• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các dạng bài tập Vật lí lớp 11 Học kì 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Các dạng bài tập Vật lí lớp 11 Học kì 2"

Copied!
61
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Một khung dây có diện tích 5 cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có độ lớn nào?

A. 0,2 T.

B. 0,02 T.

C. 2 T.

D. 2.103 T.

Câu 2: Dòng điện cảm ứng Ic trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Từ trường của nam châm đang tăng đều.

B. Nam châm đang rời xa cuộn dây.

C. Nam châm đang đứng yên.

D. Nam châm đang đến gần cuộn dây.

Câu 3: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 2 lần.

D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

--- ĐỀ SỐ 1

(2)

Câu 4: Một suất điện động tự cảm bằng 250mV sinh ra trong một cuộn dây dẫn khi dòng điện chạy trong nó giảm từ 10 A đến 6 A trong khoảng thời gian 0,4 s . Độ tự cảm của cuộn dây bằng bao nhiêu?

A. 25.10 H6 . B. 25.10 H2 . C. 25.10 H3 . D. 20H .

Câu 5: Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi

A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có cùng chiết suất.

B. tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt.

D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương.

Câu 6: Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 80 ra không khí.

Góc khúc xạ là A. 41 .

B. 53 . C. 80 .

D. không xác định được.

Câu 7: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 8: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là:

A. 20 . B. 30 . C. 40 .

(3)

D. 50 .

Câu 9: Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có dạng lăng trụ tam giác.

B. có dạng hình trụ tròn.

C. giới hạn bởi hai mặt cầu.

D. hình lục lăng.

Câu 10: Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1  30 thì góc tới r 2 bằng:

A. 15 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .

Câu 11: Chiếu một tia sáng dưới một góc tới 25 vào một lăng kính có có góc chiết quang 50 và chiết suất 1, 4. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là

A. 23,66. B. 25. C. 26,33. D. 40,16.

Câu 12: Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là

A. thấu kính hai mặt lõm.

B. thấu kính phẳng lõm.

C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm.  

D. thấu kính phẳng lồi.

Câu 13: Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt huyền của tam giác tới một trong hai mặt còn lại thì tia sáng

A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền.

B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc 45 ở mặt thứ hai.

(4)

C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 45 .

D. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính.

Câu 14: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này A. nằm trước kính và lớn hơn vật.

B. nằm sau kính và lớn hơn vật.

C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.

D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.

Câu 15: Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm A. sau kính.

B. nhỏ hơn vật.

C. cùng chiều vật.

D. ảo.

Câu 16: Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15cm . Vật phải đặt

A. trước kính 90 cm.

B. trước kính 60 cm.

C. trước kính 45 cm.

D. trước kính 30 cm.

Câu 17: Đặt một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính cách kính 0, 2m thì chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm song song. Đây là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.

B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 200 cm.

D. thấu kính phân kì có tiêu cự 200 cm.

Câu 18: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A. thủy dịch.

B. dịch thủy tinh.

C. thủy tinh thể.

D. giác mạc.

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về mắt viễn thị?

(5)

A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc.

B. Điểm cực cận rất xa mắt.

C. Không nhìn xa được vô cực.

D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.

Câu 20: Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây?

A. Điểm cực cận xa mắt.

B. Cơ mắt yếu.

C. Thủy tinh thể quá mềm.

D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.

Câu 21: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10cm đến 100cm . Khi đeo một kính có tiêu cự - 100cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ

A. 100

9 cm đến vô cùng.

B. 100

9 cm đến 100cm . C. 100

11 cm đến vô cùng.

D. 100

11 cm đến 100cm .

Câu 22: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật A. cách kính lớn hơn hai lần tiêu cự.

B. cách kính trong khoảng từ một lần tiêu cự đến hai lần tiêu cự.

C. tại tiêu điểm vật của kính.

D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.

Câu 23: Một người mắt tốt đặt mắt sau kính lúp có độ tụ 10 dp một đoạn 5cm để quan sát vật nhỏ. Độ bội giác của người này khi ngắm chừng ở cực cận và ở cực viễn là A. 3 và 2,5.

B. 70

7 và 2,5.

C. 3 và 250.

(6)

D. 50

và 250.

7

Câu 24: Một người mắt tốt đặt một kính lúp có tiêu cự 6cm trước mắt 4cm . Để quan sát mà không phải điều tiết thì phải đặt vật cách kính

A. 4 cm.

B. 5 cm.

C. 6 cm.

D. 7 cm.

Câu 25: Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm.

Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là

A. 170cm.

B. 11,6cm.

C. 160cm.

D. 150cm.

---HẾT---

(7)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

C. pháp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

Câu 2: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là 31, 4.10 T6 . Đường kính của dòng điện tròn đó là

A. 10cm.

B. 20cm.

C. 22cm.

D. 26cm..

Câu 3: Hai dòng điện thẳng dài vô hạn có cường độ lần lượt là I13 Avà I2 4A vuông góc nhau trong không khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 2 cm. Cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dòng điện 1 cm là

A. 10 T5 . B. 5.10 T5 . C. 7.10 T5 . D. 10 T4

Câu 4: Một êlectron chuyển động trong một từ trường đều có cảm ứng từ hướng từ trên xuống, êlectron chuyển động tự trái qua phải. Chiều của lực Lo-ren-xơ

A. hướng từ phải sang trái.

B. hướng từ dưới lên trên.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

--- ĐỀ SỐ 2

(8)

C. hướng từ ngoài vào trong.

D. hướng từ trong ra ngoài.

Câu 5: Cho chùm hẹp các êlectron quang điện có tốc độ 7,31.10 m / s và hướng nó 5 vào một từ trường đều có cảm ứng từ 9,1.10 T5 theo hướng vuông góc với từ trường.

Biết khối lượng và điện tích của êlectron lần lượt là 9,1.1031 kg và 1,6.1019C. Xác định bán kính quỹ đạo các êlectron đi trong từ trường?

A. 6cm.

B. 4,3cm.

C. 5,7 cm.

D. 4,6cm..

Câu 6: Đoạn dây dẫn dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B0,5 T, hợp với đường sức từ góc 30. Dòng điện qua đoạn dây là 0, 5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N . Giá trị của là

A. 32cm.

B. 3, 2cm.

C. 16cm.

D. 1,6 cm.

Câu 7: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,6 s từ thông giảm từ 1, 5 Wb xuống còn 0,6 Wb . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

A. 6 V.

B. 1,5 V.

C. 2 V.

D. 1 V.

Câu 8: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc v trong từ trường đều:

(9)

A.

B.

C.

D.

Câu 9: Một ống dây gồm 500 vòng có chiều dài 50 cm, tiết diện ngang của ống là 100cm2. Lấy  3,14; hệ số tự cảm của ống dây có giá trị:

A. 15,9 mH.

B. 31, 4 mH.

C. 62,8mH.

D. 6, 28mH.

(10)

Câu 10: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2 cm.

Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5 A . Tính suất điện động tự cảm trong ống dây:

A. 0,14 V.

B. 0, 26 V.

C. 0,52 V.

D. 0,74 V.

Câu 11: Một tia sáng được chiếu từ thủy tinh có chiết suất n 2 ra ngoài không khí thu được góc khúc xạ là r 30 . Tìm góc lệch của tia tới và tia ló?

A. 20,7 . B. 9,3 . C. 45 . D. 15 .

Câu 12: Cho chiết suất của nước 4

n  3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1, 2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S' nằm cách mặt nước một khoảng bằng:

A. 1,5m.

B. 80cm.

C. 90cm.

D. 1m.

Câu 13: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i 60 thì góc phản xạ r 30 . Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới

A. i 30 . B. i28,5 . C. i35, 26 . D. i 35 .

(11)

Câu 14: Một cây gậy cắm thẳng đứng xuống đáy hồ sâu 1,5 m. Phần gậy nhô lên khỏi mặt nước là 0,5 m. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống hồ theo phương hợp với pháp tuyến mặt nước góc 60 . Tính chiều dài bóng cây gậy trên mặt nước?

A. 1, 26 m.

B. 2,11m.

C. 0,87 m.

D. 2,3m.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang hơn so với môi trường kém chiết quang thì nhỏ hơn 1.

B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn 1 .

C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối 2 n của môi trường 1 . 1

D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn 1 vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.

Câu 16: Một lăng kính bằng thủy tinh có chiết suất bằng 2 . Chiếu tia sáng tới mặt bên của lăng kính thì thấy góc lệch cực tiểu giữa tia tới và tia ló bằng nửa góc chiết quang. Góc chiết quang A bằng:

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Câu 17: Tiết diện thẳng của lăng kính là tam giác đều. Một tia sáng đơn sắc chiếu tới mặt bên lăng kính và cho tia ló đi ra từ một mặt bên khác. Nếu góc tới và góc ló là 45

thì góc lệch là:

A. 10 . B. 20 .o C. 30 . D. 40 .

(12)

Câu 18: Trong các phát biểu sau đây về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính, có bao nhiêu phát biểu không đúng:

(1) Qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

(2) Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật, đó là thấu kính hội tụ.

(3) Qua thấu kính, vật cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật thì đó là thấu kính phân kì.

(4) Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh lớn hơn vật.

(5) Thấu kính phân kì luôn cho ảnh nhỏ hơn vật.

(6) Nếu ảnh ngược chiều vật thì thấu kính là phân kì.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 19: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f 15cm cho ảnh thật A'B' cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

A. 12 cm.

B. 36 cm.

C. 4 cm.

D. 18 cm.

Câu 20: Một vật sáng AB đặt trên trục chính của một thấu kính cách thấu kính một đoạn 30 cm cho ảnh cùng chiều và lớn gấp 2 lần vật. Di chuyển vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 10 cm thì ảnh dịch chuyển đi:

A. 60 cm lại gần thấu kính.

B. 60 cm ra xa thấu kính.

C. 40 cm lại gần thấu kính.

D. 40 cm ra xa thấu kính.

Câu 21: Đặt vật AB2cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự f  12cm, cách thấu kính một khoảng d 12cm thì ta thu được

A. ảnh thật A B , ngược chiều với vật, vô cùng lớn.

B. ảnh ảo A B , cùng chiều với vật, vô cùng lớn.

C. ảnh ảo A B , cùng chiều với vật, cao 1 cm.

(13)

D. ảnh thật A B , ngược chiều với vật, cao 1 cm.

Câu 22: Một điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính có tiêu cự 20 cm, cách màn ảnh M một khoảng không đổi 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính, trong khoảng giữa S và M sao cho trên M thu được vùng sáng tròn có diện tích nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ S đến thấu kính là

A. 30 cm.

B. 80 cm.

C. 10 cm.

D. 20 cm.

Câu 23: Chọn đáp án đúng. Mắt không có tật là mắt A. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.

B. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.

C. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.

D. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.

Câu 24: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi người đó đeo kính thích hợp sát mắt để khắc phục tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt cách mắt một khoảng gần nhất là

A. 17,5cm.

B. 16,7 cm.

C. 22,5cm.

D. 15,0cm.

Câu 25: Một người viễn thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ 2 dp để đọc được dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25 cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ 1 dp thì sẽ đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt bao nhiêu?

A. 25 cm.

B. 30 cm.

C. 34,3 cm.

D. 200 3 cm.

---HẾT---

(14)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường đều thì

A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

B. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.

D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.

Câu 2: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T, vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25 s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là

A. 32 V.

B. 1,28 V.

C. 3,2 V.

D. 12,8 V.

Câu 3: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là

A.  3.10 Wb5 . B.  5,1.10 Wb5 . C.  4.10 Wb5 . D.  6.10 Wb5 .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

--- ĐỀ SỐ 3

(15)

Câu 4: Dòng điện I 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là:

A. 2.10-8 T.

B. 4.10-7 T.

C. 2.10-6 T.

D. 4.10-6 T.

Câu 5: Một ống dây dẫn dài 50 cm tiết diện ngang là 10 cm2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là

A. 25 H.

B. 1250 H.

C. 125H.

D. 250 H.

Câu 6: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I2(52t); (A), t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là

A. 0,01 V.

B. 0,04 V.

C. 0,02 V.

D. 0,03 V.

Câu 7: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 1,8.10 m / s8 thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị 2.10 N6 , nếu hạt chuyển động với vận tốc

6

v2 9.10 m / s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị là A. f2 5.10 N.5

B. f2 4,5.10 N.5 C. f2 1,0.10 N.5 D. f2 6,8.10 N.5

(16)

Câu 8: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 10 A và I2 6 A. Lực từ tác dụng lên 50 cm chiều dài của mỗi dây là

A. lực đẩy có độ lớn 4.10-7 N.

B. lực hút có độ lớn 6.10-5 N.

C. lực hút có độ lớn 4.10-7 N.

D. lực đẩy có độ lớn 6.10-5N.

Câu 9: Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây A. được tính bằng công thức 7 NS

L 4 10 .

B. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều.

C. có đơn vị là Henri (H).

D. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.

Câu 10: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi B , BM N là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. BM = BN.

B. M và N nằm trên cùng một đường sức từ.

C. B , BM N ngược chiều.

D. BM BN.

Câu 11: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?

A. Sắt và hợp chất của sắt.

B. Niken và hợp chất của niken.

C. Côban và hợp chất của côban.

D. Nhôm và hợp chất của nhôm.

Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt quanh nó.

(17)

D. gây ra lực tác dụng nên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

Câu 13: Nếu một vòng dây dẫn quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường, dòng điện cảm ứng.

A. đổi chiều theo mỗi vòng quay.

B. đổi chiều theo nửa vòng quay.

C. không đổi chiều.

D. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng.

Câu 14: Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức A. f qvB tan .

B. f | q | vB.  C. f | q | vBsin .  D. f | q | vBcos . 

Câu 15: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B4.10 T4 , từ thông qua hình vuông đó bằng 10 Wb. 6 Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó là

A. 600. B. 00. C. 450. D. 300.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để việc quan sát đỡ bị mỏi mắt.

Câu 17: Trên vành của một kính lúp có ghi 10x , độ tụ của kính lúp này bằng:

(18)

A. 10dp.

B. 2,5dp.

C. 25dp.

D. 40 dp.

Câu 18: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự 10 cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24 cm và kính đặt sát mắt. Số bội giác của kính lúp là

A. 4,5.

B. 3,4.

C. 3,5.

D. 5,5.

Câu 19: Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính là f11cm, tiêu cự của thị kính là f2 4cm, khoảng cách giữa hai kính là O O1 2 21cm. Cho Ð 25cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là

A. G 105 . B. G 100 . C. G 131, 25 . D. G80.

Câu 20: Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5'. Góc trông thiên thể khi không dùng kính là

A. 0,5. B. 0, 25. C. 0,35' . D. 0, 2'.

Câu 21: Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100 cm. Để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì người này phải đeo sát mắt một kính

A. phân kì có tiêu cự 100cm.

(19)

B. hội tụ có tiêu cự 100cm.

C. phân kì có tiêu cự 100 3 cm.

D. hội tụ có tiêu cự 100 3 cm.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng về kính hiển vi?

A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn.

B. Thị kính là 1 kính lúp.

C. Vật kính và thị kính được lắp đồng trục trên một ống.

D. Khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi được.

Câu 23: Phải sử dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây?

A. hồng cầu.

B. Mặt Trăng.

C. máy bay.

D. con kiến.

Câu 24: Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. Hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng ở cực cận là

A. 27,53.

B. 45,16.

C. 18,72.

D. 12,47.

Câu 25: Qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện ở A. tiêu điểm vật của vật kính.

B. tiêu điểm ảnh của vật kính.

C. tiêu điểm vật của thị kính.

D. tiêu điểm ảnh của thị kính.

---HẾT---

(20)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Phương của lực Lo-ren–xơ

A. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.

B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.

C. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.

D. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì A. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.

B. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.

C. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.

D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên bên cạnh nó.

Câu 3: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều

A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.

B. nằm ngang hướng từ trái sang phải.

C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.

Câu 4: Năng lượng từ trường của ống dây dẫn có hệ số tự cảm L, mang dòng điện i, được tính bằng công thức.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

--- ĐỀ SỐ 4

(21)

A. 2 i

W L .

 2 B.

i2

W L

 2 . C. W L

2

 i . D. WLi2.

Câu 5: Một êlectron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B0, 2 T với vận tốc ban đầu v0 2.10 m / s5 theo phương song song với vectơ cảm ứng từ. Lực Lo- ren-xơ tác dụng vào êlectron có độ lớn là

A. 0 N .

B. 3,2.1015 N. C. 3, 2.1014 N. D. 6, 4.1014 N.

Câu 6: Một học sinh làm thí nghiệm bằng cách cho lần lượt cho các điện tích q,q q,q q,q q

2

      bay cùng tốc độ, cùng hướng vào vùng không gian có từ trường đều. Lực Lo-ren-xơ tác dụng vào các điện tích theo thứ tự trên có độ lớn lần lượt là 1 f 2

f ,f , ,f

2 . Tỉ số 1

2

f

f bằng:

A. 5 6. B. 4

3. C. 6

5. D. 3

4.

Câu 7: Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện.

B. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện.

(22)

C. điện trở của dây dẫn làm mạch điện.

D. hình dạng, kích thước của mạch điện.

Câu 8: Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10-2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là

A. 1,0 T.

B. 1,2 T.

C. 0,4 T.

D. 0,6 T.

Câu 9: Một đoạn dây dẫn CD chiều dài mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là

A. FBI . B. FBISsin. C. F = 0.

D. FBI cos.

Câu 10: Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi A. cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh.

B. cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh.

C. cường độ dòng điện trong mạch tăng nhanh.

D. cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn.

Câu 11: Một đoạn dây dẫn dài 0,5 m chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B hợp với hướng của vận tốc v một góc  300 thì suất điện động cảm ứng trên đoạn dây là 0,5 V. Biết B = 0,4 T. Tính v?

A. 5 m/s.

B. 7 m/s.

C. 6 m/s.

D. 4 m/s.

(23)

Câu 12: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 2A đến 12A trong thời gian 0,1 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trên ống dây?

A. 20 V.

B. 40 V.

C. 30 V.

D. 10 V.

Câu 13: Trong hình vẽ nào sau đây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất?

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 14: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10 cm2. Hệ số tự cảm của ống dây là:

A. 2,52.10-2 mH.

B. 6,28.10-2 H.

C. 2,51 mH.

D. 0,251 H.

Câu 15: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 2 dm, chiều rộng 1,14 dm, đặt trong từ trường đều, vectơ B vuông góc với mặt phẳng khung. Cho B = 0,1 T. Xác định chiều Ic và độ lớn của suất điện động cảm ứng ec xuất hiện trong khung dây khi người ta uốn khung dây nói trên thành một vòng dây hình tròn ngay trong từ trường đều nói trên trong thời gian một phút?

(24)

A. Chu vi mạch điện không đổi nên từ thông qua mạch không biến thiên, ec = 0.

B. Ic cùng chiều kim đồng hồ, ec  14 V. C. Ic cùng chiều kim đồng hồ, ec 1,4 V. D. Ic ngược chiều kim đồng hồ, ec 0,86 V.

Câu 16: Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng

A. một tam giác vuông cân.

B. một hình vuông.

C. một tam giác đều.

D. một tam giác bất kì.

Câu 17: Lăng kính có góc chiết quang A 60 , chiết suất n 2. Góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi góc tới i có giá trị:

A. i 30 . B. i 60 . C. i 45 . D. i 90 .

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng.

A. Góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là D   i i A.

B. Khi góc tới i tăng dần thì góc lệch D giảm dần, qua một cực tiểu rồi tăng dần.

C. Khi lăng kính ở vị trí có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 19: Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.

B. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.

C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

(25)

D. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.

Câu 20: Một lăng kính đặt trong không khí, có góc chiết quang A 30 nhận một tia sáng tới vuông góc với mặt bên AB và tia ló sát mặt bên AC của lăng kính. Chiết suất n của lăng kính là

A. 0.

B. 0,5.

C. 1,5.

D. 2.

Câu 21: Chiếu tia sáng tới mặt bên của lăng kính tam giác vuông dưới góc tới 45. Để không có tia ló ra mặt bên kia thì chiết suất nhỏ nhất của lăng kính là

A. 2 1 2

 .

B. 3 2 . C. 2

2 . D. 2 1 .

Câu 22: Khi dịch vật dọc trục chính của một thấu kính, thấy ảnh thật của vật ngược chiều từ nhỏ hơn vật thành lớn hơn vật. Vật đã dịch chuyển

A. qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ.

B. qua tiêu điểm của thấu kính phân kì.

C. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính phân kì một đoạn là 2f. D. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính hội tụ một đoạn là 2f.

Câu 23: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm cho ảnh thật cách AB đoạn 75 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

A. 60 cm.

B. 15 cm.

C. 20 cm.

D. 60 cm và 15 cm.

(26)

Câu 24: Vật AB đặt trước thấu kính phân kì cho ảnh AB

A B   2 . Khoảng cách giữa AB và A B  là 25 cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f  50cm.

B. f  25cm.

C. f  40cm.

D. f  20cm.

Câu 25: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm, vật cách thấu kính 60 cm. Ảnh của vật nằm

A. sau thấu kính 15 cm.

B. trước thấu kính 15 cm.

C. sau thấu kính 30 cm.

D. trước thấu kính 30 cm.

---HẾT---

(27)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Lực Lo-ren-xơ là:

A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.

B. lực từ tác dụng lên dòng điện.

C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.

D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.

Câu 2: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 N2 . Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là

A. 0, 4 T.

B. 0,8 T.

C. 1,0 T.

D. 1, 2 T.

Câu 3: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?

A. Sắt và hợp chất của sắt.

B. Niken và hợp chất của niken.

C. Côban và hợp chất của côban.

D. Nhôm và hợp chất của nhôm.

Câu 4: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng.

Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có chiều dài l40cm. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là

A. 936.

B. 1125.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

--- ĐỀ SỐ 5

(28)

C. 1250.

D. 1379.

Câu 5: Dòng điện I 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là

A. 2.10 T.8 B. 4.10 T.6 C. 2.10 T.6 D. 4.10 T.7

Câu 6: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là 31,4.10 T.6 Đường kính của dòng điện tròn đó là

A. 10 cm.

B. 20 cm.

C. 22 cm.

D. 26 cm.

Câu 7: Hai dòng điện thẳng dài vô hạn có cường độ lần lượt là I13 A và I2 4 A vuông góc nhau trong không khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 2 cm. Cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dòng điện với 1 cm là

A. 10 T5 . B. 5.10 T5 . C. 7.10 T5 . D. 10 T4 .

Câu 8: Một dòng điện có cường độ I chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn một khoảng 2 cm có độ lớn

B4.10 T5 . Tìm I?

A. 2 A.

B. 10 A.

C. 4 A.

D. 8 A.

(29)

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.

D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.

Câu 10: Hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 20 cm trong chân không. Dòng điện trong hai dây dẫn ngược chiều và có cường độ I16Avà I2 8A. Lực từ tác dụng lên 10 cm chiều dài mỗi dây là

A. lực hút có độ lớn 2,4.10 N7 . B. lực đẩy có độ lớn 4,8.10 N6 . C. lực đẩy có độ lớn 2,4.10 N7 . D. lực hút có độ lớn 4,8.10 N6 .

Câu 11: Chiếu một tia sáng đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia sáng đơn sắc. Có thể kết luận tia sáng chiếu tới lăng kính là ánh sáng

A. chưa đủ căn cứ để kết luận.

B. đơn sắc.

C. đa sắc.

D. ánh sáng trắng.

Câu 12: Chọn câu trả lời sai: đối với thấu kính phân kì A. tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng.

B. tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm chính F.

C. tia sáng tới có phương kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.

D. tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính 6 cm thì tia ló không song song với trục chính.

Câu 13: Lăng kính có góc chiết quang A 60 , chiết suất n  2 ở trong không khí.

Tia sáng tới mặt thứ nhất với góc tới i. Có tia ló ở mặt thứ hai khi:

A. i 15 .  B. i 15 . 

(30)

C. i21, 47 . D. i21, 47 .

Câu 14: Lăng kính có góc chiết quang A 30 , chiết suất n 2. Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:

A. i 30 . B. i 60 . C. i 45 . D. i 15 . 

Câu 15: Chọn câu trả lời sai:

A. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi ba mặt phẳng không song song.

B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy.

C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc.

D. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D  i i' A.

Câu 16: Cho một chùm tia sáng chiếu vuông góc đến mặt AB của một lăng kính ABC vuông góc tại A và góc ABC300, làm bằng thủy tinh chiết suất n 1,3. Tính góc lệch của tia ló so với tia tới.

A. 40,5 . B. 20, 2 . C. 19,5 . D. 10,5 .

Câu 17: Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có giá trị dương tương ứng với ảnh:

A. thật.

B. cùng chiều với vật.

C. lớn hơn vật.

D. ngược chiều với vật.

Câu 18: Đặt vật AB2cmvuông góc trục chính thấu kính phân kì có tiêu cự f  12cm, cách thấu kính một khoảng d 12cm thì ta thu được

A. ảnh thật A B , cao 2 cm.

(31)

B. ảnh ảo A B , cao 2 cm.

C. ảnh ảo A B , cao 1 cm.

D. ảnh thật A B , cao 1 cm.

Câu 19: Một vật sáng cách màn M đoạn 4 m. Dùng một thấu kính (L) thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Độ tụ của thấu kính bằng:

A. 3 4dp. B. 4

3dp. C. 2

3dp. D. 3

2dp.

Câu 20: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh

A. cách thấu kính 10 cm, thật, ngược chiều và bằng nửa vật.

B. cách thấu kính 20

3 cm, ảo, ngược chiều và bằng nửa vật.

C. cách thấu kính 20

3 cm, ảo, cùng chiều và bằng 2

3 lần vật.

D. cách thấu kính 10 cm, thật, cùng chiều và bằng nửa vật.

Câu 21: Trên vành của một kính lúp có ghi 10x , độ tụ của kính lúp này bằng:

A. 10 dp.

B. 2,5 dp.

C. 25 dp.

D. 40 dp.

Câu 22: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự 10 cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24 cm và kính đặt sát mắt. Số bội giác của kính lúp là

A. 4,5.

(32)

B. 3,4.

C. 3,5.

D. 5,5.

Câu 23: Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính là f11cm, tiêu cự của thị kính là f2 4cm, khoảng cách giữa hai kính là O O1 2 21cm. Cho Ð 25cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. G 105 . B. G 100 . C. G 131, 25 . D. G80.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để việc quan sát đỡ bị mỏi mắt.

Câu 25: Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5'. Góc trông thiên thể khi không dùng kính là

A. 0,5 . B. 0, 25 . C. 0,35'.

D. 0, 2'.

---HẾT---

(33)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật.

B. tác dụng lực điện lên điện tích.

C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.

D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Câu 2: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

Câu 3: Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là

A. 0, 2 H. B. 2 .10 H 3 . C. 2.10 H3 . D. 0, 2.10 H. 3

Câu 4: Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn

A. hút nhau.

B. đẩy nhau.

C. không tương tác.

D. đều dao động.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

--- ĐỀ SỐ 6

(34)

Câu 5: Một dòng điện chạy trong một dây tròn gồm 10 vòng dây, đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là

A. 0,2 .10 T. 3 B. 0,02 .10 T. 3 C. 20 .10 T. 6 D. 0, 2.10 T.3

Câu 6: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ:

A.

B.

C.

D. B và C.

Câu 7: Từ trường đều là trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng.

B. song song.

C. thẳng song song.

D. thẳng song song và cách đều nhau.

Câu 8: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện I chạy qua tính bằng biểu thức:

A. B 2 .107I.N.

B. 7 N

B 4 .10 I.

C. 7 N

B 4 .10 .

I

 

(35)

D. B 4 .10 7 I N

  . Câu 9: Lực Lo-ren-xơ là

A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.

B. lực từ tác dụng lên điện tích đứng yên.

C. lực điện tác dụng lên điện tích.

D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.

Câu 10: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là:

A. 4.10-6 T.

B. 2 7 10 T 5

. C. 5.10-7 T.

D. 3.10-7 T.

Câu 11: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây thứ hai là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

A. 5,0.10-6 T.

B. 7,5.10-6 T.

C. 5,0.10-7 T.

D. 7,5.10-7 T.

Câu 12: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

B. hoàn toàn ngẫu nhiên.

C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

(36)

Câu 13: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ. Trong thời gian 1

5s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là

A. 240 mV.

B. 240 V.

C. 2,4 V.

D. 1,2 V.

Câu 14: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:

A.  BSsin. B.  BScos. C.  BStan. D.  BScot.

Câu 15: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.

B. độ lớn từ thông qua mạch.

C. điện trở của mạch.

D. diện tích của mạch.

Câu 16: Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 80 ra không khí.

Góc khúc xạ là A. 41 .

B. 53 . C. 80 .

D. không xác định được.

Câu 17: Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có dạng lăng trụ tam giác.

B. có dạng hình trụ tròn.

C. giới hạn bởi hai mặt cầu.

(37)

D. hình lục lăng.

Câu 18: Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1  30 thì góc tới r 2 bằng:

A. 15 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .

Câu 19: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này A. nằm trước kính và lớn hơn vật.

B. nằm sau kính và lớn hơn vật.

C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.

D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.

Câu 20: Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm A. sau kính.

B. nhỏ hơn vật.

C. cùng chiều vật.

D. ảo.

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng khì nói về mắt viễn thị?

A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc.

B. Điểm cực cận rất xa mắt.

C. Không nhìn xa được vô cực.

D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.

Câu 22: Một người mắt tốt đặt mắt sau kính lúp có độ tụ 10 dp một đoạn 5cm để quan sát vật nhỏ. Độ bội giác của người này khi ngắm chừng ở cực cận và ở cực viễn là A. 3 và 2,5.

B. 70

7 và 2,5.

C. 3 và 250.

(38)

D. 50

và 250.

7

Câu 23: Một người mắt tốt đặt một kính lúp có tiêu cự 6 cm trước mắt 4 cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì phải đặt vật cách kính

A. 4 cm.

B. 5 cm.

C. 6 cm.

D. 7 cm.

Câu 24: Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. Hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng ở cực cận là

A. 27,53.

B. 45,16.

C. 18,72.

D. 12,47.

Câu 25: Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây?

A. Điểm cực cận xa mắt.

B. Cơ mắt yếu.

C. Thủy tinh thể quá mềm.

D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.

---HẾT---

(39)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B 5.10 T, 2 mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung

A. 2.10-5 Wb.

B. 3.10-5 Wb.

C. 4.10 -5 Wb.

D. 5.10-5 Wb.

Câu 2: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.

B. sự chuyển động của nam châm với mạch.

C. sự chuyển động của mạch với nam châm.

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.

Câu 3: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 4 cm x 6 cm mang dòng điện đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B4.10 T4 . Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây đó là:

A. 6.10-7 Wb.

B. 3.10-7 Wb.

C. 8,3.10-7 Wb.

D. 3.10-3 Wb.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

--- ĐỀ SỐ 7

(40)

Câu 4: Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều sao cho mặt phẳng của nó vuông góc với cảm ứng từ. Trong vòng dây sẽ xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu

A. nó được quay xung quanh trục của nó.

B. nó bị làm biến dạng.

C. nó được quay xung quanh trục trùng với một đường cảm ứng từ.

D. nó được dịch chuyển tịnh tiến.

Câu 5: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 6: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với

A chính nó.

B. chân không.

C. không khí.

D. nước.

Câu 7: Cho một tia sáng đơn sắc chiếu vuông góc lên mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A300 và thu được góc lệch D = 300. Chiết suất của chất làm lăng kính bằng bao nhiêu?

A. 2. 2 B. 3

2 . C. 2 .

(41)

D. 3 .

Câu 8: Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ.

A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính.

B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính.

C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng.

D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính.

Câu 9: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính ở hai vị trí cách nhau 4 cm, qua thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính.

A. 5 cm.

B. 15 cm.

C. 10 cm.

D. 20 cm.

Câu 10: Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f11cm; thị kính có tiêu cự f2 4cm.

Hai kính cách nhau O O1 2 17cm. Khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng vô cực là

A. 60.

B. 85.

C. 75.

D. 80.

PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Hệ tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz, trong mặt phẳng Oxy, nằm ngang, ba dòng điện thẳng dài cùng song song với trục Oy, I1 I2 10 A chạy theo chiều âm của trục Oy, I3 = 30 A chạy theo chiều ngược lại như hình vẽ. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm có tọa độ x2,5 cm; y0;z2,5 3 cm bằng bao nhiêu?

(42)

Bài 2 (1 điểm): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh A B . Dịch chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 90 cm thì được ảnh 1 1 A B 2 2 cách A B một đoạn 20 cm và lớn gấp đôi ảnh 1 1 A B . Tiêu cự của thấu kính có giá trị 1 1 là bao nhiêu?

Bài 3 (2 điểm): Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 cm2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:

---HẾT---

(43)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: Một đoạn dây dẫn dài = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc   300. Biết dòng điện chạy qua dây là 10 A, cảm ứng từ B = 2.10-4 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là

A. 10-4 N.

B. 2.10-4 N.

C. 10-3 N.

D. 2.10-3 N.

Câu 2: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều

A. từ trái sang phải.

B. từ phải sang trái.

C. từ trên xuống dưới.

D. từ dưới lên trên.

Câu 3: Một êlectron bay vào trong từ trường đều B với vận tốc ban đầu v0 vuông góc với B. Biết v0 2.10 m/s;5 B0, 2T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron có độ lớn:

A. 6,4.10-15 N.

B. 6,4,10-14 N.

C. 6,4.10-13 N.

D. 6,4.10-12 N.

Câu 4: Suất điện động cảm ứng là suất điện động SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

--- ĐỀ SỐ 8

(44)

A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.

B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.

C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.

D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

Câu 5: Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là I ,I . Cảm 1 2 ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là A. B = 0.

B. B B12 B22 . C. BB1B2. D. B B1B2

Câu 6: Một tia sáng đi từ nước ra không khí thì tia khúc xạ:

A. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.

B. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.

C. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.

D. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.

Câu 7: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, qua thấu kính ta có một ảnh cao bằng 0,5 lần vật và cách vật 60 cm. Xác định tiêu cự thấu kính?

A. -120 cm.

B. -100 cm.

C. -150 cm.

D. -90 cm.

Câu 8: Một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có chiết suất n 2 và góc chiết quang A = 300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:

A. 130. B. 220. C. 50. D. 150.

Câu 9: Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chú ý: Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.. a) Nguồn điện của đèn gồm mấy chiếc pin? Kí hiệu nào cho trong

Khi miếng sắt bị hút về đầu cuộn dây đồng thời làm cho chỗ tiếp điểm bị hở làm ngắt dòng điện trong mạch dẫn tới mất từ tính của cuộn dây, lá thép đàn hồi sẽ kéo miếng

Nam châm có khả năng hút các vật bằng sắt (thép) và làm lệch kim nam châm điều đó cho ta thấy nam châm có tính chất từ.. Tính chất từ cuả nam châm.. • C1: a) Ta đưa

Khi cho nam châm quay như ở hình 31.4 SGK thì trong cuộn dây dẫn kín lại xuất hiện dòng điện cảm ứng vì: Khi cho nam châm quay thì một cực của nam châm (giả sử cực

+ Khi ngắt mạch điện, cường độ dòng điện giảm về không, từ trường của nam châm điện giảm theo nên số đường sức từ biểu diễn từ trường xuyên qua cuộn dây LED sẽ giảm

- Xác định hạt tải điện cơ bản trong bán dẫn mang điện tích gì bằng cách làm cho 2 đầu chất bán dẫn ở nhiệt độ cao vào nhiệt độ thấp, chuyển động nhiệt có xu hướng đẩy hạt

Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi điểm M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây.

Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng từ xảy ra trong mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biên thiên của cường độ dòng điện trong