Dùng bảng nhân để điền số thích hợp vào ô trống
8
5 4
3 7
7
49 40 12Bài 2:
Mẹ có 42 quả cam, mẹ biếu bà 1 số cam đó.
2
Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?
Mẹ biếu bà số quả cam là 42 : 2 = 21 ( quả cam)
Đáp số: 21 quả cam
Bài giải
: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Hàng
thương của 2 số
Cột những số chia
Mỗi số
trong một
ô là số bị
chia
: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
12 : 4 = ?
- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tờn sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tờn lờn hàng 1 gặp số 3.
-Ta cú: 12 : 4 = 3
T ơng tự: 12 : 3 = 4
Hãy tìm thương của một
số phép tính trong bảng ?
: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
24 : 6 =
49 : 7 =
80 : 10 = 4
7
8
Bảng con
Bài tập thực hành
Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp vào ô trống
Mẫu:
30
6 6 42 7 28 8 72
5 7 4 9
Muèn ®iÒn ® îc sè vµo « trèng ta thùc hiÖn phÐp tÝnh chia.
S.75
Bài 2: Số ?
Sè bÞ chia 16 45 24 72 81 56 54
Sè chia 4 5 7 9 9 7
Th ¬ng 6 3 8 9 9
4 9
4
21
8
72
9
8
6
Sè bÞ chia = Th ¬ng x Sè chia
Sè chia = Sè bÞ chia : Th ¬ng
Sè bÞ chia : Sè chia = Th ¬ng
Bài 3:
Tóm tắt bài toán:
Tổng số trang:
Đã đọc:
?trang
132 trang
? trang
Bài giải
Số trang sách Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 ( trang )
Số trang sách Minh còn phải đọc là:
132 – 33 = 99 ( trang ) Đáp số: 99 trang.
V
Với 8 hình tam giác sau hãy xếp thành
hình chữ nhật
: 1 4 7 9
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
3 5 6 8
2 10
Trß ch¬i: §o¸n sè nhanh
Cñng cè: