• Không có kết quả nào được tìm thấy

109 câu trắc nghiệm chương 4 giới hạn giải tích 11 – File word có lời giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "109 câu trắc nghiệm chương 4 giới hạn giải tích 11 – File word có lời giải"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. [1D4-1.0-1] (TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG - HẢI DƯƠNG) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu limun  , thì limun  . B. Nếu limun  , thì limun  . C. Nếu limun 0, thì limun 0

. D. Nếu limun  a, thì limuna . Lời giải

Đáp án C

Theo nội dung định lý.

Câu 2. [1D4-1.1-1] (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG) Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim un c (un c là hằng số). B. lim qn 0 q 1

C.

lim1 0 n 

. D. k

 

lim 1 0 k 1

n  

.

Câu 3. [1D4-1.1-1] (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1) Phát biểu nào sau đây là sai?

A. limunc u ( nc là hằng số). B. limqn 0

q 1

.

C.

lim1 0 n

. D. lim 1k 0

k 1

n  

Lời giải Đáp án B

Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số (SGK ĐS11- Chương 4) thì limqn 0

q 1

.

Câu 4. [1D4-1.1-1] (ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KỲ)

Cho các kết quả tính giới hạn sau:

 

i .lim1 .

n  

 

ii .lim qn 0,q 1.

 

x 0

iii .lim1 x

  Hỏi có bao nhiêu kết quả đúng trong các kết quả trên?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Lời giải Đáp án B

Lý thuyết SGK.

Câu 5. [1D4-1.1-1] (THPT) Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? A. n24n. B.

2 3

 n

 

  . C.

6 5

 n

   . D.

3 3

1

n n

n

 . Lời giải

Đáp án B Ta có:

2 2 4

lim(n 4 ) lim (1n n )

  n  

,

lim 2 0

3

 n

 

  vì

2 2

3 3 1

   .

lim 6 5

   n

   và

3 2

2

1 3

lim 3 lim

1 1 1

n n n n

n

n

    

 

. Vậy chọnB.

Câu 6. [1D4-1.1-1] (THPT) Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

A.

1;

n . B.

1;

n

n . C.

sinn;

n . D.

1 ; n Lời giải

Đáp án B

Câu 7. [1D4-1.3-1] (THPT LÊ VĂN THỊNH) Tính giới hạn

2 1 lim 1 I n

n

= +

+

(2)

A.

1 I =2

. B. I = +¥ . C. I =2 D. I =1

Câu 8. [1D4-1.3-1] (THPT Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1) Tính giới hạn

2 1 lim 1

 

I n

n

A.

1

2

I B. I   C. I 2 D. I 1

Lời giải Đáp án C

Câu 9. [1D4-1.4-1] (THPT) Cho hàm số

2 1 1 y x

x

 

 có đồ thị ( )C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng d y:   x m 1 cắt ( )C tại hai điểm phân biệt A B, thỏa mãn

2 3 AB .

A. m 2 3. B. m 2 10. C. m 4 3. D. m 4 10. Lời giải

Đáp án D

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

2 1 2

1 2 1 1 ( 1)

1

x x m x x mx m x

x

           

2 ( 2) 2 0 ( 1)

x m x m x

        (1).

Đường thẳng d y:   x m 1 cắt ( )C tại hai điểm phân biệt A B, thì phương trình (1) phải có hai nghiệm phân biệt  1

2 6

( 2) 4( 2) ( 2)( 6) 0 6

2 2

1 2 2 0

m m

m m m m

m m

m m

m R

 

           

          (2).

Khi đó áp dụng định lý viet ta có:

2

. 2

A B

A B

x x m

x x m

  

  

 Lại có: yAxA m 1;yBxB  m 1.

Khi đó:

2 2 2 2

2 3 ( A B) ( A B) 12 2( A B) 12 ( A B) 4 A B 6 AB  xxyy   xx   xxx x

2 2

(2 m) 4(m 2) 6 m 8m 6 0 m 4 10

            thỏa mãn (2).

Vậy m 4 10.

Câu 1. [1D4-1.0-2] (TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN - VĨNH PHÚC) Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0 ?

A. un

0,1234

n

B.

 

n

n

u 1 n

 

C.

3 n

4n n 1

u n n 3 1

  

  D. n

cos2n u  n Lời giải

Đáp án C

Mẹo nhanh: trên tử và mẫu của cau C ta loại trừ đi các đa thức bậc thấp hơn đi và để lại đa thức bậc cao nhất.

4 3 1

  

4 3

lim 2.

3 1

n n n

lim n n n n

   

 

Câu 2. [1D4-1.0-2] (THPT Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - 2018) Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

(3)

A. B. C. D.

Lời giải Đáp án A

Phương pháp: Tính hoặc và kết luận.

Cách giải: Ta thấy

Câu 3. [1D4-1.3-2] (THPT Đoàn Thượng - Lần 1 2018) Tính giới hạn

3 2

lim 2 .

3 2

n n

n n

 

A. . B. . C. 0. D.

1. 3 Lời giải

Đáp án là A

3

3 3 2

2 2

2 3

3

2 2

2 1

lim lim lim

3 1 2

3 2

3 2

n n

n n n n

n n n n

n n n

n

 

    

     

(Có dạng 1 0 ).

Câu 4. [1D4-1.3-2] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 3) Tìm

5 3

5 2

8 2 1

lim .

4 2 1

n n

I n n

 

  

A. I 2. B. I 8. C. I 1. D. I 4. Lời giải

Đáp án A

Ta có:

2 5

3 5

2 1

8

lim 2

2 1

4

n n I

n n

 

 

 

Câu 5. [1D4-1.4-2] (THPT THUẬN THÀNH - BẮC NINH) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 0?

A.

2 3

lim .

1 2

n n

B.

   

2

3

2 1 3

lim .

2

n n

n n

C.

2 1

lim .

3.2 3

n

n n

D.

3 2

lim 1 .

2 n

n n

Câu 6. [1D4-1.5-2] (TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN) Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác ?

A. B. C. D.

Lời giải Đáp án C

Mẹo nhanh: trên tử và mẫu của cau C ta loại trừ đi các đa thức bậc thấp hơn đi và để lại đa thức bậc cao nhất.

Câu 7. [1D4-1.5-2] (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 0?

2 3

n

un   

6 5

n

un  

   

3 3

n 1

n n

u n

 

un n24n

lim n

n u

 lim n

n u



2 2

0 lim 0.

3 3

n n

 

     

0

 

n

un  0,1234

 

n

n

u 1 n

 

3 n

4n n 1

u n n 3 1

  

  n

cos2n u  n

4 3 1

  

4 3

lim 2.

3 1

n n n

lim n n n n

   

 

(4)

A.

n n

2 3

lim1 2

 . B.

   

2

3

2n 1 n 3

lim n 2n

 

 .

C.

n

n n

2 1

lim3.2 3

 . D.

3 2

lim 1 n n 2n

 . Lời giải

Đáp án C

Ta có:

 

n n

n n n

n

n n n

n

1 1

2 1 2 1

2 1 2 2

lim lim lim .lim 0. 1 0

3.2 3 3 . 3. 2 1 3 3. 2 1

3 3

     

     

                    

Nhận xét: Ta có thể chọn nhanh đáp án như sau: giói hạn lũy thừa ở phương án C có cơ số lớn nhất trên tử nhỏ hơn cơ số lớn nhất dưới mẫu nên giới hạn tiến về 0.

Câu 8. [1D4-1.7-2] (THPT ĐỘI CẤN - VĨNH PHÚC 2018 - LẦN 1) Giá trị của lim(2n 1) bằng:

A. 0. B. 1. C. . D. .

Lời giải Đáp án C

Ta có: lim 2

n 1

limn 2 1 .

n

 

     

Câu 1. [1D4-1.0-3] (THTT - Lần 2 - 2018) Dãy

 

un

nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi ndần đến vô cùng?

A.

 

 

2018 2017

2017

n 2018 u n

n n

 

B. un n

n22018 n22016

C.

 

1

1 1

2017

1 1 , 1, 2,3...

n 2 u

u u n

 



  

 D. un 1.2 2.3 3.41 1 1 ... .

1 1

    n n

Lời giải

Đáp án A Xét các dãy

 

un

, ta có:

* Với

 

   

 

2018 2018

2017 2017

2017 lim 1.

n 2018 n

n n

u u

n n n n

 

 

       

* Với

 

 

2 2

2 2

2 2

2 2 2 2

2018 2016

2018 2016 lim lim

2018 2016

2 2

lim 1.

2018 2 16

n

n

u n n n

n n n

u n n

n n

n n n n

   

    

 

 

    

 

  

    

* Với

   

1

1 1

2017

: 1

2

n

n n

u

u u u

 



  , giả sử dãy

 

un

có giới hạn hữu hạn, đặt lim

 

una. Từ công thức truy hồi 1

 

1 1

n 2 n

u u

lấy giới hạn 2vế ta được 1

1

1.

a2 a  a

(5)

Vậy lim

 

un1.

* Với

   

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

... ... 1 lim 1 0 1.

1.2 2.3 3.4 1 2 2 2 3 1 1

n n

u u

n n n n n

                 

  

Câu 2. [1D4-1.0-3] (THPT SƠN TÂY) Cho dãy số

 

un

được xác định bởi

 

1

1

3 .

2 1 n n 2

u

n u nu n

 

    

 Tính lim .un

A. limun 1. B. limun 4. C. limun 3. D. limun 0. Lời giải

Đáp án A

1

1

3

2( 1) n n 2

u

n u nu n

 

    

 . Ta thấy 1

1 1 1 1

n 2

u n

n

     .

1 1

un   n 1. 2

1 3 1

n u  2

luôn đúng.

Giả sử un11 n k. Ta cần chứng minh un11   n k 1. Thật vậy:

1

1 1 1 1

2( 1) 2 2( 1) 2 1

n n

nu n

u n n

 

    

  . 1

1 1 1

n 2

u n

  n 

. 2

3 1

1 1

2 2

n u   

luôn đúng.

Giả sử 1 1 1

n 2

u   n

 n k. Ta cần chứng minh 1 1 1

n 2

u   n

1

  n k . Thật vậy:

1

1 1

1 1 2 1 1 1

1 1

2( 1) 2 2( 1) 2 4( 1) 2

n n

nu n n

u n n n n

  

 

  

       

   .

Suy ra limun 1.

Câu 3. [1D4-1.2-3] (MEGABOOK-ĐỀ 3) . Cho hàm số f n

 

a n 1 b n 2 c n3

n*

với , ,

a b clà hằng số thỏa mãn a b c  0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. lim

 

1

x f n

  

B. lim

 

1

x f n



C. lim

 

0

x f n



D. lim

 

2

x f n



Lời giải Đáp án C

Ta có: a b c      0 a b c suy ra

  

2 1

 

3 2

2b 1 32c 1.

f n b n n c n n

n n n n

         

     

Do đó: lim

 

lim 2 0

2 1 3 1

b c

f n n n n n

 

         

Câu 4. [1D4-1.3-3] (THPT Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1) Cho dãy số

 

un thỏa mãn

 

1

1

2

2 1 , .

1 2 1

 

    

 

  

n n

n

u

u n

u u

Tính u2018.

A. u2018 7 5 2 B. u20182 C. u2018 7 5 2 D. u2018 7 2 Lời giải

Đáp án A

(6)

Ta có tan8 2 1

suy ra

1

tan8 1 tan .

8

 

n n

n

u u

u

Đặt tan 2 suy ra

1

1 2

1

tan tan tan

8 8

tan tan

1 tan . 1 tan .tan 8

8 8

   

    

   

         

u

u u

u

Do đó 3

tan 2. tan .

8 8

 

 

     

   

  n 

u u n

Vậy u2018 tan2017.8tan8u2 1 22

2 12 1

 7 5 2

Câu 5. [1D4-1.4-3] (MEGABOOK-SỐ 06) Biết lim13 23 333 ... 3

,

1

n a

n b a b

   

 

 

. Giá trị của

2 2

2a b là:

A. 33 B. 73 C. 51 D. 99

Lời giải Đáp án D

Ta có:

 

2

3 3 3 3 1

1 2 3 ...

2 n n n

    

do đó

 

 

3 3 3 3 2

3 3

1 2 3 ... 1 1

lim lim .

3 1 2 3 1 6

n n

n n

    

 

 

Nên 2a2b2 73.

Câu 1. [1D4-1.0-4] (THTT THÁNG 10/2017-LẦN 1) Đặt f n

 

n2 n 1

21. Xét dãy số

 

un sao cho

       

       

1 . 3 . 5 ... 2 1 2 . 4 . 6 ... 2 .

n

ff ff n

u ff ff n

Tính limn un. A. limn un 2. B.

lim 1 .

n 3 n u

C. limn un 3. D.

lim 1 .

n 2 n u

Câu 2. [1D4-1.0-4] (ME GA BOOK) Tính giới hạn x 2n 2n 2n 2n

1 1 1 1

lim ...

A A A A



 

   

 

 

A. 1 B.

3

4 C.

7

8 D.

3 2 Lời giải

Đáp án A

Ta có 2k

 

1 1 1 1

A k k 1 k 1 k ,

  do đó

2 2 2 2

n n n n

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

... ... 1

A A A  A       1 2 2 3 4 n 1 n  n

Vậy x 2n 2n 2n 2n x

1 1 1 1 1

lim ... lim 1 1

A A A A n

 

        

   

 

(7)

Câu 3. [1D4-1.0-4] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ 10/2017) Đặt f n

 

n2 n 1

2 1. Xét dãy số

 

un

sao cho

       

       

1 . 3 . 5 ... 2 1 2 . 4 . 6 ... 2 .

 

n

f f f f n

u f f f f n Tính limn un.

A. limn un  2. B.

lim 1

 3 n un

. C. limn un  3. D.

lim 1

 2 n un

Lời giải Đáp án D

Xét

   

     

 

2 2 2 2

4 2 1 1

2 1

2 4 2 1 1

  

   

  

n n

f n

g n g n

f n n n

Đặt

 

2

2

2

2 2 1

4 1

2 1

    

  

    

a b n

a n

b n a b

   

   

 

2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

1 2 1 2 2 1 2 1 1

2 1 2 2 1

1 2 1 1

          

     

      

   

a b a ab b a ab a a b n

g n a b a ab b a ab a a b n

   

   

2

2 2

1

2 1 1

2 10 2

. ...

10 26 2 1 1 2 1 1

 

   

   

n

n i

u g i n

n n

2 2

2 1

lim lim

4 4 2 2

  

 

n

n u n

n n .

Câu 4. [1D4-1.1-4] (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ THÁNG 10/2017) Đặt f n

 

n2 n 1

21. Xét dãy số

 

un

sao cho

       

       

n

f 1 .f 3 .f 5 ...f 2n 1 u f 2 .f 4 .f 6 ...f 2n

 

. Tính lim n un A. lim n un  2

B. n

lim n u 1

 3

C. lim n un  3

D. n lim n u 1

 2 Lời giải

Đáp án D

Xét

Đặt

   

     

 

2 2 2 2

4n 2n 1 1

f 2n 1

g n g n

f 2n 4n 2n 1 1

  

   

  

 

2

2

2

a 2b 2n 1

a 4n 1

b 2n a b 1

    

  

    

   

   

 

2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

a b 1 a 2ab b 1 a 2ab a a 2b 1 2n 1 1

g n a b 1 a 2ab b 1 a 2ab a a 2b 1 2n 1 1

          

     

      

   

   

   

n 2

n 2 2

i 1

2n 1 1

2 10 2

u g i . ...

10 26 2n 1 1 2n 1 1

 

   

   

2

n 2

2n 1

lim n u lim

4n 4n 2 2

  

 

(8)

Câu 5. [1D4-1.5-4] (THPT Việt Trì) Đặt f n

 

n2 n 1

21. Xét dãy số

 

un

sao cho

       

       

n

f 1 .f 3 .f 5 ...f 2n 1 u f 2 .f 4 .f 6 ...f 2n

 

. Tính lim n u .n A. lim n un  2 B. n

lim n u 1

 3

C. lim n un  3 D. n lim n u 1

 2 Lời giải

Đáp án D

Ta có f n

 

n2 1

n2  1

n21

22 .n n

2 1

n2 1

n21

n2 1 2n1

n2 1

n 1

2 1

     

Do đó:

 

 

   

   

 

 

2 2 2

2 2 2

2 1 1 2 1

2 1 2 1 1

2 2 1 2 1 1 2 1 1

n n

f n n

f n n n n

      

        

        

   

Suy ra

       

         

   

   

   

 

1 . 3 . 5 ... 2 1 1 3 5 2 1

2 . 4 . 6 ... 2 2 4 6 2

n

f f f f n f f f f n

u f f f f n f f f f n

 

    

 

   

2 2 2 2

2 2

2 2 2 2

2 1 1

1 1 3 1 5 1 2 1

3 1 5 1 7 1 2 1 1 2 1 1 2 2 1

n

n n

n n

 

  

     

        

2

. 1

2 2 1

n un n

n n

 

  lim 1

n 2

n u  .

Câu 1. [1D4-2.1-1] (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG) Cho hàm số y f x

 

liên tục trên khoảng

a; b .

Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn

 

a; b là?

A.

   

x alim f x f a

   

x blim f x f b

. B.

   

x alim f x f a

   

x blim f x f b

. C.

   

x alim f x f a

   

x blim f x f b

. D.

   

x alim f x f a

   

x blim f x f b

. Câu 2. [1D4-2.2-1] (THI THỬ THPT XUÂN HÒA) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A.

4 x

x x

lim 1 2x

  

 . B.

4 x

x x

lim 1

1 2x



 

 .

C.

4 x

x x

lim 1 2x

  

 . D.

4 x

x x

lim 0

1 2x



 

 .

Lời giải Đáp án A

Ta có

2 2

4

x x x

1 1

lim lim lim

1 2 1 2 1 2

x x x

x x x x

x x

x

  

   

    

  

. Câu 3. [1D4-2.5-1] (Toan Luyen de THPTQG) Tính giới hạn

3

x 1

x 1

M lim x 1



 

A. M 0 B. M 1 C. M 1 D. M 3

(9)

Câu 4. [1D4-2.6-1] (THPT THUẬN THÀNH - BẮC NINH) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng

 ? A.

3 4

lim .

2

x

x

 x

B.

3 4

lim .

2

x

x

 x

C. 2

3 4

lim .

2

x

x

x

 

D. 2

3 4

lim .

2

x

x

x

 

Câu 5. [1D4-2.7-1] (THPT CHUYÊN LAM SƠN-THANH HÓA LẦN 1 NĂM 2018) Tìm giới hạn xlim1 32xx3 :

A. 2

3. B. 2

3. C. 3

2. D. 2.

Lời giải Đáp án A

Câu 6. [1D4-2.7-1] (THPT THUẬN THÀNH - BẮC NINH) Cho hàm số

 

2 1.

1 f x x

x

Đẳng thức nào dưới đây sai?

A.

 

1

lim .

x f x

 

B. xlimf x

 

 . C.

 

1

lim .

x f x

 

D. xlimf x

 

2.

Câu 7. [1D4-2.7-1] (THPT CHUYÊN LAM SƠN-THANH HÓA LẦN 2-2018) Tìm giới hạn

2 3 lim 1 3

x

x x



 : A.

2

3 B.

2

3

C.

3

2

D. 2 Lời giải

Đáp án B

Ta có:

2 3 lim 1 3

x

x x



2 3 2

lim 1 3 3

x

x x



   

 .

Câu 8. [1D4-2.7-1] Kết quả giới hạn

2 1 lim 1

x

x x



là:

A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.

Lời giải Đáp án C

2 1

2 1 2

lim lim 2

1 1 1 1

x x

x x

x

x

 

 

  

 

.

Câu 9. [1D4-2.8-1] (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Cho hàm số f x

 

2x 1

x 1

 

 . Đẳng thức nào dưới đây sai?

A.

 

x 1lim f x

 

. B. xlim f x

 

 

. C.

 

x 1lim f x

 

. D. xlim f x

 

2

. Lời giải

Đáp án B

Ta có

x

 

x

2 1

lim f x lim x 2 1 1

x

 

  

 .

Câu 1. [1D4-2.1-2] (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ.

(10)

Xét các mệnh đề sau

 

I . lim f xx

 

2



 

II . lim f xx

 

  

   

III . lim f xx 1 2

   

IV . lim f xx 1

 

Có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Lời giải Đáp án D

Mệnh đề xlim f x

 

2



đúng. Mệnh đề xlim f x

 

  

sai Mệnh đề

 

xlim f x1 2



sai. Mệnh đề xlim f x 1

 

 

đúng Vậy có 2 mênh đề đúng.

Câu 2. [1D4-2.3-2] (CHUYÊN BẮC NINH) Cho 0

2 1 1

lim

 

x

I x

x

2 1

lim 2

1

 

x

x x

J x . Tính IJ.

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 3. [1D4-2.3-2] (THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho

  

x 0

2x 1 1 I lim

x và

  

2

x 1

x x 2

J lim .

x 1 Tính I J

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Lời giải Đáp án C

0 0

2 1 1 2

lim lim 1

2 1 1

x x

I x

x x

    

 

2

1 1 1

2 ( 1)( 2)

lim lim lim( 2) 3

1 1

x x x

x x x x

J x

x x

   

    

 

4

  I J .

Câu 4. [1D4-2.3-2] (THPT Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018) Cho và Tính

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Lời giải Đáp án C

x 0

2x 1 1 I lim

x

  

2

x 1

x x 2

J lim .

x 1

  

 I J

0 0

2 1 1 2

lim lim 1

2 1 1

x x

I x

x x

    

 

(11)

Câu 5. [1D4-2.3-2] (TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG - LẦN 1) Tính ?

A. B. C. D.

Lời giải Đáp án A

Ta có

.

Câu 6. [1D4-2.3-2] (TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho 0

2( 3 1 1) limx

I x

x

  

2 1

lim 2

1

x

x x J  x

  

 . Tính I J .

A. 3. B. 0. C. 6. D. 6.

Câu 7. [1D4-2.4-2] (THPT THUẬN THÀNH - BẮC NINH) Giới hạn 2 2 2

1 1

limx 3x 4x 4 x 12x 20

một phân số tối giản a

b 0 .

b

Khi đó giá trị của b a bằng:

A. 15. B. 16. C. 18. D. 17.

Câu 8. [1D4-2.4-2] (THPT) Trong các giới hạn sau, giới hạn nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải Đáp án A

Tự luận:

A đúng vì .

B sai vì .

C sai vì .

2

1 1 1

2 ( 1)( 2)

lim lim lim( 2) 3

1 1

x x x

x x x x

J x

x x

   

    

 

4

  I J

1 2

2 3

limx 1

x x

I x

 

 

7

I 8 3

I 2 3

I 8 3

I  4

   

           

2

1 2 1 1

2 3 2 3

2 3 4 3

lim lim lim

1 1 1 2 3 1 1 2 3

x x x

x x x x

x x x x

I x x x x x x x x x

   

   

  

        

   

         

1 1

1 4 3 4 3 7

lim lim

1 1 2 3 1 2 3 8

x x

x x x

x x x x x x x

  

  

      

 

2 1

lim 1 0

2

x

x

x 

  

 

2 3 2

2 3 1

lim 2 1 2

x

x x

x x



  

 

4

2 4

3 5

lim 3

1

x

x x

x x 

   

2 2

2 2 1

lim 2

1

x

x x

x

 

  

 

2 2

1

1 1 1 0

lim 0

2 1 2 3

x

x x

   

 



   

     

    

2 2

2 2

3

3 2 3 3

2 3 0 1

lim 0

20 2

2 1 2 3 3 1

x

x x

x x

 

 

     

   

4 3 4

2 4

4 2

1 5

3 5 3

lim lim 3 3

1 1

1 1

x x

x x x x

x x

x x

(12)

D sai vì .

Trắc nghiệm:

Câu 9. [1D4-2.4-2] (THPT) Tính giới hạn .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Đáp án B

Tự luận:

Ta có:

Trắc nghiệm: .

Câu 10. [1D4-2.4-2] (THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - Lần 1) Giá trị của

3 1 2

3 2

limx 1

x x

x

 

 bằng:

A. 0 B.

1

2 C. 1 D. 2

Lời giải Đáp ánA.

   

   

3 2

1 2 1

1 2

3 2

lim lim

1 1 1

x x

x x

x x

x x x

 

  

  

   

1

1 2

lim 0

1

x

x x

x

 

 

 .

Câu 11. [1D4-2.4-2] (SGD Vĩnh Phúc-Lần 1 2018) Giá trị của

3 1 2

3 2

limx 1

x x

x

 

 bằng

A. 0 B.

1

2 C. 1 D. 2

Lời giải Đáp án A

   

   

3 2

1 2 1

1 2

3 2

lim lim

1 1 1

x x

x x

x x

x x x

 

  

  

   

1

1 2

lim 0

1

x

x x

x

 

 

 .

Câu 12. [1D4-2.5-2] (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Giới hạn x 2 2 2

1 1

lim 3x 4x 4 x 12x 20

  

     

  là

một phân số tối giản a

b 0

b 

. Khi đó giá trị của b − a bằng:

A. 15. B. 16. C. 18. D. 17.

Lời giải Đáp án D

Ta có 3x214x 4 x 212x 201

x 1 3x 2

 

1

 

x 2 x 10

 

1

 

       

 

2 2

2

2

2 1 2 2 1 2

lim lim 2 2

1 1 1

x x

x x x x

x

x

  

3

5 1 4 limx 3 I x

x

0

I 5

I 8  5

I 8

I 

             

        

         

3 3 3 3

5 3

5 1 4 5 1 16 5 15

lim lim lim lim

3 3 5 1 4 3 5 1 4 3 5 1 4

x x x x

x x x x

x x x x x x x

 

 

3

5 5

limx 5x 1 4 8

(13)

       

         

4 x 2

x 10 3x 2 4

x 2 3x 2 x 10 x 2 3x 2 x 10 3x 2 x 10

   

  

       

Do đó limx 2 3x214x 4 x 212x 201 limx 2

3x 2 x 10

 

4

161

Vậy theo bài ra thì a 1, b 16 nên b a 17  .

Câu 13. [1D4-2.6-2] (TRƯỜNG THPT ĐỒNG HẬU-VĨNH PHÚC. LẦN 1) Cho hàm số y f x

 

có đồ thị

như hình bên.

Các khẳng định sau:

(I)

 

lim1

x f x

 

(II)

 

lim2

x f x

 

(III) lim

 

x f x

  

(IV)

 

lim2

x f x

 

Khẳng định đúng là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1

Lời giải Đáp án B

Chỉ có khẳng định (III) sai các khẳng định còn lại đúng.

Câu 14. [1D4-2.6-2] (THPT Đoàn Thượng - Lần 1 2018) Tính giới hạn 1 2 1

lim .

1

x

x x

A. -1. B. .. C. 2. D. .

Lời giải Đáp án là B

1

2 1 lim 1

x

x x

  

 (Có dạng

3 0 ).

Câu 15. [1D4-2.6-2] (THPT THUẬN THÀNH - BẮC NINH) Cho đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ:

Xét các mệnh đề sau:

(I) lim

 

2;

x f x



(II) lim

 

;

x f x

  

(III)

 

lim1 2;

x f x



(IV)

 

lim1 .

x f x

  

O x

y

-1 1 2

(14)

Có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 16. [1D4-2.7-2] (ĐỀ NHÓM TÀI LIỆU OFF) Giới hạn của hàm số xlim 2

x45x27

là:

A.  B. . C. 0. D. 1.

Câu 17. [1D4-2.7-2] (TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG - HẢI DƯƠNG) Cho hàm số

  

2

4 21

1 f x x x

x x

  

  . Chọn kết quả đúng của lim

 

x f x

 :

A. 0 . B.

1

2 . C. 1. D. Không tồn tại.

Lời giải Đáp án A

       

2 2 3 4

4 2 4 2

2 4

1 1 2

1 2

lim lim 2 1 lim lim 0

1 1

1 1 1

x x x x

x x

x x x x

f x x

x x x x

x x

   

 

 

     

     

.

< Phép biến hình>

Câu 18. [1D4-2.7-2] (THI THỬ THPT XUÂN HÒA) Tính giới hạn:lim 1.2 2.31 1 ... n n 1

1

?

 

  

  

 

A. 0 . B. 2 . C. 1. D.

3 2. Lời giải

Đáp án C

Ta có: 1.2 2.31 1  n n

1 1

      1 1 1 11 2 2 3 1n n11 1 n11

  

 

Suy ra: lim 1.2 2.31 1 n n

1 1

lim 1 n11 1.

        

     

  

Câu 19. [1D4-2.7-2] (THPT Hàn Thuyên-Bắc Ninh-Lần 1) Tính  lim

4 23  1 2 ?

I x x x x

A.

1 I 2

. B. I  . C. I0. D.

3 I  4

. Lời giải

Đáp án D

Phương pháp: Khử dạng vô định:   

- Trục căn thức

 

4 2 3 1 2 2 3 1

4 3 1 2

     

  

f x x x x x

x x x

- Chia cả tử và mẫu của f x

 

chox rồi cho x 

Cách giải:

2 2

2

2

4 3 1 2 4 3 1 2

lim 4 3 1 2 lim

4 3 1 2

 

     

   

  

x x

x x x x x x

x x x

x x x

2 2

2 2

2

3 1

4 3 1 2 3 1 3 3

lim lim lim

3 1 4 2 4

4 3 1 2 4 3 1 2 4 2

  

        

         

x x x

x x x x x

x x x x x x

x x .

(15)

Câu 20. [1D4-2.8-2] (THPT T

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dijkstra. Kết quả so sánh cho thấy giải pháp đề xuất tối ưu hơn các ứng dụng và thuật toán được so sánh về chi phí khoảng cách và thời gian. Trong nghiên cứu này,

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy?. Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.. Lời giải

b) Tìm hoành độ của mỗi giao điểm của hai đồ thị. Hãy giải thích vì sao các hoành độ này đều là nghiệm của phương trình đã cho. c) Giải phương trình đã cho bằng

[r]

Biến đổi công thức lượng giác, đưa phương trình bài cho về dạng phương trình cơ bản, kết hợp với điều kiện nghiệm để tìm giá trị của tham

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập , xác suất để được một số có tổng các chữ số là số lẻ là bao

Hãy xác định sai số tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất.. Chu vi của