• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng điện tử

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng điện tử"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2021 Toán

Giới thiệu bảng chia – Luyện tập

(3)

*

* Đọc các bảng chia đã học.

(4)

MỤC TIÊU

- Biết cách sử dụng bảng chia.

- Vận dụng bảng chia để làm

phép tính và giải toán.

(5)

: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Th ương của hai

số

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Số chia

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Giới thiệu bảng chia

(6)

: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Số chia

Thương của hai số

Số bị chia

(7)

: 1 2 4 5 6 7 8 9 10 1

2 3

5 6 7 8 9 10

12 : 4 = ?

Ta có:

12: 4 = 3

* Tương tự:

12 : 3 = 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 3

7 6

9 8 10

9 8

7 6

5

10 6 4

2 4 10

6 10 12 14 16 18 20 3

1

2 8

9 12 15 18 21 24 27 30 15 20 25 30 35 40 45 50 12 18 24 30 36 42 48 54 60 14 21 28 35 42 49 56 63 70 16 24 32 40 48 56 64 72 80 18 27 36 45 54 63 72 81 90 20 30 40 50 60 70 80 90 100

4

3

Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.

Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.

3

4 12

3 12

4

(8)

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

12 : 4 = ?

12 : 4 = 3 12 : 3 = 4

•Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.

T ơng tự :

Ta có :

•Từ số 12 theo chiều mũi tên lên

hàng 1 gặp số 3.

* Cỏch sử dụng bảng chia:

Từ số chia theo chiều mũi tờn sang phải gặp số bị chia

Từ số bị chia theo chiều mũi tờn đi lờn hàng đầu tiờn ta gặp thương

(9)

7

4 9

5

: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

6 30

28 8 7

42 6

72

Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo

mẫu):

(10)

Số

Sè bÞ chia

16 45 24 72 81 56 54

Sè chia 4 5 7 9 9 7

Th ¬ng 6 3 8 9 9

21 72

4 9 6

4 9 8 8

Bài 2: ?

(11)

Bài 3: Minh có một quyển truyện dày 132 trang, Minh đã đọc được quyển truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì đọc xong quyển truyện?

4 1

Tóm tắt:

Đã đọc?

132 trang

còn phải đọc…. trang?

(12)

Bài giải

Số trang truyện Minh đã đọc là:

132 : 4 = 33 (trang)

Số trang truyện Minh còn phải đọc nữa là:

132 – 33 = 99 (trang)

Đáp số: 99 trang

(13)

Ai nhanh hơn?

Hãy xếp thành hình chữ nhật:

(14)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hãy tìm thương của một số phép tính trong bảng ?... Với 8 hình tam giác sau hãy xếp thành hình

Trường Tiểu học

Bài toán: Mỗi ngày cửa hàng bán được

Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( cùng đơn vị đo).. - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như

LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ

chiều dài cộng với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy dài

chiều dài cộng với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy dài

Lưu ý: Lần chia thứ nhất nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà nhỏ hơn số chia thì phải lấy hai chữ số để chia.. Từ lượt chia thứ hai, mỗi lần chỉ được hạ