• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng điện tử - Toán 3 - Tiết 27: Giới thiệu bảng chia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng điện tử - Toán 3 - Tiết 27: Giới thiệu bảng chia"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)
(3)

Dùng bảng nhân để điền số thích hợp vào ô trống

8

5 4

3 7

7

49 40 12
(4)

Bài 2:

Mẹ có 42 quả cam, mẹ biếu bà 1 số cam đó.

2

Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?

Mẹ biếu bà số quả cam là 42 : 2 = 21 ( quả cam)

Đáp số: 21 quả cam

Bài giải

(5)
(6)

: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Hàng

thương của 2 số

Cột những số chia

Mỗi số

trong một

ô là số bị

chia

(7)

: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

12 : 4 = ?

- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tờn sang phải đến số 12.

- Từ số 12 theo chiều mũi tờn lờn hàng 1 gặp số 3.

-Ta cú: 12 : 4 = 3

T ơng tự: 12 : 3 = 4

(8)

Hãy tìm thương của một

số phép tính trong bảng ?

(9)

: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

24 : 6 =

49 : 7 =

80 : 10 = 4

7

8

Bảng con

(10)
(11)

Bài tập thực hành

Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp vào ô trống

Mẫu:

30

6 6 42 7 28 8 72

5 7 4 9

Muèn ®iÒn ® îc sè vµo « trèng ta thùc hiÖn phÐp tÝnh chia.

S.75

(12)

Bài 2: Số ?

Sè bÞ chia 16 45 24 72 81 56 54

Sè chia 4 5 7 9 9 7

Th ¬ng 6 3 8 9 9

4 9

4

21

8

72

9

8

6

Sè bÞ chia = Th ¬ng x Sè chia

Sè chia = Sè bÞ chia : Th ¬ng

Sè bÞ chia : Sè chia = Th ¬ng

(13)

Bài 3:

Tóm tắt bài toán:

Tổng số trang:

Đã đọc:

?trang

132 trang

? trang

Bài giải

Số trang sách Minh đã đọc là:

132 : 4 = 33 ( trang )

Số trang sách Minh còn phải đọc là:

132 – 33 = 99 ( trang ) Đáp số: 99 trang.

V

(14)

Với 8 hình tam giác sau hãy xếp thành

hình chữ nhật

(15)

: 1 4 7 9

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60

7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70

8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80

9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90

10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

3 5 6 8

2 10

Trß ch¬i: §o¸n sè nhanh

Cñng cè:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 4: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95 mét, chiều dài gấp 3 lần

Có 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên: Hãy xếp thành hình chữ

Dạng 1: Dùng bảng chia để tìm kết quả của phép chia Phương pháp:.. Bươc 1: Cột dọc đầu tiên ứng với

Hãy xếp thành hình

Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 8m.. Tính chu vi

Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( cùng đơn vị đo).. - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như

- Vận dụng bảng nhân 7 thực hiện nhanh và đúng các phép tính nhân với 7 và vận dụng giải toán bằng phép nhân... Xây dựng bảng

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m.. Hãy tính chu vi mảnh