• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - CHUYÊN LAM SƠN - THANH HÓA lần 1 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - CHUYÊN LAM SƠN - THANH HÓA lần 1 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN – THANH HOÁ KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT-LẦN 1

Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác ABC A B C.    có thể tích là V , thể tích của khối chóp ABCCB.   là

A. 2 3

V . B.

3

V . C.

2

V . D. 3

4 V . Câu 2: Hàm số yln 2 1

x

có đạo hàm là

A. y ln 2 1

2

x x

   . B. 1

y 2 1

  x

 . C. 2

y 2 1

  x

 . D. y

2 1 ln 21

  x

 .

Câu 3: Biết lim 22 2

2 1

n b

n a

 

a b, ,a0

b

a là phân số tối giản. Chọn mệnh đề đúng A. 2a b22 9. B. 2a b22 6. C. 2a2b2 12. D. 2a2b2 19. Câu 4: Tập xác định của hàm số y

x1

7

A. D

1;

. B. D. C. D\ 1

 

. D. D 

1;

. Câu 5: Phương trình 5x2125x1 có tập nghiệm là

A.

1;3

. B.

 

1;3 . C.

3;1

. D.

 3; 1

.

Câu 6: Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a b2 344. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 2log2a3log2b4. B. 2log2a3log2b8. C. 2log2a3log2b32. D. 2log2a3log2b16. Câu 7: Hàm số nào trong các hàm số sau mà đồ thị có dạng hình vẽ dưới đây?

A. y x33 1x . B. y x33x21. C. y x33x21. D. y x33 1x . Câu 8: Biết alog 32 , blog 53 . Tính log 52 theo ab

A. log 52 a

b. B. log 52 b

b a

. C. log 52ab. D. log 52 b

a. Câu 9: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình
(2)

Và các khẳng định sau

(I) Hàm số đồng biến trên

0;

. (II) Hàm số đạt cực đại tại điểm x 2. (III) Giá trị cực tiểu của hàm số là x0.

(IV) Giá trị lớn nhất của hàm số trên

2;0

là 7.

Số khẳng định đúng là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 10: Cho cấp số cộng

 

unu1  3;u31. Chọn khẳng định đúng

A. u8 7. B. u8 3. C. u8 9. D. u8 11.

Câu 11: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1200, cạnh bên bằng 2. Chiều cao h của hình nón là

A. h 2. B. h1. C. h 3. D. 2

h 2 .

Câu 12: Cho hàm số f x

 

ln

x24x8

. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f x

 

0 là số nào sau đây

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 13: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại

A.

 

3;4 . B.

 

4;3 . C.

 

5;3 . D.

 

3;5 .

Câu 14: Biết 2

 

1

d 6

f x x

, 5

 

2

d 1 f x x

, tính 5

 

1

d I

f x x.

A. I 5. B. I  5. C. I 7. D. I 4. Câu 15: d

3 2 x

x

bằng

A. 2 3 2x C  . B.  3 2x C . C. 3 2

2 x C

   . D. 2 3 2x C  . Câu 16: Cho hàm số y f x

 

xác định trên , có đạo hàm thỏa mãn f

 

1  10 . Tính

 

1

1 1

lim 2

1

x

f x f

I x

   

 

 

  .

A. 5. B. 20. C. 10. D. 10.

(3)

Câu 17: Cho hàm số

1 y ax b

cx

 

 có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Xét các mệnh đề (1) c1. (2) a2.

(3) Hàm số đồng biến trên

    ; 1

 

1;

. (4) Nếu

11

2

y  x

 thì b1. Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 18: Cho hàm số

1 2

3

x

y  

    có đồ thị

 

C . Chọn khẳng định đúng A.Hàm số có hai điểm cực trị.

B.Đồ thị hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng.

C.Đồ thị hàm số nhận Ox làm tiệm cận ngang.

D.

 

1 2

2 ln3

3

x

f x       . Câu 19: Cho hàm số 1

1 y x

x

 

 có đồ thị

 

C . Tiếp tuyến của

 

C tại giao điểm của

 

C với trục tung có phương trình là

A. 1 1

2 2

yx . B. 1 1

2 2

y x . C. y2 1x . D. y  2 1x . Câu 20: Cho hàm số y 1

x có đồ thị

 

C . Chọn mệnh đề đúng:

A.

 

C đi qua điểm M

 

4;1 . B.Tập giá trị của hàm số là

0;

. C.Tập xác định của hàm số D

0;

. D.Hàm số nghịch biến trên

0;

.

Câu 21: Đồ thị hàm số

 

2

2

1 1 2 8 y x

x x

  

  có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 22: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

SA a 6. Gọi  là góc giữa SB và mặt phẳng

SAC

. Tính sin , ta được kết quả là
(4)

A. sin 2

  2 . B. sin 14

  14 . C. sin 3

  2 . D. sin 1

 5. Câu 23: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số y f

2x

đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?

A. 1

x 2. B. x0. C. x2. D. x 2. Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 7

2 y x

x m

 

 nghịch biến trên

 2;

.

A. 10. B. 9. C. 11. D.Vô số.

Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h 3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. 25 3

 . B. 100

3

 . C. 100

27

 . D. 100.

Câu 26: Phương trình ln 2 ln 2 ln 1 ln 1 0

3 3 3 6

x x x x

           

       

        có bao nhiêu nghiệm thực.

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 27: Biết phương trình 2log2 x3log 2 7x  có hai nghiệm thực x x12. Tính giá trị của biểu thức

 

1 42

Tx x .

A. T 4. B. T 2. C. T  2. D. T8.

Câu 28: Có bao nhiêu hàm số sau đây mà đồ thị có đúng một tiệm cận ngang (1) y 1

x (2)

1 3 y x

x

 (3) 2 1

1 y x

x

 

 (4) 2 1

1 y x

x

 

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 29: Biết2

 

0

2 lnx x1 dx a b ln

, với a b, *. Tính T a b  .

A. T 6. B. T 8. C. T 7. D. T 5.

Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau sao cho trong mỗi số có đúng 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ?

A. 72000 . B. 60000 . C. 68400 . D. 64800 .

Câu 31: Ông An gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn năm, với lãi suất là 6,5%một năm và lãi suất không đổi trong thời gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi ( làm tròn đến hàng triệu ) của ông là

(5)

A. 92 triệu. B. 96 triệu. C. 78 triệu. D. 69 triệu.

Câu 32: Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số 2 1 2 y x

x

 

 tại hai điểm A B, có độ dài

A. AB 46. B. AB 42. C. AB5 2. D. AB2 5. Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số ye .cosx x trên 0;

2

 

 

  là

A. 1. B. 1 .e3

2

. C. 3 .e6

2

. D. 2 .e4

2

.

Câu 34: Cho hàm số y  x4 2x23 có đồ thị

 

C . Gọi hh1 lần lượt là khoảng cách từ các điểm cực đại và cực tiểu của

 

C đến trục hoành. Tỉ số

1

h hA. 3

2. B.1. C. 3

4. D. 4

3. Câu 35: Phương trình sin 1

x 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng

0 2022;

.

A. 1011. B. 2020. C. 1010. D. 2022.

Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển f x

 

14x2 x 12

x2

3n với n là số tự nhiên thỏa mãn A Cn3nn2 14n.

A. 25C1910. B. 23C199 . C. 27C199 . D. 29C1910.

Câu 37: Cho một hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh bằng 2, độ dài đường cao bằng1. Đường kính của mặt cầu chứa S và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 2 3.

Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4xm.2x13m 6 0 có hai nghiệm trái dấu

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 39: Cho hình chóp S ABC. có đáy

ABC

thỏa mãn AB a AC , 2 ,a BAC 120; SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

SA a . Gọi M là trung điểm của BC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SBAM .

A. 2 2

a . B. 3

2

a . C. 2

3

a . D. 3

4 a .

Câu 40: Cho hình chóp .S ABC2 3 3a

SA và SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

. Đáy ABC

BC a và BAC150. Gọi M N, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB SC, . Góc giữa hai mặt phẳng

AMN

ABC

A. 600. B. 450. C. 30 .0 D. 90 .0

(6)

Câu 41: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ

Đặt g x

 

m f

2022x

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

 

y g x có đúng 5 điểm cực trị?

A. 6. B. 8. C. 9. D. 7 .

Câu 42: Cho hàm đa thức bậc bốn y f x

 

. Biết đồ thị của hàm số y f 

3 2 x

được cho như hình vẽ.

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng

A.

 ; 1

. B.

1;1

. C.

 

1;5 . D.

5;

.

Câu 43: Có 6 viên bi gồm 2 bi xanh, 2 bi đỏ, 2 bi vàng (các viên bi có bán kính khác nhau). Tính xác suất để khi xếp 6 viên bi trên thành một hàng ngang thì có đúng một cặp bi cùng màu xếp cạnh nhau.

A. 1

3. B. 2

3. C. 2

5. D. 3

5. Câu 44: Cho hàm số 2

1 y x m

x

 

 . Biết    

0;2 0;2

miny3maxy10. Chọn khẳng định đúng

A. m

 

1;3 . B. m

3;5

. C. m

 

5;7 . D. m

7;9

.

Câu 45: Cho khối bát diện đều có cạnh a . Gọi M N P Q, , , lần lượt là trọng tâm của các tam giác

, , ,

SAB SBC SCD SDA ; gọi M N P Q   , , , lần lượt là trọng tâm của các tam giác

, , ,

S AB S BC S CD S DA    (như hình vẽ dưới). Thể tích của khối lăng trụ MNPQ M N P Q.     là

(7)

A. 2 3 72

a . B. 2 2 3

81

a . C. 2 3

24

a . D. 2 2 3

27 a . Câu 46: Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ

Tìm số điểm cực trị của hàm số y f g x 2

   

với g x

 

x24x2 4x x2

A. 17 . B. 21. C. 23. D. 19.

Câu 47: Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

2021;2021

để phương trình

f x2

 

x2

 

2 m22m14

 

f x2

 

x2

4

m1

236 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt.

A. 2022. B. 4043. C. 4042 . D. 2021.

Câu 48: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên

 

0; thỏa mãn f x

 

f x

 

.cotx2 .sinx x.

Biết 2

2 4

f    

   . Tính

f  6

  .

(8)

A. 2 36

 . B. 2

72

 . C. 2

54

 . D. 2

80

 .

Câu 49: Cho a b, là các số thực thay đổi thỏa mãn loga b2 2 20

6 8 4 1a b 

 và c d, là các số thực dương thay đổi thỏa mãn c c2 log2 c 7 2 2

d2 d 3

  d     . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

a c 1

 

2 b d

2

A. 4 2 1 . B. 29 1 . C. 12 5 5

5

 . D. 8 5 5

5

 .

Câu 50: Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh 1 , người ta lấy điểm M sao cho

0 1

AM x  x và trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông, người ta lấy điểm Svới SA y thỏa mãn y0 và x2y2 1. Biết khi M thay đổi trên đoạn

AD thì thể tích của khối chóp S ABCM. đạt giá trị lớn nhất bằng m

n với m n, *m n, nguyên tố cùng nhau. Tính T m n  .

A. 11. B.17. C. 27 . D. 35 .

--- HẾT ---

(9)

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C A C A B D C B D B C A C B A D C D D C B B A C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

C B C A D A B D D D A B D A A D A C A D D C B B A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác ABC A B C.    có thể tích là V , thể tích của khối chóp ABCCB.   là A. 2

3

V . B.

3

V . C.

2

V . D. 3

4 V . Lời giải

Chọn A

Thể tích của khối chóp ABCCB.   là 2 3

V . Câu 2: Hàm số yln 2 1

x

có đạo hàm là

A. y ln 2 1

2

x x

   . B. 1

y 2 1

  x

 . C. 2

y 2 1

  x

 . D. y

2 1 ln 21

  x

 .

Lời giải Chọn C

Hàm số yln 2 1

x

có đạo hàm là 2 y 2 1

  x

 . Câu 3: Biết lim 22 2

2 1

n b

n a

 

a b, ,a0

b

a là phân số tối giản. Chọn mệnh đề đúng A. 2a b22 9. B. 2a b22 6. C. 2a2b2 12. D. 2a2b2 19.

Lời giải Chọn A

2 2

2

2 1 1

lim 2 1 9.

2 1 2 2

n b a

a n

 

       . Câu 4: Tập xác định của hàm số y

x1

7

A. D

1;

. B. D. C. D\ 1

 

. D. D 

1;

. Lời giải

Chọn C

Điều kiện x   1 0 x 1. Vậy D\ 1

 

. Câu 5: Phương trình 5x2125x1 có tập nghiệm là

A.

1;3

. B.

 

1;3 . C.

3;1

. D.

 3; 1

. Lời giải

Chọn A

(10)

Ta có 5 2 1 25 1 52 1 52 2 2 1 2 2 3 1

x x x x x

x x

x

 

           Vậy tập nghiệm của phương trình S

3; 1

.

Câu 6: Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a b2 344. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 2log2a3log2b4. B. 2log2a3log2b8. C. 2log2a3log2b32. D. 2log2a3log2b16.

Lời giải Chọn B

Ta có

 

2 3 4 2 3 4 2 3 8

2 2 2 2 2 2 2

4 log log 4 log log log 2 2log 3log 8

a b   a b   ab   ab

Câu 7: Hàm số nào trong các hàm số sau mà đồ thị có dạng hình vẽ dưới đây?

A. y x33 1x . B. y x33x21. C. y x33x21. D. y x33 1x . Lời giải

Chọn D

Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm số bậc ba y ax bx cx d32 

Nhìn vào nhánh phải của đồ thị ta thấy đồ thị có hướng đi lên suy ra a0 Ta thấy đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương suy ra d0

Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số có hai điểm cực trị x1 và x 1 Vậy hàm số thỏa đề là y x33 1x .

Câu 8: Biết alog 32 , blog 53 . Tính log 52 theo ab A. log 52 a

b. B. log 52 b

b a

. C. log 52 ab. D. log 52 b

a. Lời giải

Chọn C Ta có

2 2 3

log 5 log 3.log 5 ab.

Câu 9: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình
(11)

Và các khẳng định sau

(I) Hàm số đồng biến trên

0;

. (II) Hàm số đạt cực đại tại điểm x 2. (III) Giá trị cực tiểu của hàm số là x0.

(IV) Giá trị lớn nhất của hàm số trên

2;0

là 7.

Số khẳng định đúng là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn B

Các khẳng định đúng là: I; II, IV

Khẳng định sai là: III: Giá trị cực tiểu của hàm số là y3. Câu 10: Cho cấp số cộng

 

unu1  3;u31. Chọn khẳng định đúng

A. u8 7. B. u8 3. C. u8 9. D. u8 11. Lời giải

Chọn D

Ta có: u u3  1 2d    1 3 2d  d 2. Suy ra: u u8  1 7d  3 7.2 11

Câu 11: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1200, cạnh bên bằng 2. Chiều cao h của hình nón là

A. h 2. B. h1. C. h 3. D. 2

h 2 . Lời giải

Chọn B

Tam giác cân có góc ở định bằng1200BSO600.

(12)

Xét tam giác SOB vuông tại O có: cos600 1. 1.2 1

2 2

SO SO SB

SB    

Câu 12: Cho hàm số f x

 

ln

x24x8

. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f x

 

0 là số nào sau đây

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Lời giải Chọn C

 

ln

2 4 8

f xxx

 

22 4 0 2 4 0 2

4 8

f x x x x

x x

        

  .

x N  x

 

1;2 .

Vậy có hai số nguyên dương thỏa mãn.

Câu 13: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại

A.

 

3;4 . B.

 

4;3 . C.

 

5;3 . D.

 

3;5 .

Lời giải Chọn A

Câu 14: Biết 2

 

1

d 6 f x x

, 5

 

2

d 1 f x x

, tính 5

 

1

d I

f x x.

A. I 5. B. I  5. C. I 7. D. I 4. Lời giải

Chọn C

Ta có: 5

 

2

 

5

 

1 1 2

d d d 6 1 7

I

f x x

f x x

f x x   Câu 15: d

3 2 x

x

bằng

A. 2 3 2x C  . B.  3 2x C  . C. 3 2

2 x C

   . D. 2 3 2x C  . Lời giải

Chọn B

Ta có: d d 3 2

 

3 2 .

3 2 2 3 2

x x x C

x x

      

 

 

Câu 16: Cho hàm số y f x

 

xác định trên , có đạo hàm thỏa mãn f

 

1  10 . Tính

 

1

1 1

lim 2

1

x

f x f

I x

   

 

 

  .

A. 5. B. 20. C. 10. D. 10.

Lời giải Chọn A

(13)

 

1

1 1

lim 2

1

x

f x f

I x

   

 

 

  .

Đặt 1 1 2

 

1 ;

2

tx   x t Khi x1 thì t1.

Suy ra

     

     

1 1

1 1 1 1 1

lim 2 lim 1 . 10 5.

1 2 1 2 2

x t

f x f f t f

I f

x t

   

  

  

      

 

Câu 17: Cho hàm số

1 y ax b

cx

 

 có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Xét các mệnh đề (1) c1. (2) a2.

(3) Hàm số đồng biến trên

    ; 1

 

1;

. (4) Nếu

11

2

y  x

 thì b1.

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn D

Ta có

1

lim 1 1 1

1

x

ax b x c

cx c



        

 suy ra (1) đúng

lim 2

1

x

ax b a

cx c



  

  a 2c2 suy ra (2) đúng

Hàm số đồng biến khoảng

 ; 1

 1;

nên (3) sai.

1

 

2 2 1

2 1

a bc b

y cx x

 

   

   b 1 suy ra (4) đúng Câu 18: Cho hàm số

1 2

3

x

y  

    có đồ thị

 

C . Chọn khẳng định đúng A.Hàm số có hai điểm cực trị.

B.Đồ thị hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng.

(14)

C.Đồ thị hàm số nhận Ox làm tiệm cận ngang.

D.

 

1 2

2 ln3

3

x

f x       .

Lời giải Chọn C

Đồ thị hàm số mũ nhận Ox làm tiệm cận ngang.

Câu 19: Cho hàm số 1 1 y x

x

 

 có đồ thị

 

C . Tiếp tuyến của

 

C tại giao điểm của

 

C với trục tung có phương trình là

A. 1 1

2 2

yx . B. 1 1

2 2

y x . C. y2 1x . D. y  2 1x . Lời giải

Chọn D

Giao điểm của đồ thị

 

C và trục tung là M

0; 1

.

21

2

y x

  

Phương trình tiếp tuyến của

 

C tại M

0; 1

.

 

0 0 1

2 1 y y  x    x . Câu 20: Cho hàm số y 1

x có đồ thị

 

C . Chọn mệnh đề đúng:

A.

 

C đi qua điểm M

 

4;1 . B.Tập giá trị của hàm số là

0;

. C.Tập xác định của hàm số D

0;

. D.Hàm số nghịch biến trên

0;

.

Lời giải Chọn D

3

1 0

y 2

   x  với  x 0 nên số nghịch biến trên

0;

. Câu 21: Đồ thị hàm số

 

2

2

1 1 2 8 y x

x x

  

  có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn C

Tập xác định: D

1;

  

\ 2

     

    

   

2

2 2

2 2

2

1 1 1 1 2

2 8 2 4 1 1 4

x

x x x

y x x x x x x

    

  

      

(15)

Hàm số có tiệm cận ngang y0, không có tiệm cận đứng.

Câu 22: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

SA a 6. Gọi  là góc giữa SB và mặt phẳng

SAC

. Tính sin , ta được kết quả là

A. sin 2

  2 . B. sin 14

  14 . C. sin 3

  2 . D. sin 1

 5. Lời giải

Chọn B

Dễ thấy BO

SAC

SB SAC,

  

BSO

2 14 sin 2

7 14 BO a

BSOSBa

Câu 23: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số y f

2x

đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?

A. 1

x 2. B. x0. C. x2. D. x 2. Lời giải

Chọn B

Lập bảng biến thiên của y f

2x

ta được hàm số y f

2x

đạt cực tiểu tại x0.
(16)

Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 7 2 y x

x m

 

 nghịch biến trên

 2;

.

A. 10. B. 9. C. 11. D.Vô số.

Lời giải Chọn A

Hàm số nghịch biến trên

2;

14 0 144

2 2

m m

m m

 

  

      

m   m

4;5;6;7;8;9;10;11;12;13

Vậy có 10 giá trị của m thỏa mãn.

Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h 3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. 25 3

 . B. 100

3

 . C. 100

27

 . D. 100. Lời giải

Chọn C

Xét hình chóp tam giác đều S ABC. .

Gọi I J, lần lượt là trung điểm của BC SA, ; G là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác .

ABC

Khi đó, O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S ABC. . Tức là OS OA OB OC   . Đặt OG x OA2 x21 ;3 OS2

3x

2

OA2OS2 do đó

(17)

2 2

2

4 3 3

25 27

4 100 .

27 x

R OA

SR

 

  

  

Câu 26: Phương trình ln 2 ln 2 ln 1 ln 1 0

3 3 3 6

x x x x

           

       

        cĩ bao nhiêu nghiệm thực.

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Lời giải Chọn C

Đk: 2 . x3

Khi đĩ, ln 2 ln 2 ln 1 ln 1 0

3 3 3 6

x x x x

           

       

       

 

 

 

 

2 5

ln 0

3 3

2 1

ln 0

3 3

1 2

ln 0

3 3

1 5

ln 0

6 6

x x

x x

x x

x x

     

  

     

  



     

  

 

     

  

thoả loại

loại

thoả

Vậy phương trình đã cho cĩ 2 nghiệm thực.

Câu 27: Biết phương trình 2log2 x3log 2 7x  cĩ hai nghiệm thực x x12. Tính giá trị của biểu thức

 

1 42

Tx x .

A. T 4. B. T 2. C. T  2. D. T8.

Lời giải Chọn B

Điều kiện x0,x1 Ta cĩ

 

2

2 2 2 2

2

2log 3log 2 7 2log 3 7 2 log 7log 3 0

x log

x x x x

    x     

2

2

log 12 2 ( )

log 3 8

x x

x x

   

    

thoả mãn đk

1 2 1 2

xx nên x  2;x 8.

Khi đĩ: T

 

x1 x42

   

2 84 2 2 2.
(18)

Câu 28: Có bao nhiêu hàm số sau đây mà đồ thị có đúng một tiệm cận ngang (1) y 1

x (2)

1 3 y x

x

(3) 2 1

1 y x

x

 

 (4) 2 1 1 y x

x

 

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn C

(1):

lim

1 0

x x  nên đồ thị hàm số (1) có 1 tiệm cận ngang: y 0. (2): Hàm số

1 3 x

x

 không tồn tại giới hạn tại vô cực nên đồ thị hàm số (2) không có tiệm cận ngang.

(3): 2 1 2

lim

1

x

x x



 

 nên đồ thị hàm số (3) có 1 tiệm cận ngang: y 2.

(4): 2 1 1 2 1 1

1 1

lim ; lim

x x

x x

x x

 

 

  

  nên đồ thị hàm số (4) có 2 tiệm cận ngang: y 1;y 1.

Câu 29: Biết2

 

0

2 lnx x1 dx a b ln

, với a b, *. Tính T a b  .

A. T 6. B. T 8. C. T 7. D. T 5.

Lời giải Chọn A

Đặt:

 

2

d d

ln 1

d 2 d 1

u x

u x

v x x v xx

 

    

  

  

       

2 2 2 2 2 2 2 2 2

0 0

0 0 0 0

d d

2 ln 1 d ln 1 ln 1 1 d

1 1

x x x

x x x x x x x x x

x x

        

 

   

 

2 2

2 0 0

4ln 3 ln 1 3ln 3

2

x x x

 

      

 

3 6

3

a T a b

b

 

     

Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau sao cho trong mỗi số có đúng 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ?

A. 72000 . B. 60000 . C. 68400 . D. 64800 .

Lời giải Chọn D

Có 5 chữ số tự nhiên chẵn, trong đó có chữ số 0. Có 5 chữ số tự nhiên lẻ.

Gọi số có 6 chữ số khác nhau là abcdef .

(19)

TH1: alà số chẵn, a0, acó 4 cách chọn.

C42 cách chọn 2 chữ số chẵn từ 4 chữ số chẵn còn lại.

C53cách chọn 3 chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ.

Có 5! cách sắp xếp bcdef .

Theo quy tắc nhân có: 4. . .5!C C42 53 số được tạo thành.

TH2: alà số lẻ, acó 5 cách chọn.

C42 cách chọn 2 chữ số lẻ từ 4 chữ số lẻ còn lại.

C53cách chọn 3 chữ số chẵn từ 5 chữ số chẵn.

Có 5! cách sắp xếp bcdef .

Theo quy tắc nhân có: 5. . .5!C C42 53 số được tạo thành.

Theo quy tắc cộng có: 4. . .5! 5. . .5! 64800C C42 53C C42 53  số được tạo thành.

Câu 31: Ông An gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn năm, với lãi suất là 6,5%một năm và lãi suất không đổi trong thời gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi ( làm tròn đến hàng triệu ) của ông là

A. 92 triệu. B. 96 triệu. C. 78 triệu. D. 69 triệu.

Lời giải Chọn A

Đặt số tiền gốc của ông An là:A200triệu.

Hết năm thứ nhất, số tiền cả gốc và lãi ông An nhận được là: A1200 1 6,5%

triệu.

Hết năm thứ hai, số tiền cả gốc và lãi ông An nhận được là: A2 200 1 6,5%

2triệu.

………….

Hết năm thứ sáu, số tiền cả gốc và lãi ông An nhận được là: A6 200 1 6,5%

6triệu.

Vậy sau 6 năm số tiền lãi ông An nhận được là: A A6 92 triệu.

Câu 32: Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số 2 1 2 y x

x

 

 tại hai điểm A B, có độ dài

A. AB 46. B. AB 42. C. AB5 2. D. AB2 5. Lời giải

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm:

2

2 5 21

5 21

2 1 2 2

1 2 5 1 0 2 5 21

5 21 2

2 x

x x

x x

x x x x

x x

 

    

 

    

              .

+ Với 5 21 3 21 5 21 3; 21

2 2 2 2

x   y   A   .

(20)

+ Với 5 21 3 21 5 21 3; 21

2 2 2 2

x   y   B   . Khi đó AB 42.

Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số ye .cosx x trên 0;

2

 

 

  là

A. 1. B. 1 .e3

2

. C. 3 .e6

2

. D. 2 .e4

2

. Lời giải

Chọn D

Ta có ye .cosx x y e .cosx xe sinx xe cosx

xsinx

.

0 cos sin 0 sin 0 ,

4 4 4

y   xx  x    xk   xk k 

  .

Trên 0;

2

 

 

 , ta được

x4.

Khi đó

 

0 1; 0; 2.e4

2 4 2

yy    y   

    . Vậy 4

0;2

max 2.e y 2

 .

Câu 34: Cho hàm số y  x4 2x23 có đồ thị

 

C . Gọi h h1 lần lượt là khoảng cách từ các điểm cực đại và cực tiểu của

 

C đến trục hoành. Tỉ số

1

h hA. 3

2. B.1. C. 3

4. D. 4

3. Lời giải

Chọn D

Tập xác định D

4 2 2 3 4 3 4

y  x x   y  xx

3

1 4

0 4 4 0 0 3

1 4

x y

y x x x y

x y

  



          

    

. Bảng biến thiên

Vậy đồ thị hàm số đạt cực đại tại A

1;4 , 1;4

  

B ; đạt cực tiểu tại C

 

0;3 . Khi đó h4;h1 3 suy ra

1

4 3 h h  . Câu 35: Phương trình sin 1

x 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng

0 2022;

.

A. 1011. B. 2020. C. 1010. D. 2022.

(21)

Lời giải Chọn A

Ta có sin 1 sin sin 6 2 ,

5

2 6 2

6

x k

x x k

x k

 

 

  

    

  



.

+Với 2

x 6 k , k  và x

0 2022;

.

Ta có 0 2022 0 2 2022

x  6 k  

     

1 1 1011

12 k 12

     

k nên k

0 1 2; ; ;...;1010

+Với 5 2

x 6 k , k  và x

0 2022;

.

Ta có 0 2022 0 5 2 2022

x  6 k  

     

5 5 1011

12 k 12

     

k nên k

0 1 2; ; ;...;1010

Vậy phương trình sin 1

x 2 có 2022 nghiệm thuộc khoảng

0 2022;

.

Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển f x

 

14x2 x 12

x2

3n với n là số tự nhiên thỏa mãn A Cn3nn2 14n.

A. 25C1910. B. 23C199 . C. 27C199 . D. 29C1910. Lời giải

Chọn A

Điều kiện n N n ; 3 Ta có

   

3 2 14 ! ! 14

3 ! 2 !.2!

n nn n n

A C n n

n n

   

 

2



1

 

1

14

2 n n

n n nn

    

  

2 n 2 n 1 n 1 28

     

 

2 5

 

2 5 25 0 5

2

n n

n n

n l

 

    

  



Do đó f x

 

14x2 x 12

x2

15161

x2

19

Số hạng thứ k1 trong khai triển 1

2

19

16 x là 1 1 19 19 2

0 19

16 k k k

TkC x k,  k Để tìm hệ số của số hạng chứa x10 thì19 k 10 k 9 (thoả mãn)

(22)

Vậy hệ số của số hạng chứa x101 1910 92 25 1910 16CC

Câu 37: Cho một hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh bằng 2, độ dài đường cao bằng1. Đường kính của mặt cầu chứa S và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 2 3.

Lời giải Chọn B

Ta có l SA SB  2 và h SH 1suy ra rl2h2  4 1  3 AB2 3 Diện tích tam giác SAB1 . 1.1.2 3 3

2 2

SSABSH AB 

Diện tích tam giác SAB. . . . 2.2.2 3 2

4 4 4 3

SAB

SAB

SA SB AB SA SB AB

S R

R S

    

Bán kính của mặt cầu chứa S và chứa đường tròn đáy của hình nón là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác SABcho nên R2

Vậy đường kính của mặt cầu chứa S và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho là4.

Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4xm.2x13m 6 0 có hai nghiệm trái dấu

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Lời giải Chọn D

4xm.2x13m 6 0 (1)

Đặt t2 ,x t0, pt trở thành: t22mt3m 6 0 (2)

Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi pt (2) có 2 nghiệm t t1 2, thỏa mãn

1 2

0  t 1 t

(23)

Nên ta có

  

2

1 2

1 2

1 2

3 6 0

2 0 0

2 2 5

3 6 0

1 1 0 5

m m

t t m m

m m

t t m t t m

    

 

   

     

    

  

   

.

Do m   m

 

3;4 . Vậy có 2 giá trị của m.

Câu 39: Cho hình chóp S ABC. có đáy

ABC

thỏa mãn AB a AC , 2 ,a BAC 120; SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

SA a . Gọi M là trung điểm của BC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SBAM .

A. 2 2

a . B. 3

2

a . C. 2

3

a . D. 3

4 a . Lời giải

Chọn A

Ta có 2 2 2 2 . . 7 2 2 7 2

4 BCABACAB AC cosBACaBMa

2 2 2 2

2 3

2 4 4

AB AC BC a

AM

   ; AB2AM2BM2 ABM vuông tại A

Ta có AMAM SAAB AM

SAB

SA AB

 

   

 

. Trong mp

SAB

, kẻ AH SB , vậy AH là đoạn vuông

góc chung của AMSB. Do SAB vuông cân đỉnh S nên 2 . 2 AHa

Câu 40: Cho hình chóp .S ABC2 3 3

SAaSA vuông góc với mặt phẳng

ABC

. Đáy ABC

BC a và BAC150. Gọi M N, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB SC, . Góc giữa hai mặt phẳng

AMN

ABC

A. 600. B. 450. C. 30 .0 D. 90 .0

Lời giải Chọn A

(24)

Gọi điểm D

ABC

sao cho DB AB DC AC ; 

Ta chứng minh được BD

SAB

AM (SBD)SD AM Tương tự: SD AN

Vậy SD

AMN

; mà SA

ABC

nên góc giữa hai mặt phẳng

AMN

ABC

là góc giữa SASD.

Xét tứ giác ABDC là tứ giác nội tiếp và có 2 2 sin

AD R BC a

  BAC  . Xét tam giác vuông SAD, có tanASD AD 3 ASD 60

SA    .

Câu 41: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ

Đặt g x

 

m f

2022x

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

 

y g x có đúng 5 điểm cực trị?

A. 6. B. 8. C. 9. D. 7 .

Lời giải Chọn D

Đặt h x

 

 m f

2022x

Số điểm cực trị của g x

 

sẽ bằng số điểm cực trị của h x

 

cộng với số nghiệm bội lẻ của phương trình h x

 

0 ( Nghiệm bội lẻ này phải khác điểm cực trị của hàm số).

Số điểm CT của h x

 

bằng số điểm CT của f x

 

. Nên hàm số h x

 

có 2 điểm cực trị.

Vậy để hàm số g x

 

có 5 điểm cực trị thì pt h x

 

0, phải có 3 nghiệm lẻ phân biệt.

 

0

2022

h x   f x  m. BBT của hàm số y f x

2022 :

(25)

Ycbt        5 m 3 3 m 5. Do m     m

2; 1;...;4

. Vậy có 7 giá trị mthỏa mãn ycbt.

Câu 42: Cho hàm đa thức bậc bốn y f x

 

. Biết đồ thị của hàm số y f 

3 2 x

được cho như hình vẽ.

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng

A.

 ; 1

. B.

1;1

. C.

 

1;5 . D.

5;

.

Lời giải Chọn A

Ta có: f 

3 2x

ax x

1



x2

 

a0

. Với x0 thì f

 

3 0 .

Với x1 thì f

 

1 0 . Với x2 thì f  

 

1 0. Suy ra:

 

0 31

1 x

f x x

x

 

   

  

.

Với 1

x 2 thì f

 

4 0 <

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axitcacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp

Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axitcacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp

Câu 77: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau:.. Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1

Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 53,95 gam hỗn

Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,36 gam muối và m gam ancol.. Cho toàn bộ lượng ancol trên vào bình đựng Na dư thì

Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,36 gam muối và m gam ancol.. Cho toàn bộ lượng ancol trên vào bình đựng Na dư thì

Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon

Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon