• Không có kết quả nào được tìm thấy

192 câu trắc nghiệm chương 2 Tổ hợp xác suất giải tích 11 – File word có lời giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "192 câu trắc nghiệm chương 2 Tổ hợp xác suất giải tích 11 – File word có lời giải"

Copied!
52
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. [1D2-1.2-1] (ĐỀ NHÓM TÀI LIỆU OFF) Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 200. B. 150. C. 160. D.

Câu 2. [1D2-1.2-1] (TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG - HẢI DƯƠNG) Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:

A. 25 . B. 75 . C. 100 . D. 15 .

Lời giải Đáp án B

Chọn 1 món ăn trong 5 món có 5 cách

Chọn 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng có 5 cách Chọn 1 nước uống trong 3 loại nước uống có 3 cách

Số cách cách chọn thực đơn: 5.5.3 75 cách Nên chọn B.

Câu 3. [1D2-1.3-1] (THPT SƠN TÂY) Các thành phố A, B, C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần?

A. 8 . B. 12. C. 6 . D. 4.

Lời giải Đáp án A

Số cách là: 4.2 8 .

Câu 1. [1D2-2.0-2] (THPT) Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn.

A. 2201 B. 220 C.

220

2 1

D. 219 Lời giải

Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng công thức tổ hợp chập của phần tử trong khi chọn các tập hợp con có 2, 4,6,...., 20 phần tử.

Cách giải:

*TH1: A có 2 phần tử có C202 tập hợp con có 2 phần tử.

*TH2: A có 4 phần tử có C204 tập hợp con có 4 phần tử.

….

*TH10: A có 20 phần tử cóC2020 tập hợp con có 20 phần tử.

Suy ra tất cả có

10 2 19

20 1

2 1

 

i

i

C

trường hợp.

Câu 2. [1D2-2.0-2] (THPT) Nếu thì bằng bao nhiêu?

A. B.

C. D.

Lời giải Đáp án B

♦ Tự luận:

2 55

Cx x

 10.

x x  11.

 11  10.

x hay x x  0.

(2)

Áp dụng công thức , ta có: với điều kiện

♦ Trắc nghiệm: Dùng MTCT thử các phương án nghiệm

Câu 3. [1D2-2.0-2] (THPT) Biết rằng . Giá trị của là bao nhiêu?

A. . B. C. . D.

Lời giải Đáp án A

Tự luận: Từ

Suy ra thỏa mãn

Câu 4. [1D2-2.1-2] (TRƯỜNG THPT ĐỒNG HẬU-VĨNH PHÚC. LẦN 1) Có n

n0

phần tử lấy ra k

0 k n

phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó, mà khi thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là:

A. Cnk. B. Akn. C. Ank. D. Pn

Lời giải Đáp án C

Đây là chỉnh hợp chập k của n phần tử.

Câu 5. [1D2-2.1-2] (THPT) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập

1, 2,3, 4,5

A

sao cho số lập được luôn có mặt chữ số 3.

A. 72 B. 48. C. 36 . D. 32 .

Lời giải Đáp án C

Số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A là: A53 60.

Số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A không có mặt chữ số 3 là: A43 24

Suy ra số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A luôn có mặt chữ số 3 là:

60 24 36. 

Câu 6. [1D2-2.1-2] (THPT Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - 2018) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau chọn từ tập sao cho mỗi số lập được có mặt chữ số 3.

A. 72 B. 36 C. 32 D. 48

Lời giải Đáp án B

Phương pháp: Xét từng trường hợp rồi cộng các kết quả ta được số các số cần tìm.

Cách giải: Gọi số có ba chữ số là . - TH1: .

Có 4 cách chọn b và 3 cách chọn c nên có số.

- TH2:

Có 4 cách chọn a và 3 cách chọn c nên có số.

- TH3: .

 

  

! ,1

! !

k n

C n k n

n k k x2

   

         

  

  

2 ! 2

55 55 1 110 110 0

2 !2!

10( ) 11( / )

x

C x x x x x

x x loai

x t m

2 1

1 4 6

n

n n

AC nn 12

nn10. n13 n11.

   

2 1 2

1

4 6 1 1 4 6 11 12 0

2

n

n n

A C n n n n nn n n

           

12 n

1; 2;3; 4;5

A

3; 3; 3 abcabc

3 a

4.3 12 3

b

4.3 12 3

c

(3)

Có 4 cách chọn a và 3 cách chọn b nên có số.

Vậy có tất cả số.

Câu 7. [1D2-2.1-2] (THPT LỤC NGẠN 1-BẮC GIANG) Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi xung quanh một bàn tròn. Xác suất để các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là:

A. B. C. D. .

Lời giải Đáp án B

Số phần tử KGM là: . Mà số phần tử của biến cố các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là: 3!

7!

Xác suất để các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là:

Câu 8. [1D2-2.1-2] (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 1) Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 2520. B. 50000. C. 4500. D. 2296.

Lời giải Đáp án D

Giả sử số chẵn có 4 chữ số đôi một phân biệt cần tìm có dạng

 

abcd a 0,a, b,c,d ,o a, b,c,d 9 

Với d 0 thì a có 9 cách chọn, b có 8 cách chọn, c có 7 cách chọn. Do đó số các số chẵn cần tìm trong trường hợp này là 9.8.7 504.

Vớid 0  d

2;4;6;8

.Có 4 cách chọn d. Thì a có 8 cách chọn, b có 8 cách chọn, c có 7 cách chọn. Do đó số các số chẵn cần tìm trong trường hợp này là 4.8.8.7=1792

Số các số chẵn thỏa mãn yêu cầu bài toán là 504+1792=2296 .

Câu 9. [1D2-2.1-2] (TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN - VĨNH PHÚC) Gọi S là tâp hợp tất cả các số tư nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Tính số phần tử của tập S.

A. 56. B. 336. C. 512. D. 40320.

Lời giải Đáp án B

Kết quả có được là A83 336 số.

Câu 10. [1D2-2.1-2] (THPT LÊ VĂN THỊNH) Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó 2 học sinh nam?

A. C62+C94. B. C C62. 94. C. A A62. 94. D. C C92. 64. Câu 11. [1D2-2.2-2] (TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH)

Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15 ?

A. 234 . B. 243. C. 132 . D. 432

Lời giải Đáp án B

Gọi số số cần lập có dạng: ¥ abcd

1a b c d, , , 9

.

• Để  15 3 va  5.

+ ¥ M5 d 5.

+¥ M3   a b c 5 3.M

• Chọn a có 9 cách, chọn b có 9 cách chọn thì:

4.3 12 12 12 12 36  

10 3

12 1

32 5

42 5

9!

3!7! 1 9! 12

(4)

+ Nếu a b 5 chia hết cho 3 thì c

3;6;9

ccó 3 cách chọn.

+ Nếu a b 5 chia cho 3 dư 1 thì c

2;5;8

ccó 3 cách chọn.

+ Nếu a b 5 chia cho 3 dư 2 thì c

1;4;7

ccó 3 cách chọn.

Vậy, theo quy tắc nhân ta có: 9.9.3 243 số.

Câu 12. [1D2-2.2-2] (THPT) Có 10 vị nguyên thủ Quốc gia được xếp ngồi vào một dãy ghế dài (Trong đó có ông Trum và ông Kim). Có bao nhiêu cách xếp sao cho hai vị ngày ngồi cạnh nhau?

A. 9!.2 B. 10! 2 C. 8!.2 D. 8!

Lời giải Đáp án A

Phương pháp:

- Coi hai ông Trum và Kim là một người thì bài toán trở thành xếp 9 người vào dãy ghế.

- Lại có 2 cách đổi chỗ hai ông Trum và Kim nên từ đó suy ra đáp số.

Cách giải:

Kí hiệu 10 vị nguyên thủ là a, b, c, d, e, f, g, h, i, k.

Và hai ông Trum, Kim lần lượt là a, b.

Nếu ông Trum ngồi lên bên trái ông Kim, tương đương xếp ab c d e f g h i k, , , , , , , , vào 9 vị trí.

Ta có A99cách.

Vậy tổng hợp lại, có A99A99 2.9!cách.

Câu 13. [1D2-2.3-2] (TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG - LẦN 1) Xét bảng ô vuông gồm ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số hoặc sao cho tổng các số trong mỗi hang và tổng các số trong mỗi cột đều bằng . Hỏi có bao nhiêu cách?

A. B. C. D.

Lời giải Đáp án A

Xét 1 hàng (hay 1 cột bất kì). Giả sử trên hàng đó có số 1 và số -1. Ta có tổng các chữ số trên hàng đó là . Theo đề bài có .

Lần lượt xếp các số vào các hàng ta có số cách sắp xếp là 3!.3!.2.1 =72 (Cách)

Câu 14. [1D2-2.5-2] (THPT QUẾ VÕ 2 ) 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A; 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớpC. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ mà 4 người này không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên?

A. 242. B. 225 . C. 215 . D. 220 .

Lời giải Đáp án B

 

Ω 124

nC

Gọi H:” Không có quá 2 trong 3 lớp”

H:”Có đủ 3 lớp”

Ta có n H

 

C C C52. .41 13C C C51. .42 31C C C51. .14 32n H

 

n

 

Ω n H

 

225

Câu 15. [1D2-2.5-2] (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG) Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?

A. 246. B. 3480. C. 245. D. 3360.

Câu 16. [1D2-2.5-2] (THPT QUẾ VÕ SỐ 2) Có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A; 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớpC. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ mà 4 người này không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên?

A. 242. B. 255. C. 215. D. 220

Lời giải Đáp án B

4 4

1 1

0

72 90 80 144

x y

x yx y   0 x y

(5)

 

Ω 124

nC

Gọi H:” Không có quá 2 trong 3 lớp”

H:”Có đủ 3 lớp”

Ta có n H

 

C C C52. .41 13C C C51. .42 31C C C51. .14 32n H

 

n

 

Ω n H

 

225.

Câu 17. [1D2-2.5-2] (THPT QUẾ VÕ SỐ 2) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

3 2 2

y  x 2mx m x 2 đạt cực tiểu tại x 1.

A.

m 1 m 3

  

  . B.

m 1 m 3

  

 . C. m 3 . D. m 1 Lời giải

Đáp án C

y 3x24mx m2.

Hàm số đạt cực tiểu tại 1

 

1 0 1

3 x y m

m

 

   

  

Với m1 thì y' đổi dấu + sang - qua x0 nên x0 là cực đại (Loại) Với m3 thì y' đổi dấu - sang + qua x0 nên x0 là cực tiểu (tm).

Câu 18. [1D2-2.5-2] (THPT HOA LƯ A) Có bao nhiêu cách chia 8 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho có một người được 2 đồ vật và hai người còn lại mỗi người được 3 đồ vật?

A. 3!C C82 63. B. C C82 63. C. A A82 63. D. 3C C82 63. Lời giải

Đáp án B

Vì số cách chia không tính đến thứ tự các vật nên cách chia đồ vật được tính theo công thức tổ hợp C C C82. .63 33 C C82. 63

Câu 19. [1D2-2.5-2] (THPT Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1) Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ.

Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó 2 học sinh nam?

A. C62C94 B. C C62. 94 C. A A62. 94 D. C C92. 64 Lời giải

Đáp án B

Phải chọn 2 học sinh nam và 4 học sinh nữ  Theo quy tắc nhân số cách chọn là C C62 94 (Cách).

Câu 20. [1D2-2.8-2] (THPT) Giải bất phương trình

3 1 4

1 3

1 14

n n n

C

A P

A. 3 n 7. B. n7. C. 3 n 6. D. n6 Lời giải

Chọn.D

Điều kiện: n3

   

       

3 1 4

1 3

1 ! 3 !

1 1 1 1

1 42 6

14 3 !2! 1 ! 14.3 1 42

n n n

n n

C n n n

A P n n n n

 

         

   .

Câu 21. [1D2-2.8-2] (ĐỀ NHÓM TÀI LIỆU OFF) Giá trị biểu thức Cn01Cn11Cn21 ... Cnn11 bằng:

A. 2 .n B. 2 .n1 C. 2 .n1 D. 2 .2n

Câu 22. [1D2-2.9-2] (THPT HOA LƯ A) Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn An35An2 2

n15

?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Lời giải Đáp án A

(6)

35. 2 2( 15)

n n

A A n

! !

5 2( 15)

( 3)! ( 2)! 

 

n n

n n n

3 2

( 2)( 1) ( 1) 2( 15)

2 5 30 0

3

      

    

 

n n n n n

n n n

n

Câu 23. [1D2-2.1-2] (THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình, lần 1 - 2018) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 15. B. 4096. C. 360. D. 720.

Lời giải Đáp án C

Gọi một số thỏa mãn bài toán là x abcd , a b c d, , ,

1, 2, 3, 4, 5, 6 .

Số các số x thỏa mãn bài toán là A64 360.

Câu 24. [1D2-2.1-2] (THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình, lần 1 - 2018) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao h = 1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là

A. S9 .B. S6 .C. S5 .D. S27 .Lời giải

Đáp án A

Hình chóp tam giác đều S ABC.O là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm của SA, IF vuông góc với SA tại I

F SO

. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. có tâm F, bán kính FS.

Ta có

2 2

2 2 2 3

. . 6. 2

3 3 2

AO  AM    và SA2SO2AO2   1 2 3.

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC.

2 3

2 2

R FS SA

  SO  . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. là 4R2 9.

Câu 1. [1D2-2.1-3] (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1) Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?

A. 246. B. 3480. C. 245. D. 3360 Lời giải

Đáp án A

Có 3 trường hợp xảy ra:

TH1: Lấy được 5 bóng đèn loại I: có 1 cách

(7)

TH2: Lấy được 4 bóng đèn loại I, 1 bóng đèn loại II: C C54. 17 cách TH3: Lấy được 3 bóng đèn loại I, 2 bóng đèn loại II: có C C53. 72cách Theo quy tắc cộng, có 1C C54. 71C C53. 72 246.

Câu 2. [1D2-2.2-3] (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 2) Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.

A. 108 số B. 228 số C. 36 số D. 144số Lời giải

Đáp án A

Gọi a a a a là số lẻ có 4 chữ số khác nhau, với 1 2 3 4 a ,a ,a ,a1 2 3 4

0;1; 2;3;5;8

a4 có 3 cách chọn, a có 4 cách chọn, 1 a có 4 cách chọn và 2 a có 3 cách chọn. Khi đó, có 3.4.4.3 1443  số thỏa mãn yêu cầu trên.

Gọi b b b b là số lẻ có 4 chữ số khác nhau, với 1 2 3 4 b , b , b , b1 2 3 4

0;1;2;5;8

b4có 2 cách chọn, b có 3 cách chọn, 1 b có 3 cách chọn và 2 b có 2 cách chọn. Do đó, có 2.3.3.2 363  số thỏa mãn yêu cầu trên.

Vậy có tất cả 144 36 108  số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 3. [1D2-2.3-3] (THPT Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - 2018) 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?

A. 48 B. 72 C. 24 D. 36

Lời giải Đáp án B

• Kí hiệu số ghế là 1;2;3;4;5;6.

• Xếp trước 3 nam ngồi ở vị trí số lẻ và 3 nữ ngồi ở vị trí số chẳn và ngược lại Ta có: 3!.3!.2! 72

Câu 4. [1D2-2.5-3] (THPT Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giaó viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật.Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ

A. B. C. D.

Lời giải Đáp án C

Xác suất cần tính là phần bù của trường hợp các học sinh được chọn là cùng giới tính

Câu 5. [1D2-2.5-3] (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 1) Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?

A. 120. B. 98. C. 150. D. 360

Lời giải Đáp án B

Ta xét các trường hợp sau.

Có 1 học sinh lớp 12C có 2 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12A khi đó ta có 2C C23 24 36 cách chọn.

Có 1 học sinh lớp 12C có 3 học sinh lớp 12B và 1 học sinh lớp 12A khi đó ta có 2C C33 14 8 cách chọn.

3 8

24 25

9 11

3 4

3 3

5 6

3 11

1 9

11 C C

p C

   

(8)

Có 1 học sinh lớp 12C có 1 học sinh lớp 12B và 3 học sinh lớp 12A khi đó ta có 2C C13 34 24 cách chọn.

Có 2 học sinh lớp 12C có 1 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12A khi đó ta có C C13 24 18 cách chọn.

Có 2 học sinh lớp 12C có 2 học sinh lớp 12B và 1 học sinh lớp 12A khi đó ta có C C23 14 12 cách chọn.

Vậy tổng số cách chọn là 36+8+24+18+12=98 .

Câu 6. [1D2-2.6-3] (THPT THUẬN THÀNH - BẮC NINH) Lập số có 9 chữ số, mỗi chữ số thuộc thuộc tập hợp

1; 2; 3; 4

trong đó chữ số 4 có mặt 4 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Số các số lập được là:

A. 362880. B. 120860. C. 2520. D. 15120.

Câu 46.

Câu 7. [1D2-2.7-3] (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG) Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh 1cm

A. 2876. B. 2898. C. 2915. D. 2012.

Câu 8. [1D2-2.7-3] (THPT) Cho một đa giác đều có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O. Gọi X là tập các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giá trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều.

A.

23

136. B.

144

136. C.

3

17. D.

7 816. Lời giải

Đáp án A

Số các tam giác bất kỳ là n

 

 C183

Số các tam giác đều là 18 6

3 

Có 18 các chọn một đỉnh của đa giác, mỗi đỉnh có 8 các chọn 2 đỉnh còn lại để được một tam giác đều

Số các tam giác cân là: 18.8 144

Số các tam giác cân không đều là: 144 6 138  n A

 

138 Xác suất

 

3

18

138 23 P A 136

  C

.

Câu 9. [1D2-2.8-3] (THPT SƠN TÂY) Trong Với n, n 2 và thỏa mãn

2 2 2 2

2 3 4 n

1 1 1 1 9

... .

C C C  C 5

Tính giá trị của biểu thức

 

5 3

n n 2

C C

P .

n 4 !

 

A.

61

90. B.

59

90. C.

29

45. D.

53 90. Lời giải

Đáp án B

2 2 2 2

2 3 4 n

1 1 1 1 9

... 5

1 1 2 9 2 2 2 4

1 ... ...

3 6 n(n 1) 5 2.3 3.4 n(n 1) 5

1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 1 1

... n 10

2 3 3 4 n 1 n 5 2 n 5 n 10

C C C

 

C

          

 

              

(9)

Câu 10. [1D2-2.9-3] (THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - Lần 1) Tổng các nghiệm của phương trình

4 5 6

n n n

CCC

A. 15 B. 16 C. 13 D. 14

Lời giải Đáp án D

Điều kiện: n6

4 5 6

n n n

CCC

nn4 !4!!

nn5 !5!!

nn6 !6!!

n4

 

1n5

5

n15

301

     

30 6 n 4 n 4 n 5

      n215n14 0

 

 

1 14 n l

n n

 

 

Câu 11. [1D2-2.9-3] (TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Giải phương trình A3xCxx2 14x. A. x6. B. x4. C. x5. D. Một số khác.

Câu 8.

Câu 12. [1D2-2.10-3] (THPT Hàn Thuyên-Bắc Ninh-Lần 1) Có bao nhiêu giá trị dương của n thỏa mãn

4 3 2

1 1 2

5 0?

4

n n n

C C A

A. 6 . B. 4. C. 7 . D. 5 . Lời giải

Đáp án A

Phương pháp: Áp dụng các công thức chỉnh hợp và tổ hợp: Ank

n kn!

!;Ckn k n k!

n!

! để

giải bất phương trình. Lưu ý điều kiện của Cnk là 0 k n k n; , .

Cách giải:mĐK:

1 4

1 3 5

2 2

  

    

  

n

n n

n

4 3 2

1 1 2

5 0

4

n n n

C C A

 

   

   

 

1 ! 1 ! 5 2 !

4! 5 ! 3! 4 ! 4! 4 ! 0

  

   

  

n n n

n n n

 

     

2 ! 1 1 5

5 ! 24 6 4 4 4 0

 

  

       

n n n

n n n n2416

nn14

4

n54

0

     

 

1 4 4 1 5.6

24 4 0

    

 

n n n

n

2 5 4 4 4 30 0

nn  n   n29n22 0   n

2;11

Kết hợp điều kiện ta có n

5;11

Mà n là số nguyên dương nênn

5;6;7;8;9;10

.

Câu 13. [1D2-2.2-3] (THPT Việt Trì) Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?

A. 5880 B. 2942 C. 7440 D. 3204

Lời giải Đáp án C

• Sắp xếp bộ ba số 1, 2, 3 sao cho 2 đứng giữa 1,3 có 2 cách.

Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 kể cả trường hợp số 0 đứng đầu là: 2. .5!C74 số.

(10)

Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3, có số 0 đứng đầu là: 2. .4!C63 số.

Suy ra số số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là 2. .5! 2. .4! 7440C74C63

Câu 14. [1D2-2.7-3] (THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình, lần 1 - 2018) Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác mà 3 đỉnh thuộcA gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A.

A. n6. B. n12. C. n8. D. n15.

Lời giải Đáp án C

Số tam giác mà 3 đỉnh thuộcACn3, số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc ACn2. Theo giả thiết:

3 2 ( 1)( 2) ( 1)

2 2 6 8.

6 2

n n

n n n n n

CC          n n

Câu 1. [1D2-2.0-4] (THPT) Tổng bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Đáp án D

Tự luận: Khai triển nhị thức Niu tơn

Cho ta được

Câu 2. [1D2-2.7-4] (THPT VIỆT ĐỨC) Trong hệ tọa độ Oxy có 8 điểm nằm trên tia Ox và 5 điểm nằm trên tia Oy. Nối một điểm trên tia Ox và một điểm trên tia Oy ta được 40 đoạn thẳng.

Hỏi 40 đoạn thẳng này cắt nhau tại bao nhiêu giao điểm nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ xOy(biết rằng không có bất kì 3 đoạn thẳng nào đồng quy tại 1 điểm).

A. 260. B. 290. C. 280. D. 270.

Lời giải Đáp án C

Số tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm trong 13 điểm đã cho là C .C28 52 280

Mỗi tứ giác đó có hai đường chéo cắt nhau tại 1 điểm thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ Oxy.

Vậy số giao điểm là 280.

Câu 3. [1D2-2.7-4] (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1) Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh 1cm

A. 2876 . B. 2898 . C. 2915 . D. 2012

Lời giải Đáp án A

Có tất cả 27 điểm.

Chọn 3 điểm trong 27 có C273 2925 Có tất cả

8.2 6.2 4 3 2 2 2     

49

bộ ba điểm thẳng hàng.

1 2 3 2018

2018 2018 2018 ... 2018

TCCC  C

22018 220181 42018 220181

1x

2018C20180C12018x C20182 x2C20183 x3 ... C20182018 2018x 1

x22018 C20180 C12018C20182 C20183  ... C20182018   1 T T 220181.

(11)

Vậy có 2925 49 2876  tam giác.

Câu 4. [1D2-2.9-4] (TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn

0 1 2 2100 3

1.2 2.3 3.4 ... ( 1)( 2) ( 1)( 2)

n

n n n n

C C C C n

n n n n

      

   

A. n100. B. n98. C. n99. D. n101.

Câu 1. [1D2-3.1-1] (THPT Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1) Trong các khai triển sau, khai triển nào sai?

A.

 

0

1

n

n nk n k

k

n C x

B.

 

0

1

n

n nk k

k

n C x

C.

 

1

1

n

n nk k

k

n C x

D.

1n

n Cn0C x C xn1 n2 2 ... C xnn. n

Lời giải Đáp án C

Câu 2. [1D2-3.2-1] (THPT) Số hạng không chứa x trong khai triển

45 2

x 1 x

  

 

  là:

A. C455 . B. C4530. C. C1545. D. C4515. Lời giải

Đáp án D

Ta có: 2 45

2

45

x 1 x x

x

    

 

  có số hạng tổng quát là: C x45k 45k

x2

kC x45k 45 3 k. 1 .

 

k Số hạng không chứa x tương ứng với 45 3 k   0 k 15. Vậy số hạng không chứa x là:

15

C45

 .

Câu 3. [1D2-3.7-1] (SGD Vĩnh Phúc-Lần 1 2018) Cho hàm số y x 2

3x

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

2;

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

0;2

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

;3

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

;0

Lời giải Đáp án B

Ta có y  x3 3x2y' 3x26x ' 0 0

2 y x

x

 

     Bảng biến thiên

Hàm số nghịch biến trên các khoảng

;0 ; 2;

 



và đồng biến trên khoảng

 

0;2
(12)

Câu 1. [1D2-3.0-2] (THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình, lần 1 - 2018) Biết rằng hệ số của x4 trong khai triển nhị thức Newton

2x

n, (n N *) bằng 60. Tìm n.

A. n5. B. n6. C. n7. D. n8.

Lời giải Đáp án B

Số hạng tổng quát của khai triển là

2x

nCnk2 .( 1)n kkxk Xét k4 ta có Cn42 .( 1)n4 4 60 n 6

Câu 2. [1D2-3.0-2] (THPT) Trong khai triển nhị thức có tất cả số hạng. Vậy bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Đáp án B

Tự luận: Khai triển có số hạng. Để khai triển có số hạng thì Câu 3. [1D2-3.1-2] (THPT LÊ VĂN THỊNH) Trong các khai triển sau, khai triển nào sai?

A.

( )

0

1 n n nk n k

k

x C x -

=

+ =

å

B.

( )

0

1 n n nk k

k

x C x

=

+ =

å

C.

( )

1

1 n n nk k

k

x C x

=

+ =

å

D.

(

1+x

)

n =Cn0+C x C xn1. + n2. 2+ +... C xnn. n

Câu 4. [1D2-3.2-2] (THPT THUẬN THÀNH - BẮC NINH) Số hạng không chứa x trong khai triển

45 2

x 1 x

là:

A. C4515. B. C455. C. C1545. D. C4530.

Câu 5. [1D2-3.2-2] (CHUYÊN BẮC NINH) Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của (2x3)8.

sA. C85.2 .35 3 B. C83.2 .35 3 C. C83.2 .33 5 D. C85.2 .32 6

Câu 6. [1D2-3.2-2] (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG) Trong khai triển biểu thức

x y

21, hệ số của số hạng chứa x y là13 8

A. 116280. B. 293930. C. 203490. D. 1287.

Câu 7. [1D2-3.2-2] (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1) Trong khai triển biểu thức

x y

21, hệ số của số hạng chứa x y13 8

A. 116280. B. 293930. C. 203490. D. 1287

Lời giải Đáp án C

2a b

n6,

n

17 n

17 10 16 11

a b

n n1 17

6 16 10

n   n

(13)

Số hạng tổng quát thứ k1:Tk1C x21x 21kyk

0 k 21;k

ứng với số hạng chứa x y13 8 thì k 8. Vậy hệ số của số hạng chứa x y13 8a8 C218 203490.

Câu 8. [1D2-3.2-2] (THPT) Tìm hệ số h của số hạng chứa x5 trong khai triển

7

2 2

x x

  

 

  . A. h560. B. h84. C. h672. D. h280.

Lời giải Đáp án D

Số hạng tổng quát của khai triển là: C x7k

 

2 7k    2x k C7k.2kx14 3k. Số hạng chứa x5 ứng với k thỏa mãn 14 3 k   5 k 3.

Hệ số h của x5 là: h C 73.23 280.

Câu 9. [1D2-3.2-2] (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 1) Tìm hệ số của x trong khai triển5

    

6

7

 

12

P x  x 1  x 1  ... x 1

A. 1715. B. 1711. C. 1287. D. 1716.

Lời giải Đáp án A

Hệ số của x trong khai triển 5

x 1

 

k k 5

C .5k Do đó hệ số của x trong khai triển của5

 

p x là C56C57C58C59C510C115 C125 1715.

Câu 10. [1D2-3.2-2] (THPT Hàn Thuyên-Bắc Ninh-Lần 1) Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển 3 12

3

  

 

 

x

x (với x0)?

A.

55

9 . B. 40095 . C.

1

81. D. 924 .

Lời giải Đáp án A

Phương pháp: Công thức khai triển nhị thức New-ton:

 

0

.

n

n nk k n k

k

a b C a b

Cách giải: Ta có: 12 12 12 12 12 12

 

12 12

0 0

3 3 1 1

3 3 3 3

             

         

 

k   kk

k  k k k  k

k k

x x

C C x

x x x

Số hạng chứa x4 nên ta tìm k sao cho x xk: 12kx4x2 12kx4 2k12 4  k 8.

Vậy hệ số của số hạng chứa x4là:

8 8

8 12 8 12

12 4

1 55

. . 3

3 3 9

    

   C C

.

Câu 11. [1D2-3.2-2] (Thử sức trước kì thi- Đề 07) Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển

x2

9

A.

 

2 9C x95 5

B. 4032 C. 24C x94 5 D. 2016 Lời giải

Đáp án D

Ta có Tk1C x9k k

 

2 9k

hệ số của số hạng chứa x5C95. 2

 

9 5 2016 .

Câu 12. [1D2-3.2-2] (THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - Lần 1) Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức

7 2

3

x 2 x

  

 

  là

(14)

A. 84. B. 448. C. 84. D. 448.

Lời giải Đáp án D

Số hạng tổng quát trong khai triển

 

2

 

2

 

2

 

2 7k 73

1 7 3 7 1 7 7 k 7 7 k 7

3 3 3

2 2 ( 2) ( 2)

T C C C C C ( 2)

7-k 7-k 7-k 7-k

k k k k k k k k k 7-k

k+ x x x x x

x x x x

   

   

   

           

số hạng không chứa x ứng với k:

7 7

3 0

k  k=1

Vậy số hạng không chứa x là: C ( 2)17 7-1448 Vậy P A

 

1

5040

Câu 13. [1D2-3.2-2] (SGD Vĩnh Phúc-Lần 1 2018) Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức

7 2

3

x 2 x

  

 

  là

A. 84. B. 448. C. 84. D. 448.

Lời giải Đáp án D

Số hạng tổng quát trong khai triển

 

2

 

2

 

2

 

2 7k 73

1 7 3 7 1 7 7 k 7 7 k 7

3 3 3

2 2 ( 2) ( 2)

T C C C C C ( 2)

7-k 7-k 7-k 7-k

k k k k k k k k k 7-k

k+ x x x x x

x x x x

   

   

   

           

số hạng không chứa x ứng với k:

7 7

3 0

k   k=1

Vậy số hạng không chứa x là: C ( 2)17 7-1448. Vậy P A

 

1

5040

Câu 14. [1D2-3.2-2] (THPT CHUYÊN BẮC NINH) Tìm hệ số của x5 trong triển khai thành đa thức của

2x 3

8

A. C .2 .358 5 3. B. C .2 .338 5 3. C. C .2 .338 3 5. D. C .2 .358 2 6. Lời giải

Đáp án B

Số hạng tổng quát trong khai triển là

 

8

1 8k 2 k3k

TkC x số hạng có phần biến x5 ứng với k3 hay số hạng thứ tư trong khai triển

 

8 3

3 3 3 5 3 5

4 8 2 3 82 3

T C x C x

  

.

Câu 15. [1D2-3.2-2] (THPT Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018) Tìm hệ số của trong triển khai thành đa thức của

A. B. C. D.

Lời giải Đáp án B

Số hạng tổng quát trong khai triển là

số hạng có phần biến ứng với hay số hạng thứ tư trong khai triển

x5

2x 3

8

5 5 3

C .2 .38

 C .2 .338 5 3 C .2 .338 3 5 C .2 .358 2 6

 

8

1 8k 2 k3k

TkC x x5 k 3

 

8 3

3 3 3 5 3 5

4 8 2 3 82 3

T C x C x

  

(15)

Câu 16. [1D2-3.2-2] (THPT PHAN CHU TRINH ĐAKLAK LẦN 2 - 2018) Số hạng không chứa x trong khai triển

2 3

2 3

n

x x

  

 

  với x0, biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cn32n An21A. C1612.2 .34 12 B. C160.216 C. C1612.2 .34 12 D. C1616.20

Lời giải Đáp án C

ĐKXĐ: n3

Ta có: Cn32n An21

   

           

   

2 2

1 ! 1 2 1 2

! 2 2 . 1 2 1

3! 3 ! 1 ! 6 6

1 2 12 6 6 3 2 12 6 6 9 8 0 1 8

8

n

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn ngẫu nhiên một số vừa lập, tính xác suất để chọn được một số có đúng 3 chữ số lẻ mà các chữ số lẻ xếp kề nhau.. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh của

Đề cương ôn tập Học kỳ 1 môn Toán lớp 11, gồm các kiến thức trọng tâm về hàm số lượng giác, phép biến hình, đại cương về đường thẳng và mặt

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S, tính xác suất để số được chọn có số chữ số lẻ nhiều hơn số chữ số chẵn... Chứng minh rằng MN song song với

Biến đổi công thức lượng giác, đưa phương trình bài cho về dạng phương trình cơ bản, kết hợp với điều kiện nghiệm để tìm giá trị của tham

Mẹo nhanh: trên tử và mẫu của cau C ta loại trừ đi các đa thức bậc thấp hơn đi và để lại đa thức bậc cao nhất..

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là?. ¨Trắc nghiệm: Sử dụng

A.. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được

A. Nhà trường cần chọn một đội tuyển gồm 10 học sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho có học sinh cả ba khối. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao