• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 THPT chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa lần 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 THPT chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa lần 2"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Mã đề 101 Trang 1/6 SỞ GD & ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN ĐỀ THI CHÍNH THỨC

( Đề thi có 06 trang)

KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2 Môn thi: Toán

Ngày thi: 03/04/2022

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên: ... Số báo danh: ... Mã đề 101 Câu 1. Xét 1

2

2022

0

2 2

I

x xdx, nếu đặt ux22 thì I bằng A.

3 2022 2

u du

. B.

1 2022 0

u du

. C.

3 2022 2

1

2

u du. D.

3 2022 2

2

u du. Câu 2. Cho cấp số nhân

 

un với u18 và u2 4. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. 1

2. B. 2 . C. 2. D. 1

2. Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log

x1

log 2

x3

0

A. 2

4;3

 

 

 . B.

 

2 . C.

 

4 . D. .

Câu 4. Tập xác định của hàm số

 

3

1 5

yx là

A. \ 1

 

. B.

1;

. C.

1;

. D.

0;

.

Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A

2, 3, 4, 5, 6

A. C64. B. C54. C. A54. D. A64.

Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

cos dx xsinx C. B.

a xxd axlna C

0a1

.

C.

f

 

x dx f x

 

C. D.

1

d , 1

1

x x x C

    

.

Câu 7. Một khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S. Chiều cao của khối lăng trụ đó bằng A. V

S . B.

3 S

V . C. 3V

S . D. S

V . Câu 8. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 5 1

2 y x

x

 

 ?

A. x 2. B. y5. C. x5. D. x2.

Câu 9. Hàm số f x

 

2x4 có đạo hàm là A. f

 

x 4.2x4.ln 2. B.

 

2 4

ln 2

x

f x

  . C.

 

4.2 4

ln 2

x

f x

  . D. f

 

x 2x4.ln 2.

Câu 10. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x1. B. x 2. C. x 1. D. x 3.

(2)

Mã đề 101 Trang 2/6 Câu 11. Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và chiều cao bằng 2a

A. 4a3. B. 2a3. C. 2a2. D. a3.

Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. 1

1 y x

x

 

 . B. yx43x21. C. yx33x. D. yx33x.

Câu 13. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình f x

 

1 là:

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 14. Cho hình nón có bán kính đáy R 3 và độ dài đường sinh l4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.

A. Sxq4 3. B. Sxq 8 3. C. Sxq 12 . D. Sxq  39. Câu 15. Trên khoảng

 ; 2

, họ nguyên hàm của hàm số 1

( ) 2

f xx

 là A. ln x2 C. B. 1

ln 2

2 x C. C. 1

2 C

x

 . D.

 

2

1 2

C x

 

. Câu 16. Tích phân

1 3 0

e dx x

bằng

A. e 1 . B. 3 1

e 2. C. e31. D.

e3 1 3

 . Câu 17. Cho hai số phức z1 1 2i, z2 2 6 i. Tích z z1. 2 bằng

A. 2 12i . B. 14 2i . C. 14 10i . D. 102i. Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

A. yx3x2 x 1. B. ylog3x. C. yx. D. 1 2 y x

x

 

 . Câu 19. Xét hai số phức z1, z2 tùy ý. Phát biểu nào sau đây sai?

A. z z1 2z z1. 2. B. z z1 2z1 .z2 . C. z1z2z1z2 . D. z1z2z1z2 . Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I

1;0; 0

và bán kính bằng 2 có phương trình

A.

x1

2y2z2 4. B.

x1

2y2z2 2.

C.

x1

2y2z2 2. D.

x1

2y2z2 4.
(3)

Mã đề 101 Trang 3/6 Câu 21. Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a, SA

ABC

, SAa (tham khảo hình vẽ bên

dưới).

Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A.

3 3

12

a . B.

3 3

4

a . C.

3 3

6

a . D. 3a3.

Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A

1; 2;3

trên mặt phẳng

Oyz

A. P

1;0;0

. B. Q

0; 2;0

. C. M

0;2;3

. D. N

1;0;3

.

Câu 23. Hàm số yx4x23 có mấy điểm cực trị?

A. 1 . B. 0. C. 3. D. 2 .

Câu 24. Cho số phức z 3 2i. Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.

A. 2i. B. 2. C. 2 . D. 2i.

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (1; 2 ; 3)A và mặt phẳng ( ) : 3P x4y7z 2 0 Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( )P có phương trình là

A.

1 3

2 4 ( ).

3 7

x t

y t t

z t

  

   

  

B.

1 3

2 4 ( ).

3 7

x t

y t t

z t

  

   

  

C.

1 4

2 3 ( ).

3 7

x t

y t t

z t

  

   

  

D.

3

4 2 ( ).

7 3

x t

y t t

z t

  

    

  

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,

 

P là mặt phẳng đi qua điểm M

1; 2;3

và cắt các tia , ,

Ox Oy Oz lần lượt tại A B C, , (khác gốc tọa độ O) sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Biết mặt phẳng

 

P có phương trình ax by cz140. Tính tổng T a b c  .

A. 8. B. 14. C. 11. D. 6.

Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A

7; 1; 2

và mặt phẳng

 

P :x2y2z 6 0

Mặt cầu

 

S tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P có phương trình là A.

7

2

1

2

2

2 49

x  y  z  9 . B.

7

2

1

2

2

2 7

x  y  z  3. C.

7

2

1

2

2

2 7

x  y  z 3. D.

7

2

1

2

2

2 49

x  y  z  9 . Câu 28. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22x25x4 4 bằng

A. 1. B. 2. C. 2 . D. 1 .

Câu 29. Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T giống nhau, một thẻ chữ H, một thẻ chữ P, một thẻ chữ C, một thẻ chữ L và một thẻ chữ S. Em bé xếp theo hàng ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là

A. 1

7!. B. 2

7!. C. 1

7 . D. 1

2 6! .

(4)

Mã đề 101 Trang 4/6 Câu 30. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại B, AB3a, BC 3a; SA vuông góc với mặt

phẳng đáy và SA2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy

ABC

bằng

A. 30 . ο B. 45 . ο C. 90 . ο D. 60 . ο

Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn z2z 9 2i.

A. z 2 3i. B. z 3 2i. C. z 3 2i. D. z 3 i. Câu 32. Cho hàm số bậc bốn y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ sau

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.

1; 4 .

B.

0;3 .

C.

;0

. D.

1;1

.

Câu 33. Số nghiệm nguyên của bất phương trình

3x2

5 2

1 5

5

x

 

  

  là

A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1 .

Câu 34. Xét tất cả các số dương ab thỏa mãn log3alog3blog9

 

ab . Tính giá trị của ab.

A. ab1. B. 1

ab 2. C. ab0. D. ab2.

Câu 35. Khi nuôi tôm trong một hồ tự nhiên, một nhà khoa học đã thống kê được rằng: nếu trên mỗi mét vuông mặt hồ thả x con tôm giống thì cuối vụ mỗi con tôm có cân nặng trung bình là 108x2(gam). Hỏi nên thả bao nhiêu con tôm giống trên mỗi mét vuông mặt hồ tự nhiên đó để cuối vụ thu hoạch được nhiều tôm nhất.

A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.

Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 1

: 3 1 2

xy z

  

 . Gọi M là giao điểm của  với mặt phẳng

 

P :x2y3z 2 0. Tọa độ điểm M

A. M

5; 1; 3 

. B. M

2;0; 1

. C. M

1; 0;1

. D. M

1;1;1

.

Câu 37. Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

0;1

, có đạo hàm f

 

x thỏa mãn

   

1

0

2x1 fx dx10

 

0 3

 

1

ff . Tính

 

1

0

d I

f x x.

A. I 2. B. I  5. C. I  2. D. I 5.

Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh BA'a 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A B' và B C' là:

A. 2

3

a . B. a 2. C. 2

3

a. D.

3 a.

Câu 39. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

ABC

, góc giữa hai mặt phẳng

SCA

SCB

bằng 60 . Gọi 0 H

là trung điểm của đoạn AB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A. Không tồn tại hình chóp đã cho. B. Thể tích khối chóp S AHC. bằng

3 2

64 a .

(5)

Mã đề 101 Trang 5/6 C. Thể tích khối chóp B SHC. bằng

3 2

16

a . D. Thể tích khối chóp S ABC. bằng

3 2

16 a . Câu 40. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 2i 2và z4  z4 10?

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 0.

Câu 41. Một cái bình thủy tinh có phần không gian bên trong là một hình nón có đỉnh hướng xuống dưới theo chiều thẳng đứng. Rót nước vào bình cho đến khi phần không gian trống trong bình có chiều cao 2 cm.

Sau đó đậy kín miệng bình bởi một cái nắp phẳng và lật ngược bình để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng, khi đó mực nước cao cách đỉnh của nón 8 cm (hình vẽ minh họa bên dưới).

Biết chiều cao của nón là habcm. Tính Tab.

A. 58. B. 22 . C. 86. D. 72.

Câu 42. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số

có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ tạo thành một tứ giác nội tiếp.

Tìm tích các phần tử của .

A. 2. B. 2. C. 1

5. D. 1

5

 . Câu 43. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn 0 ;

2

 

  thỏa mãn:

   

2 cos .x f 1 4 sin x sin 2 .x f 3 2 cos 2 x sin 4x4 sin 2x4 cosx, 0;

x2

   

  .

Khi đó

 

5

1

I

f x dx bằng

A. 16 . B. 0. C. 2. D. 8 .

Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I

1;0; 0

, điểm 7 4 4; ;

9 9 9

M 

 

  và đường thẳng 2

: 1 x d y t

z t

 

 

  

. N a b c

, ,

là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác IMN nhỏ nhất. Khi đó a b c có giá trị bằng:

A. 2. B. 2. C. 5

2 . D. 5

2

 .

Câu 45. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình loga

x2 x 2

loga

x22x3

. Biết S

m n;

7

3 thuộc S, tính m n .

A. 11

mn 3 . B. 7

mn 2. C. 9

mn2. D. 13

mn 3 .

8 cm 2 cm

S m

 

C y x42m x2 2m45

O S

(6)

Mã đề 101 Trang 6/6 Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình m e

x1 .ln(

mx1)2exe2x1có 2 nghiệm phân

biệt không lớn hơn 5.

A. 26. B. 29. C. 28. D. 27.

Câu 47. Cho M N P, , lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1, z2, z3 thỏa mãn điều kiện 5z1 9 3i 5 z1 ,

2 2 2 3

z   z  i , z3 1 z33 4. Khi M N P, , không thẳng hàng, giá trị nhỏ nhất của nửa chu vi p của tam giác MNP

A. 5 11

13 . B. 6 5

5 . C. 9 10

10 . D. 10 5

9 . Câu 48. Cho hàm số f x

 

với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng 7

12 và hàm số bậc ba g x

 

. Đồ thị

hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x x x1, 2, 3 thoả mãn 18x x x1 2 3  55 (hình vẽ).

Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?

A. 6,3. B. 6,1. C. 5,9. D. 5,7.

Câu 49. Cho hàm số f x

 

x4 2x3

m1

x22x m 2022, với mlà tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn

2021; 2022

để hàm số y f x

2021

2022 có số điểm cực trị nhiều nhất?

A. 4040. B. 2022. C. 2023 D. 2021.

Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng

 

d1 ,

 

d2 ,

 

d3 có phương trình

 

1

1 1

1

1 2

: 1

1 2

x t

d y t

z t

  

  

  

,

 

2

2 2

2

3

: 1 2

2 2

x t

d y t

z t

  

   

  

,

 

3

3 3

3

4 2

: 4 2

1

x t

d y t

z t

  

  

  

. S I R

;

là mặt cầu tâm I bán kính R tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau:

A. 2,3. B. 2,4. C. 2,2. D. 2,1.

--- HẾT ---

(7)

SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2 Môn thi: Toán

Ngày thi: 03/04/2022

Câu Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 Mã đề 105 Mã đề 106

1 A A A A B C

2 A D D C C B

3 D D C C A C

4 C D C A B A

5 C A B D A C

6 B A D D C C

7 A C A C D D

8 A B C A B B

9 D B A A D D

10 B D C B B A

11 B B B A D C

12 C B C B A C

13 A B C A C D

14 A D C A D A

15 A A C A A C

16 D B A A A D

17 B A C C B D

18 D A D A B A

19 D C C D D D

20 A D A C D C

21 A D A B D C

22 C D B C B D

23 C A C B B A

24 C B D A A C

25 B D A A A C

26 D B D C B B

27 A A B B C B

28 D B D C D A

29 B D B C C A

30 A D A C C D

31 B A C B C D

32 A A D C D A

33 B C C A B A

34 A B A B B B

35 A C D A D D

36 D C A B A D

37 B A C B A A

38 A A A C A B

39 B A A D C B

40 B B B C D D

41 C B B C D C

42 D C D D A A

43 B C C D D D

44 B A C B C D

45 C A C D B A

46 C C A D A A

47 B A B D C D

48 D D B B B B

49 D D D D B D

50 D A A A B A

(8)

1 SỞ GD & ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN ĐỀ THI CHÍNH THỨC

( Đề thi có 06 trang)

KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2 Môn thi: Toán

Ngày thi: 03/04/2022

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên: ... Số báo danh: ... Mã đề Gốc Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A

2, 3, 4, 5, 6

A. C54. B. C64. C. A54. D. A64.

Câu 2. Cho cấp số nhân

 

un với u18 và u2 4. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 1

2. B. 1

2. C. 2. D. 2 . Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. yx33x. B. yx33x. C. 1 1 y x

x

 

 . D. yx43x21. Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x 3. B. x 1. C. x1. D. x 2. Câu 5. Hàm số yx4x23 có mấy điểm cực trị?

A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 0.

Câu 6. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 5 1 2 y x

x

 

 ?

A. y5. B. x5. C. x2. D. x 2.

Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

A. yx3x2 x 1. B. yx. C. 1 2 y x

x

 

 . D. ylog3x. Câu 8. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
(9)

2 Số nghiệm của phương trình f x

 

1 là:

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 9. Tập xác định của hàm số

 

3

1 5

yx là

A.

1;

. B.

0;

. C.

1;

. D. \ 1

 

.

Câu 10. Hàm số f x

 

2x4 có đạo hàm là

A. f

 

x 2x4.ln 2. B. f

 

x 4.2x4.ln 2. C.

 

2 4

ln 2

x

f x

  . D.

 

4.2 4

ln 2

x

f x

  .

Câu 11. Tập nghiệm của phương trình log

x1

log 2

x3

0

A. 2

4;3

 

 

 . B.

 

2 . C.

 

4 . D. .

Câu 12. Trên khoảng

 ; 2

, họ nguyên hàm của hàm số 1

( ) 2

f xx

 là A. 1

2 C

x

 . B. ln x2 C. C.

 

2

1

2 C

x

 

 . D. 1

ln 2

2 x C. Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

f

 

x dx f x

 

C. B.

cos dx xsinx C .

C.

1

d , 1

1

x x x C

    

. D.

a xxd axlna C

0a1

.

Câu 14. Tích phân

1 3 0

e dx x

bằng

A. 3 1

e 2. B. e 1 . C.

e3 1 3

 . D. e31. Câu 15. Xét 1

2

2022

0

2 2

I

x xdx, nếu đặt ux22 thì I bằng A.

3 2022 2

u du

. B.

1 2022 0

u du

. C.

3 2022 2

2

u du. D.

3 2022 2

1

2

u du. Câu 16. Cho số phức z 3 2i. Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.

A. 2. B. 2i. C. 2 . D. 2i.

Câu 17. Cho hai số phức z1 1 2i, z2 2 6 i. Tích z z1. 2 bằng

A. 102i. B. 2 12i . C. 14 10i . D. 14 2i . Câu 18. Xét hai số phức z1, z2 tùy ý. Phát biểu nào sau đây sai?

A. z z1 2z z1. 2. B. z z1 2z1 .z2 . C. z1z2z1z2 . D. z1z2z1z2 . Câu 19. Một khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S. Chiều cao của khối lăng trụ đó

bằng A. S

V . B. 3V

S . C. V

S . D.

3 S

V .

Câu 20. Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a, SA

ABC

, SAa (tham khảo hình vẽ bên dưới).
(10)

3 Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A.

3 3

4

a . B.

3 3

6

a . C. 3a3. D.

3 3

12 a .

Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy R 3 và độ dài đường sinh l 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.

A. Sxq 12 . B. Sxq 4 3 . C. Sxq  39 . D. Sxq 8 3. Câu 22. Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và chiều cao bằng 2a

A. 2a3. B. a3. C. 4a3. D. 2a2.

Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A

1; 2;3

trên mặt

phẳng

Oyz

A. M

0; 2;3

. B. N

1; 0;3

. C. P

1; 0;0

. D. Q

0; 2; 0

.

Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2 ; 3) và mặt phẳng ( ) : 3P x4y7z 2 0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( )P có phương trình là

A.

3

4 2 ( ).

7 3

x t

y t t

z t

  

    

  

B.

1 3

2 4 ( ).

3 7

x t

y t t

z t

  

   

  

C.

1 3

2 4 ( ).

3 7

x t

y t t

z t

  

   

  

D.

1 4

2 3 ( ).

3 7

x t

y t t

z t

  

   

  

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I

1;0; 0

và bán kính bằng 2 có phương trình là

A.

x1

2y2z2 2. B.

x1

2y2z2 2.

C.

x1

2y2z2 4. D.

x1

2y2z2 4.

Câu 26. Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T giống nhau, một thẻ chữ H, một thẻ chữ P, một thẻ chữ C, một thẻ chữ L và một thẻ chữ S. Em bé xếp theo hàng ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là

A. 1

7 . B. 1

2 6! . C. 2

7!. D. 1

7!.

Câu 27. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại B, AB3a, BC  3a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy

ABC

bằng

A. 60 . ο B. 45 . ο C. 30 . ο D. 90 . ο

Câu 28. Cho hàm số bậc bốn y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ như sau
(11)

4 Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.

1; 4

. B.

1;1

. C.

0;3

. D.

; 0

.

Câu 29. Khi nuôi tôm trong một hồ tự nhiên, một nhà khoa học đã thống kê được rằng: nếu trên mỗi mét vuông mặt hồ thả x con tôm giống thì cuối vụ mỗi con tôm có cân nặng trung bình là 108x2 (gam). Hỏi nên thả bao nhiêu con tôm giống trên mỗi mét vuông mặt hồ tự nhiên đó để cuối vụ thu hoạch được nhiều tôm nhất.

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 30. Xét tất cả các số dương ab thỏa mãn log3alog3blog9

 

ab . Tính giá trị của ab.

A. ab1. B. ab2. C. 1

ab 2. D. ab0. Câu 31. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22x25x4 4 bằng

A. 1 . B. 2. C. 2 . D. 1.

Câu 32. Số nghiệm nguyên của bất phương trình

3x2

5 2

1 5

5

x

 

  

  là

A. 3. B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Câu 33. Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

0 ;1

, có đạo hàm f

 

x thỏa mãn

   

1

0

2x1 fx dx10

f

 

0 3f

 

1 . Tính

 

1

0

d I

f x x.

A. I  5. B. I  2. C. I 2. D. I 5. Câu 34. Tìm số phức z thỏa mãn z2z 9 2i.

A. z 3 2i. B. z 3 i. C. z 3 2i. D. z 2 3i. Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 1

: 3 1 2

xy z

  

 . Gọi M

giao điểm của  với mặt phẳng

 

P :x2y3z20. Tọa độ điểm M

A. M

2;0; 1

. B. M

5; 1; 3 

. C. M

1; 0;1

. D. M

1;1;1

.

Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,

 

P là mặt phẳng đi qua điểm M

1; 2;3

và cắt các tia Ox Oy Oz, , lần lượt tại A B C, , (khác gốc tọa độ O) sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Biết mặt phẳng

 

P có phương trình ax by cz140. Tính tổng T   a b c.

A. 8. B. 14. C. 6. D. 11.

Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A

7; 1; 2

và mặt phẳng

 

P :x2y2z 6 0. Mặt cầu

 

S tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P có phương trình là A.

7

2

1

2

2

2 49

x  y  z  9 . B.

7

2

1

2

2

2 7

x  y  z 3. C.

7

2

1

2

2

2 49

x  y  z  9 . D.

7

2

1

2

2

2 7

x  y  z  3.

Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh BA'a 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A B' và B C' là:

(12)

5

A. a 2. B.

3

a. C. 2

3

a . D. 2

3 a.

Câu 39. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm tích các phần tử của .

A. 2. B. 1

5. C. 1

5

 . D. 2.

Câu 40. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình loga

x2 x 2

loga

x22x3

. Biết S

m n;

7

3 thuộc S, tính m n .

A. 13

mn 3 . B. 7

mn2. C. 11

mn 3 . D. 9 mn 2. Câu 41. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn 0 ;

2

 

 

 

thỏa mãn:

   

2 cos .x f 1 4 sin x sin 2 .x f 3 2 cos 2 x sin 4x4 sin 2x4 cosx, 0;

x2

   

  .

Khi đó

 

5

1

I

f x dx bằng

A. 2. B. 4. C. 8 . D. 16 .

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 2i 2và z4 z4 10?

A. 1 . B. 0. C. 2 . D. 4 .

Câu 43. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

ABC

, góc giữa hai mặt phẳng

SCA

SCB

bằng

60 . Gọi 0 H là trung điểm của đoạn AB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A. Thể tích khối chóp S ABC. bằng

3 2

16

a . B. Thể tích khối chóp B SHC. bằng

3 2

16 a . C. Thể tích khối chóp S AHC. bằng

3 2

64

a . D. Không tồn tại hình chóp đã cho.

Câu 44. Một cái bình thủy tinh có phần không gian bên trong là một hình nón có đỉnh hướng xuống dưới theo chiều thẳng đứng. Rót nước vào bình cho đến khi phần không gian trống trong bình có chiều cao 2 cm. Sau đó đậy kín miệng bình bởi một cái nắp phẳng và lật ngược bình để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng, khi đó mực nước cao cách đỉnh của nón 8 cm (hình vẽ minh họa bên dưới).

Biết chiều cao của nón là habcm. Tính Tab.

A. 22 . B. 58. C. 86. D. 72.

S m

 

C

4 2 2 4

2 5

yxm xmO

S

8 cm 2 cm

(13)

6 Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I

1;0; 0

, điểm 7 4 4; ;

9 9 9

M 

 

  và đường thẳng

2 :

1 x d y t

z t

 

 

  

. N a b c

, ,

là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác IMN nhỏ nhất. Khi đó a b c có giá trị bằng:

A. 2. B. 2. C. 5

2. D. 5

2

 .

Câu 46. Cho hàm số f x

 

x42x3

m1

x22x m 2022, với mlà tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn

2021; 2022

để hàm số y f x

2021

2022 có số điểm cực trị nhiều nhất?

A. 2021. B. 2022. C. 4040. D. 2023

Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình m e

x1 .ln(

mx1) 2 ex e2x1có 2

nghiệm phân biệt không lớn hơn 5.

A. 26. B. 27. C. 29. D. 28.

Câu 48. Cho hàm số f x

 

với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng 7

12 và hàm số bậc ba g x

 

.

Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x x x1, 2, 3 thoả mãn

1 2 3

18x x x  55 (hình vẽ).

Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?

A. 5,7. B. 5,9. C. 6,1. D. 6,3.

Câu 49. Cho M N P, , lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1, z2, z3 thỏa mãn điều kiện

1 1

5z  9 3i 5 z , z22  z2 3 i , z3 1 z33 4. Khi M N P, , không thẳng hàng, giá trị nhỏ nhất của nửa chu vi p của tam giác MNP

A. 10 5

9 . B. 6 5

5 . C. 9 10

10 . D. 5 11

13 .

Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng

 

d1 ,

 

d2 ,

 

d3 có phương trình

 

1

1 1

1

1 2

: 1

1 2

x t

d y t

z t

  

  

  

,

 

2

2 2

2

3

: 1 2

2 2

x t

d y t

z t

  

   

  

,

 

3

3 3

3

4 2

: 4 2

1

x t

d y t

z t

  

  

  

. S I R

;

là mặt cầu tâm I bán kính R tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau:

A. 2,1. B. 2,2. C. 2,3. D. 2,4.

(14)

7 SỞ GD & ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN ĐÁP ÁN ĐỀ GỐC

KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2 Môn thi: Toán

Ngày thi: 03/04/2022

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.B 4.D 5.C 6.D 7.C 8.A 9.A 10.A

11.D 12.B 13.D 14.C 15.A 16.C 17.D 18.D 19.C 20.D

21.B 22.A 23.A 24.B 25.C 26.C 27.C 28.A 29.A 30.A

31.A 32.C 33.A 34.C 35.D 36.C 37.C 38.C 39.C 40.D

41.B 42.C 43.C 44.C 45.B 46.A 47.D 48.A 49.B 50.A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A

2, 3, 4, 5, 6

A. C54. B. C64. C. A54. D. A64.

Lời giải

Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ AA54.

Câu 2. Cho cấp số nhân

 

un với u18 và u2 4. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 1

2. B. 1

2. C. 2. D. 2 . Lời giải

Ta có 2 1 2

1

. 1

2 u u q q u

   u  .

Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. yx33x. B. yx33x. C. 1 1 y x

x

 

 . D. yx43x21. Lời giải

Nhận xét yx33xy 3x2  3 0,  x . Do đó hàm số yx33x đồng biến trên . Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x 3. B. x 1. C. x1. D. x 2. Lời giải

Qua bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x 2. Câu 5. Hàm số yx4x23 có mấy điểm cực trị?

A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 0.

Lời giải

(15)

8 Hàm số yx4x23 có ab1.

 

1   1 0, suy ra hàm số yx4x23 có 3 điểm cực trị.

Câu 6. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 5 1 2 y x

x

 

 ?

A. y5. B. x5. C. x2. D. x 2.

Lời giải Ta có:

2

5 2

lim 2

x

x x



  

 và

2

5 2

lim 2

x

x x



  

 nên đồ thi có TCĐ: x 2. Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

A. yx3x2 x 1. B. yx. C. 1 2 y x

x

 

 . D. ylog3x. Lời giải

Dễ nhận thấy dạng đồ thị cho trong bài là của hàm số dạng ax b y cx d

 

 .

Câu 8. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình

 

1

f x là:

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Lời giải

Kẻ đường thẳng y1 ta thấy đường thẳng y1 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt. Như vậy số nghiệm của phương trình f x

 

1 là 3.

Câu 9. Tập xác định của hàm số

 

3

1 5

yx là

A.

1;

. B.

0;

. C.

1;

. D. \ 1

 

.

Lời giải Điều kiện xá

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag.. Câu 26: Glucozơ

Câu 77: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau:.. Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1

Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 53,95 gam hỗn

Sau phản ứng thu được chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chỉ chứa một muối.. nằm trong giới hạn

Sau phản ứng thu được chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chỉ chứa một muối.. Phát biểu

Đun nóng toàn bộ Y với 700 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được một muối của axit hữu cơ có tráng bạc và hỗn hợp Z gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon.. Đem

- Xác định góc giữa SB và mặt đáy là góc giữa SB và hình chiếu vuông góc của SB lên mặt đáy, sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính

Đột biến gen thường ở trạng thái lặn → Không biểu hiện thành kiểu hình khi ở thể dị hợp, thường biểu hiện khi ở thể đồng hợp.. Quá trình giao phối đã phát tán các đột