
( )
2 32 ln 3
= x + x +
F x C. B.
( )
1 3= +ln 3x +
F x C.
C.
( )
2 3= x2 + +x
F x C. D.
( )
2 3 .ln 3= x2 + x +
F x C.
Câu 11. Tìm nguyên hàm F x
( )
của hàm số f x( )
=sinx+cosx thoả mãn 22
=
F
A. F x
( )
=cosx−sinx+3. B. F x( )
= −cosx+sinx+3.C. F x
( )
= −cosx+sinx−1. D. F x( )
= −cosx+sinx+1.Câu 12. Tìm nguyên hàm cos 22 2 sin cos d
x x x xA. F x
( )
= −cosx−sinx C+ . B. F x( )
=cosx+sinx C+ .C. F x
( )
=cotx−tanx C+ . D. F x( )
= −cotx−tanx C+ .Câu 13. Cho F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số f x( )=4e2x+2x thỏa mãn F( )
0 =1. Tìm F x( )
.A. F x
( )
=4e2x+x2−3. B. F x( )
=2e2x+x2−1.C. F x
( )
=2e2x+x2+1. D. F x( )
=2e2x−x2−1.Câu 14. Cho hàm số y=F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số y=x2. Biểu thức F( )
25 bằngA. 125 . B. 625 . C. 5 . D. 25 .
Câu 15. Biết F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số( )
2= 1 + f x x
x và F
( )
0 =1. Tính F( )
1 .A. F
( )
1 =ln 2 1+ . B.( )
1 1ln 2 1= 2 +
F . C. F
( )
1 =0. D. F( )
1 =ln 2 2+ .Câu 16. Biết F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số f x( )
=2x+2x thoả mãn F( )
0 =0. Ta có F x( )
bằngA. 2 2 1 ln 2 + x−
x . B. 2 1 2
ln 2 + − x
x . C. 1+
(
2x−1 ln 2)
. D. x2+2x−1.Câu 17. Cho F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số( )
12 1
= −
f x x . Biết F
( )
1 =2. Giá trị của F( )
2 làA.
( )
2 1ln 3 2= 2 +
F . B. F
( )
2 =ln 3 2+ . C.( )
2 1ln 3 2= 2 −
F . D. F
( )
2 =2 ln 3 2− .Câu 18. Nguyên hàm F x
( )
của hàm số( )
2 12= +sin
f x x
xthỏa mãn 1
4
= −
F là
A.
2
cot 2
16
− x+x − . B.
2
cot 2
16
− +
x x . C. −cotx+x2−1. D.
2
cot 2
16 + −
x x .
Câu 19. Tìm nguyên hàm F x
( )
của hàm số f x( )
=sin(
−2x)
thỏa mãn 12
=
F .
A. cos( 2 ) 1
( ) 2 2
− −
= x +
F x . B. cos( 2 ) 1
( ) 2 2
−
= x +
F x .
C. cos( 2 )
( ) 1
2
−
= x +
F x . D. cos( 2 ) 1
( ) 2 2
−
= x −
F x .
Câu 20. Tìm F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số f x( )
=ex−1 trên(
− +;)
, biết F( )
0 =2.A. F x
( )
=lnx− −x 1. B. F x( )
=ex− −x 1.C. F x
( )
= 1x − +x 1e . D. F x
( )
=ex− +x 1.▲_DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN PHƯƠNG PHÁP:
_Tự luận
• Đặt t=
( )
x , trong đó ( )
x là hàm số mà ta chọn thích hợp.• Tính vi phân hai vế: dt='
( )
x dx.• Biểu thị: f x dx( ) =g
( ) ( )
x ' x dx=g t dt( ) .• Khi đó: I =
f x dx( ) =
g t dt( ) =G t( )+C_ Casio: Cho
f x x F x( )d = ( )+C. Tìm f x( ) hoặc F x( )
• Nhấn SHIFT d
(
( ))
( )d = −
x x
F x f x
x
• Nhấn phím CALC nhập x=2.5
• Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0) thì đó là đáp án cần chọn.
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Tìm nguyên hàm của hàm số sin ( )=1 3cos
+ f x x
x.
A. 1
( ) d ln 1 3cos
=3 + +
f x x x C. B.
f x( ) dx=ln 1 3cos+ x +C.C.
f x( ) dx=3ln 1 3cos+ x +C. D.
f x( ) dx= −31ln 1 3cos+ x +C.Lời giải Chọn D
Đặt t= +1 3cosxdt = −3sinxdx
1 1 1 1
( ) d ln | | ln 1 3cos
3 3 3
= − = − + =− + +
f x x
tdt t C x C.Ví dụ 2. Tính nguyên hàm 1 d ln 1
=
+I x
x x .
A. 2 3
(ln 1)
= 3 + +
I x C. B. I = lnx+ +1 C.
C. 1 2
(ln 1)
= 2 + +
I x C. D. I =2 lnx+ +1 C.
Lời giải Chọn D
Đặt 2 1
ln 1 ln 1 2
= + = + =
t x t x tdt dx
x
1 d 2 2 2 ln 1
ln 1
= = = + = + +
+
I x dt t C x C
x x .
Ví dụ 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
( )
=x.3 x2+1?A.
( )
3( 2 1)43= −8 + +
F x x C. B.
( )
8( 2 1)43=3 + +
F x x C.
C.
( )
3( 2 1)34=8 + +
F x x C. D.
( )
3( 2 1)43=8 + +
F x x C.
Lời giải Chọn D
Đặt t=3 x2+ =1 t3 x2+ 1 3t dt2 =2xdx
4
3 2 3 3 34 3 2 3
. 1 ( 1)
2 8 8
+ = = + = + +
x x dx
t dt t C x C.B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Câu 21. Tìm ln
xxdx có kết quả là.A. ln lnx +C. B.
2
lnx2 +
C. C. 2
(
ln 1)
2 − +
x x C. D. 1 2
2ln x C+ . Câu 22. Nguyên hàm 1
1+ d
x x bằng.A. 2 x−2ln | x+ +1| C. B. 2 x+C.
C. 2ln | x+ +1| C. D. 2 x−2ln | x+ +1 | C. Câu 23. Cho hàm số F x
( )
=
x x2 +2dx. Biết F( )
2 =23, tính F( )
7 .A. 7. B. 11. C. 23
6 . D. 40
3 . Câu 24. Biết ( )F x là một nguyên hàm của hàm số f x
( )
=e2x và( )
0 3=2
F . Giá trị 1
2
F là A. 1
2e 2+ . B. 2e 1+ . C. 1
2e 1+ . D. 1 1
2e+2. Câu 25. Tính nguyên hàm 1 d
2 3
+
x x.A. 2 ln 2x+ +3 C. B. 1
ln 2 3
2 x+ +C. C. ln 2x+ +3 C. D. 1ln 2
(
3)
2 x+ +C. Câu 26. Xét I =
x3(
4x4−3)
5dx. Bằng cách đặt u=4x4−3, khẳng định nào sau đây đúng.A. 1 5
= 4
I u du. B. I =
u du5 . C. I =121
u du5 . D. I =161
u du5 .Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x
( )
=x2 4+x3 làA. 2
(
4 3)
39 +x +C. B. 2 4+x3 +C. C. 1
(
4 3)
39 +x +C. D. 2
(
4+x3)
3 +C.Câu 28. Nguyên hàm ( ) ( )
10 12
2 d 1
−
xx+ x bằng.A.
1 2 11
33 1
− +
+
x C
x . B.
1 2 11
11 1
− +
+
x C
x .
C.
1 2 11
3 1
− +
+
x C
x . D.
1 2 11
11 1
−
− + +
x C
x .
Câu 29. Nguyên hàm của hàm số f x( )=sin3x.cosx là A. 1 3
4cos x C+ . B. 1 3
4sin x C+ . C. 1 4
4sin x C+ . D. 1 4
sin cos
4 x+ x C+ . Câu 30. Nguyên hàm F x
( )
của hàm số f x( )
=sin 2 .cos 22 x 3 x thỏa 04
=
F là
A.
( )
1sin 23 1 sin 25 46 10 15
= + −
F x x x . B.
( )
1sin 23 1 sin 25 16 10 15
= − +
F x x x .
C.
( )
1sin 23 1 sin 25 16 10 15
= + −
F x x x . D.
( )
1sin 23 1 sin 25 16 10 15
= − −
F x x x .
Câu 31. Nếu
( ) ( )
2
1 d
2 3
= +
+ +
xF x x
x x
thì A.
( )
ln 2 12 3
= + +
+ +
F x x C
x x
. B.
( )
1ln(
2 2 3)
=2 + + +
F x x x C.
C. F x
( )
= x2+2x+ +3 C. D.( )
1 2 2 3= 2 + + +
F x x x C.
Câu 32. Cho F x
( )
là nguyên hàm của hàm số f x( )
= lnxx . Tính F
( )
e −F( )
1A. 1
= 2
I . B. I =1. C. 1
=e
I . D. I =e. Câu 33. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
( )
2= 1 f x +
x ?
A. F x
( )
= x+1. B. F x( )
=4 x+1. C. F x( )
=2 x+1. D.( )
1= 1 F x +
x . Câu 34. Nguyên hàm của hàm số
( )
2= = 1 +
x x
y f x e
e là
A. I = +x ln x +C. B. I =ex+ln
(
ex+ +1)
C.C. I = −x ln x +C. D. I =ex+ −1 ln
(
ex+ +1)
C.Câu 35. Một nguyên hàm của hàm số y=x 1+x2 là:
A. 13
(
1+x2)
6. B. 13(
1+x2)
3. C. x22(
1+x2)
2. D. x22(
1+x2)
3.Câu 36. Tìm nguyên hàm d
= 1
+xxI e .
A. I = − −x ln 1+ex +C. B. I = +x ln 1+ex +C. C. I = −x ln 1−ex +C. D. I = −x ln 1+ex +C.
Câu 37. Cho
2x(
3x−2 d)
6 x=A(
3x−2)
8+B(
3x−2)
7+C với A, B và C . Giá trị của biểu thức 12A+7B bằngA. 23
252. B. 241
252. C. 52
9 . D. 7
9. Câu 38. Tìm họ nguyên hàm của hàm số:
( )
3sin 2cos d3cos 2sin
= −
x+ xf x x
x x .
A.
f x( )
dx=ln 3sinx−2 cosx +C. B.
f x( )
dx= −ln 3cos(
x+2 sinx)
+C.C.
f x( )
dx=ln 3cosx+2 sinx +C. D.
f x( )
dx= −ln 3cos− x+2 sinx +C.Câu 39. Khi tính nguyên hàm 3 d 1
−
xx+ x, bằng cách đặt u= x+1 ta được nguyên hàm nào?A.
2(
u2−4 d)
u. B. (
u2−3 d)
u. C.
2u u(
2−4 d)
u. D. (
u2−4 d)
u.Câu 40. Kết quả của phép tính d 2. − 1
− +
ex xe x bằngA. 1ln 1
3 2
− + +
x x
e C
e . B. ln 1
2
− + +
x x
e C
e .
C. ln
(
ex−2e−x+ +1)
C. D. 1ln 13 2
− + +
x x
e C
e .
▲_DẠNG 3. NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN PHƯƠNG PHÁP:
_ Cho hai hàm số u và v liên tục trên đoạn
a b; và có đạo hàm liên tục trên đoạn
a b; .Khi đó:
u vd =uv−
v ud .( )
*Để tính nguyên hàm
f x( )
dx bằng từng phần ta làm như sau:Bước 1. Chọn u v, sao cho f x
( )
dx=u vd (chú ý dv=v x'( )
dx).Sau đó tính v=
dv và du=u'.dx. Bước 2. Thay vào công thức( )
* và tính
v ud .Chú ý: Cần phải lựa chọn và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân
v ud dễ tính hơn
u vd . Ta thường gặp các dạng sau:⍟Dạng 1.
( )
sin dcos
=
xI P x x
x , trong đó P x
( )
là đa thức.uVới dạng này, ta đặt
( )
d sin d
cos
=
=
u P x
v x x
x .
⍟ Dạng 2. I =
P x e( )
ax b+ dx, trong đó P x( )
là đa thức.Với dạng này, ta đặt
( )
d + d
=
=
ax b u P x
v e x
.
⍟ Dạng 3. I =
P x( ) (
ln mx+n)
dx, trong đó P x( )
là đa thức.Với dạng này, ta đặt
( ) ( )
ln
d d
= +
=
u mx n
v P x x .
_ Casio: Cho
f x x F x( )d = ( )+C. Tìm f x( ) hoặc F x( )
• Nhấn SHIFT d
(
( ))
( )d = −
x x
F x f x
x
• Nhấn phím CALC nhập x=2.5
• Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0) thì đó là đáp án cần chọn.
Nguyên tắc chung để đặt u và dv: Tìm được v dễ dàng và
v du. tính được.Nhấn mạnh: Thứ tự ưu tiên khi chọn đặt u: “Nhất lô, nhì đa, tam lượng, tứ mũ” (hàm lôgarit, hàm đa thức, hàm lượng giác, hàm mũ)
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Họ nguyên hàm của hàm số f x
( )
=xcos 2x làA. sin 2 cos 2
2 + 4 +
x x x
C. B. cos 2
sin 2
− 2 x+
x x C.
C. cos 2
sin 2
+ 2 x+
x x C. D. sin 2 cos 2
2 − 4 +
x x x
C. Lời giải
Chọn A Đặt
d d
d cos 2 d 1sin 2 2
=
=
= =
u x
u x
v x x v x.
Khi đó 1 1 1 1
sin 2 sin 2 d sin 2 cos 2
2 2 2 4
= −
= + +I x x x x x x x C.
Ví dụ 2. Họ nguyên hàm của hàm số f x
( )
=xln 2x làA.
2 1
2 ln 2 2
− +
x x C. B.
2 2ln 2
−x2 +
x x C. C. 2
(
ln 2 1)
2 − +
x x C. D.
2
ln 2 2
2 − +
x x x C. Lời giải
Chọn A
Đặt 2
d 1 ln 2
d d
2
=
=
→
=
=
u x u x
v x x x
v
.
( ) ( )
d 2.ln 2 1. 2 d2 2
=
= x −
xF x f x x x x
x
2 2 2
ln 2 ln 2 1
2 4 2 2
= − + = − +
x x x
x C x C.
Ví dụ 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
( )
=x.e2x.A.
( )
1e2 12 2
= − +
F x x x C. B. F x
( )
=2e2x(
x− +2)
C.C.
( )
2e2 12
= − +
F x x x C. D.
( )
1e2(
2)
= 2 x − +
F x x C.
Lời giải Chọn A
Ta có: F x
( )
=
x.e2xdx.Đặt
( )
2 2
2 2 2
d 1e 2
1 1 1 1
e e d e
2 2 2 2
=
=
=
=
= − = − +
x x
x x x
du x u x
dv e dx v
F x x x x C
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Câu 41. Nguyên hàm của hàm số f x
( )
=xsinx làA. – cosx x+sinx C+ . B. xsinx+cosx C+ . C. xcosx+sinx C+ . D. xcosx−sinx C+ . Câu 42. Kết quả của I =
xe xxd làA.
2
= x2 x+ +x
I e e C. B. I =ex+xex+C. C.
2
= x2 x+
I e C. D. I =xex− +ex C. Câu 43. Tính F x( )=
xsin 2xdx. Chọn kết quả đúng?A. 1
( ) (2 cos 2 sin 2 )
= 4 + +
F x x x x C. B. 1
( ) (2 cos 2 sin 2 )
= −4 + +
F x x x x C.
C. 1
( ) (2 cos 2 sin 2 )
= −4 − +
F x x x x C. D. 1
( ) (2 cos 2 sin 2 )
=4 − +
F x x x x C.
Câu 44. Nguyên hàm của hàm số f x
( ) (
= x+1 e)
x làA. xex+C. B.
(
x+2 e)
x+C. C.(
x−1 e)
x+C. D. 2 ex x+C.Câu 45. Họ các nguyên hàm của f x
( )
=xlnx là:A.
2
1 2
2 ln +4 +
x x x C. B. 2 1 2 ln −2 +
x x x C. C.
2
1 2
2 ln −4 +
x x x C. D. 1
ln +2 +
x x x C
Câu 46. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
( )
=xln(
x+2)
.A.
( )
d 2ln(
2)
2 42 2
= + − + +
f x x x x x x C. B.
f x( )
dx= x22−4ln(
x+ −2)
x2+24x+C.C.
( )
d 2ln(
2)
2 42 4
= + − + +
f x x x x x x C. D.
f x( )
dx= x22−4ln(
x+ −2)
x2−44x+C.Câu 47. Cho hàm số y=
xsin 2 dx x. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. 3
6 12
=
y . B. 3
6 6
=
y . C.
6 12
=
y . D.
6 24
=
y .
Câu 48. Gọi F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số f x( )
=xe−x. Tính F x( )
biết F( )
0 =1.A. F x
( ) (
= x+1 e)
−x+2. B. F x( )
= − +(
x 1 e)
−x+1.C. F x
( )
= − +(
x 1 e)
−x+2. D. F x( ) (
= x+1 e)
−x+1.Câu 49. Tìm họ nguyên hàm F x
( )
của hàm số f x( )
=x.e2x.A. F x
( )
=2e2x(
x− +2)
C. B.( )
1e2(
2)
= 2 x − +
F x x C.
C.
( )
2e2 12
= − +
F x x x C. D.
( )
1e2 12 2
= − +
F x x x C.
Câu 50. Cho F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x
( ) (
= 5x+1 e)
x và F( )
0 =3. TínhF( )
1 .A. F
( )
1 = +e 2. B. F( )
1 =11e 3− . C. F( )
1 = +e 3. D. F( )
1 = +e 7.Câu 51. Kết quả của
ln dx x làA. xlnx+ +x C. B. xlnx C+ . C. xlnx− +x C. D. xlnx−x. Câu 52. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
( )
= xlnx.A.
( )
d 2 32(
3ln 2)
=9 − +
f x x x x C. B.
f x( )
dx=19x32(
3lnx− +2)
C.C.
( )
d 2 32(
3ln 2)
=3 − +
f x x x x C. D.
f x( )
dx=92x32(
3lnx− +1)
C.Câu 53. Biết
xcos 2 dx x=axsin 2x+bcos 2x+C với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích ab?A. 1
= −4
ab . B. 1
=8
ab . C. 1
=4
ab . D. 1
= −8
ab .
Câu 54. Biết
xe2xdx=axe2x+be2x+C(
a b, )
. Tính tích ab.A. 1
=4
ab . B. 1
= −8
ab . C. 1
=8
ab . D. 1
= −4
ab .
Câu 55. Biết 2
( )
20
3 1 d
x
I =
x− e x= +a be với a b, là các số nguyên. Tính S= +a b.A. S =8. B. S =10. C. S =12. D. S =16. Câu 56. Ta có
x e x2. dx =(
x2+mx+n e)
x+C khi đó m n. bằng.A. 0. B. −4. C. 5. D. 4.
Câu 57. Nguyên hàm của hàm 2018 f x
( )
=x.e2x là:A. ( ) 1e2
(
2)
= 2 x − +
F x x C. B. ( ) 1e2 1
2 2
= − +
F x x x C.
C. ( ) 2e2 1 2
= − +
F x x x C. D. F x( )=2e2x
(
x− +2)
C.Câu 58. Cho F x
( )
=(
ax2+bx−c)
e2x là một nguyên hàm của hàm số f x( )
=(
2018x2−3x+1)
e2x trênkhoảng
(
− +;)
. Tính T= +a 2b+4c.A. T =1011. B. T = −3035. C. T =1007. D. T = −5053. Câu 59. Biết
(
x 3 .)
e 2xdx 1 e 2x(
2x n)
Cm
− −
+ = − + +
, với m n, . Khi đó tổng S =m2 +n2 có giá trị bằngA. 5. B. 65. C. 41. D. 10 .
Câu 60. Tìm nguyên hàm
sin x xd .A.
sin x xd = −2 cos x+2 sin x+C. B.
sin x xd = −cos x+C.C.
sin x xd =cos x+C. D.
sin x xd =21x cos x+C.BÀI 2 - TÍCH PHÂN
▲_DẠNG 1. TÍCH PHÂN DÙNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT PHƯƠNG PHÁP:
1. Định nghĩa
( )
d =( )
=( )
−( )
b baa
f x x F x F b F a 2. Tính chất:
•
a( )
d =0a
f x x •
b( )
d = −
a( )
da b
f x x f x x.
•
b( )
( )
d =
b( )
d
b( )
da a a
f x g x x f x x g x x. •
b( )
d =
c( )
d +
b( )
da a c
f x x f x x f x x
•
b( )
d = .
b( )
da a
kf x x k f x x.
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Giá trị của
0 1 1
e +d
−
x x bằngA. 1 e− . B. e 1− . C. −e. D. e.
Lời giải Chọn B
Ta có
0 1 1
e +d
−
x x = e +10−1x = e 1− .
Ví dụ 1. Cho biết 2
( )
0
d =3
f x x và 2( )
0
d = −2
g x x . Tính tích phân 2( ) ( )
0
2 2 d
=
+ − I x f x g x x. A. I =11. B. I =18. C. I =5. D. I =3.Lời giải Chọn A
Ta có 2
( ) ( )
0
2 2 d
=
+ − I x f x g x x 2 2
( )
2( )
0 0 0
2 d d 2 d
=
x x+
f x x−
g x x = + −4 3 2.( )
− =2 11.Ví dụ 3. Cho 1
( )
0
d = −2
f x x và 5( ( ) )
1
2 d =6
f x x khi đó 5( )
0
f x dx bằngA. 1. B. 2. C. 4. D. 3 .
Lời giải Chọn A
( ( ) ) ( )
5 5
1 1
2 d = 6 d =3
f x x
f x x( ) ( ) ( )
5 1 5
0 0 1
d = d + d = − + =2 3 1
f x x
f x x
f x x .B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Câu 1. Trong cá