• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải nhanh GTLN – GTNN mô đun số phức với Elip và không Elip – Lục Trí Tuyên - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giải nhanh GTLN – GTNN mô đun số phức với Elip và không Elip – Lục Trí Tuyên - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Xem thêm tại: estudy.edu.vn

____________________________________________________________________________________

GIẢI NHANH GTLN-GTNN MÔ ĐUN SỐ PHỨC VỚI ELIP

Thầy Lục Trí Tuyên – ĐT: 0972177717

Bồi dưỡng KT và LTĐH Cầu Giấy – Hồ Tùng Mậu HN

Khi thấy giả thiết là Elip không chính tắc: zz1  z z2 2a với (z1z2 2 )a

1,z2 ; ci

z   c . Tìm Min, Max của P z z0 :

Tính z1z2 2c b2a2c2

(2) Nếu thấy 0 1 2 0 2

zzz

max

Pa; minPb

(3.1) Nếu thấy

 

1 2

0

0 1 0 2

2 z

z

z z a

z k z z

 

 

 



 

1 2

max 0

2

Pzzza

1 2

min 0

2

Pzzza

(3.2) Nếu thấy

 

1 2

0

0 1 0 2

2 z

z

z z a

z k z z

 

 

 



 

1 2

max 0

2

Pzzza

(3.3) Nếu thấy z0z1z0z2 min 0 1 2 2

Pzzzb

GIẢI THÍCH CỤ THỂ

1. Hình dạng và thông số của Elip

- Định nghĩa: Cho hai điểm cố định F F1, 2 với độ dài F F1 2 2c. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả mãn

1 MF2 2

MF   a

Với a c

0

là số dương không đổi.

- Hình dạng:

(2)

Xem thêm tại: estudy.edu.vn

_____________________________________________________________________________________

- Mối quan hệ của a b c

, ,

: a2b2c2

2. Bài toán liên quan

Bài toán chung: Cho M chuyển động trên Elip

( )

E và một điểm A cố định. Tìm GTLN, GTNN của AM .

Bài toán số phức tương ứng: Cho số phức z thoả mãn zz1  z z2 2a với

1 2

2a zz . Tìm GTLN, GTNN của P z z0 .

Sự tương ứng ở đây gồm:

- M là điểm biểu diễn z

- F F1, 2 tương ứng là điểm biểu diễn z z1, 2. - A là điểm biểu diễn z0

3. Các dạng giải được

Bài toán 1. Phương trình

( )

E dạng chính tắc:

2 2

2 2 1

x y

ab

Bài toán số phức tương ứng: Cho số phức z thoả mãn z   c z c 2a hoặc

2

z  ci z cia (Elip đứng). Tìm GTLN, GTNN của P z z0

Giải:

- Tính b2a2c2

(3)

Xem thêm tại: estudy.edu.vn

_____________________________________________________________________________________

- Lập phương trình chính tắc của Elip:

2 2

2 2 1

x y

ab với z   c z c 2a. Hoặc

2 2

2 2 1

x y

ba

với z  ci z ci 2a

- Rút y theo x dạng: b 2 2 a a

y x đối với

2 2

2 2 1

x y

ab (tương tự đối với

2 2

2 2 1

x y

ba) - Thay vào P được 2 ( 0)2 b 2 2 0 2,

;

a x y a

Pxx a    x a với z0x0y0i - Dùng chức năng TABLE của máy tính cầm tay Casio tìm ra GTLN, GTNN của hàm P2 từ đó P.

Ví dụ minh hoạ:

Cho số phức z thoả mãn z   2 z 2 6. Tìm GTLN và GTNN của P  z 1 3i

Giải:

- Có a3,c2 b2

9 4

 

5

- Phương trình chính tắc của Elip:

2 2

9 5 1

xy  5 2

3 9 x y

  

- Vậy

   

2

2 2 2

1,2

5 3

1 9

3 x

P x     f x

    

 

- Bấm TABLE các hàm f1,2

 

x với x 

3;3

được GTLN, GTNN của P2

Bài toán 2. Elip không chính tắc nhưng A là trung điểm của F F1 2 tức A là tâm Elip.

Bài toán số phức tương ứng: Cho số phức z thoả mãn zz1  z z2 2a với 2a z1z2 . Tìm GTLN, GTNN của P z z0 . Với đặc điểm nhận dạng 0 1 2

2 z z z  

(4)

Xem thêm tại: estudy.edu.vn

_____________________________________________________________________________________

Giải:

- Tính 2c z1z2 1 2 2 z z

c

 

- Tính b2a2c2  b a2c2

- Vì A là tâm Elip và M di chuyển trên Elip nên:

+ AM lớn nhất bằng a hay

max

Pa + AM nhỏ nhất bằng b hay minPb

Ví dụ minh hoạ:

Cho số phức z thoả mãn z 1 3i    z 2 i 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của

2 1 2 Pz  i .

Giải:

Ta có P 2z 1 2i 1

2 2

P z i

    . Ta chỉ cần tìm GTLN, GTNN của 1

' 2

P   z i

Ta thấy z1  1 3i, z2   2 i 0 1

z   2 i. Do đó 0 1 2

2 zzz

- Tính 2cz1z2 5 5 c 2

  ;

2

a  

8

a

4

. Vậy 25 39

16 4 2

b  

(5)

Xem thêm tại: estudy.edu.vn

_____________________________________________________________________________________

Vậy

max '

P

4

; 39 min '

P  2 . Do đó

max

P

8

minP 39

Bài toán 3. Elip không có dạng chính tắc, A không là trung điểm của F F1 2 nhưng A nằm trên các trục của Elip

Bài toán 3.1. A nằm trên trục lớn và phía ngoài Elip:

- Dấu hiệu nhận biết: 0 1

0 2

0 1 0 2 2

z z

z z

z k z

z z a

   

   





- Thì max 0 1 2

2 z z

Pz   amin 0 1 2 2 z z Pz   a

Bài toán 3.2. A nằm trên trục lớn và ở phía trong Elip:

- Dấu hiệu nhận biết: 0 1

0 2

0 1 0 2 2

z z

z z

z k z

z z a

   

   





- Thì max 0 1 2

2 z z

Pz   a. Còn GTNN không xác định nhanh được.

Bài toán 3.3. A nằm trên trục nhỏ (bất kể trong hay ngoài) Elip:

- Dấu hiệu nhận biết: z0z1z0z2

(6)

Xem thêm tại: estudy.edu.vn

_____________________________________________________________________________________

- Thì min 0 1 2

2 z z

Pz   b . Còn GTLN không xác định nhanh được.

Ví dụ minh hoạ:

Cho số phức z thoả mãn: z i   z 3 3i 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của

6 7 P  z i

Giải:

z1iF1(0;1); z2  3 3iF2(3; 3) ; z0  6 7iA

(6; 7)

. I là trung điểm của

1 2

F F thì 1 2 3

( ; 1)

2 2

Izz  

z0  z1 6 8i; z0z2  3 4iz0z12

z0z2

. Vậy A thuộc F F1 2 Mặt khác z0z1z0z2 10 5 6. Vậy A nằm ngoài Elip.

Vậy

max

PAIa 0 1 2 2

z zz a

   21

 2 ; minPAIa 0 1 2 2

z zz a

   9

 2

Bấm máy: Thấy ngay a

3

- Gán z0 vào A; z1 vào B và z2 vào C - Kiểm tra A, B, C thẳng hàng: A B

A C k

 

  - Kiểm tra A nằm ngoài Elip: A B  A C 6

- Bấm max 3

2

P A B C  ; max 3

2 B C PA  

ELIP SUY BIẾN

Bài toán: Cho số phức z thoả mãn: zz1  z z2 2a nhưng có z1z2 2a. Tìm GTLN, GTNN của T  z z0

Giải:

(7)

Xem thêm tại: estudy.edu.vn

_____________________________________________________________________________________

- Bài toán tương đương với bài toán hình học: MF1MF2F F1 2. Tìm GTLN, GTNN của TAM .

- Giả thiết MF1MF2F F1 2tương đương với M di chuyển trong đoạn thẳng F F1 2. Do đó:

+ Viết phương trình đường thẳng F F1 2 với x[x ;1 x2] (ở đây x x1, 2 lần lượt là hoành độ của F F1, 2)

+ Rút y theo x từ phương trình F F1 2 vào T được Tf x

( )

với x[x ;1 x2]. + Tìm GTLN, GTNN của f x

( )

trên đoạn x[x ;1 x2].

Ví dụ minh hoạ

Cho số phức z thoả mãn z    2 i z 4 7i 10. Tìm GTLN, GTNN của P  z 1 4i

Giải

Với các quy ước từ ban đầu, có F1( 2;1) , F2(4; 7) A

(1;4)

. M là điểm biểu diễn z. F F1 2 10 do đó z    2 i z 4 7i 10  M thuộc đoạn thẳng F F1 2.

F F1 2 (6; 8) nên phương trình tham số của F F1 2: 2 3 1 4

x t

y t

  

  

. Với x [ 2; 4]

[0; 2]

 t .

P2

x1

 

2 y4

2

3t3

 

2 4t3

2

25

t2 

6

t

18

với  t [0; 2].

Khảo sát hàm f t( )25t2 6t 18 trên [0; 2] được GTNN của f t

( )

bằng 18, GTLN bằng 130.

Vậy minP3 2maxP 130

(8)

GTLN-GTNN CỦA MÔ ĐUN SỐ PHỨC KHÔNG ELIP

Thầy Lục Trí Tuyên – ĐT: 0972177717 Ngõ 20, Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Website: https://estudy.edu.vn

1. ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA

 Cho số phức z a bi, mô đun của z ký hiệu là z được tính bởi | |za2b2

 Mỗi số phức z a bi được biểu diễn bởi điểm M a b( ; ) hay OM

 Mỗi số phức z a bi có thể coi là một vecto u( ; )a b

 Tổng (hiệu) hai số phức bằng tổng (hiệu) hai vecto

 | | |zu|

2. TÍNH CHẤT:

z2z.z ; z2u2; z z1. 2z z1 2 ;

1 1

2 2

z z

zz ; zz ; znzn;

z1z2z1z2 . Dấu “=” xảy ra khi z1  k z. 2 (k 0)

z1z2z1z2 . Dấu “=” xảy ra khi z1k z. 2 (k 0)

 Cho M N, lần lượt biểu diễn hai số phức z z1, 2, thì MNz1z2

 M biểu diễn z và I biểu diễn z0 thì zz0R  M thuộc đường tròn tâm I bán kính R.

 M biểu diễn z, F1 biểu diễn z1F2 biểu diễn z2 thì zz1  z z2  M thuộc đường trung trực của F F1 2.

3. MỘT SỐ DẠNG TOÁN ÁP DỤNG

Dạng 1: Tìm z hoặc z thoả mãn phương trình z f. (| |)zg z(| |) nghĩa là phương trình bậc nhất ẩn z chứa z .

Cách giải

+ Nhận biết: Phương trình đã cho chỉ có bậc nhất với z nhưng có thể đứng nhiều nơi, còn lại là các biểu thức chứa z .

(9)

+ Nhóm z sang một vế đưa về dạng: z f. (| |)zg z(| |) (*)

+ Lấy mô đun hai vế của (*) sử dụng tính chất z z1. 2z z1 2 được phương trình ẩn là z . + Giải phương trình được z .

+ Thế z trở lại (*) giải ra z

VÍ DỤ MINH HOẠ

Ví dụ 1: Cho số phức z khác 0 thỏa mãn z 3z.z 1 z

26iz

Hướng dẫn: Ta thấy trong phương trình chỉ có bậc nhất với z, còn lại là z (chú ý là z z.  z2).

Vậy đây là dạng toán đang tìm hiểu!.

Chuyển hết z sang một vế ta được: z

3z216 z i

2z (*).

Lấy mô đun 2 vế của (*) ta được: z (3 z21) 36 z2 2z  39 z2 1 2 (do z

0

) 1

z 13

  .

Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn 10

(2 i z) 1 2i

  z   . Tìm z

Hướng dẫn: Điều kiện z

0

, quy đồng ta được (2i z z)  10 z 2iz

 

2 z 1 z 2 i z

10

    

2 z 1

 

2 z 2 .

2 z 10 5z45 z2 10 z 1

Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn z  4 (1 i z)  (4 3 )z i . Tìm z 2

z

z z

1 3 i

z 4

 

z 4

i

Lấy mô đun 2 vế, suy ra z 10

z 4

 

2 z 4

2 10z2 2 z232 z 2

Ví dụ 4: Tìm z biết 1

(1 i z) i 2

  z   Đáp số:

Hướng dẫn: Dồn về một vế ta được

(10)

Đáp số: z 1

Hướng dẫn: Quy đồng và dồn z về một vế ta được (1i z z)  

1 2 z

z i . Lấy mô đun 2 vế ta được 2 z2

1 2 z

2 z2 2z4 5 z24 z 1 (chú ý z 0 )

Nhẩm thấy phương trình có nghiệm z 1, phương trình bậc 3 còn lại vô nghiệm với z 0.

Dạng 2: Cho |z1|m, |z2|n và |az1bz2 | p tính q|cz1dz2|. Cách giải

Coi z1uz2v thì u2 | |u 2m2, v2 | |v 2n2 và (aubv)2p2 ; (cudv)2p2. Khai triển:

2 2 2 2 2

2 .

a b n

pm   ab uv (1)

2 2 2 2 2

2 .

c d n

qm   cd uv (1) uv

cd ab

   

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

. .

cd pab qcd a mb nab c md n

2 2 2 2

. . ( ) ( )

cd p ab q acm ad bc bdn bc ad

       cd p. 2ab q. 2 (adbc acm)( 2bdn2) Đặc biệt: Khi a b 1c  d 1, ta có công thức hình bình hành

12 22

1 22 1 22

2 zzzzzz

VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: cho các số phức thỏa mãn z1 1 ; z2 3 và z13z2 2. Tính P 2z13z2 241

P

1, 2

z z là các vector u v

,

ta có:

2

1 3 2

4 zzz129 z2 26u.v (1) Bây giờ khử là xong:

Nhân (1) với và nhân (2) với rồi trừ đi, được:

Đáp số:

Hướng dẫn: coi các số phức

(11)

2 2 2 2

1 2 1 2

2 3 4 9 12 .

Pzzzzu v (2)

Nhân (1) với 2 rồi cộng với (2) ta được: 8P2 6 z1227 z2 2P2

241

 P 241 Ví dụ 2: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1z2 5 và z1z2 3. Tìm GTLN của

1 2

Pzz

Đáp số : maxP 34

Hướng dẫn: coi các số phức z z1, 2 là các vector u v

,

ta có:

2 2

1 2

25 zz 2 .uv (1) và 9 z12z222u.v (2). Cộng (1) với (2) được 342

z12 z22

. Mặt khác, theo bất đẳng thức BNC, ta có P2

z1 z2

2 2

z12 z22

P2

34

34

 P .

Ví dụ 3: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z12z2 5 và 3z1z2 3. Tìm GTLN của

1 2

Pzz

Đáp số: 155

maxP 14

Hướng dẫn: coi các số phức z z1, 2 là các vector u v

,

ta có:

2 2

1 2

25 z 4 z 4u.v (1) và 99 z12z226u v. (2). Nhân (1) với 3 và nhân (2) với 2 rồi cộng lại ta có: 9321 22 .

Bây giờ áp dụng bất đẳng thức BNC cho P2 :

 

2

2

1 2

Pzz 1

21 1

1

14 2

2

21 z 14 z

 

   21 141 1

21z1214 z22

15514

155 P 14

  .

Dạng 3. Cho số phức z thỏa mãn zz0R. Tìm GTLN của Pa zz1b zz2 biết rằng

 

0 z1 0 z2

z   k z  , k 0a b

,

 .

1 14 2

z z

(12)

Cách giải

Ý nghĩa hình học: Cho điểm M chuyển động trên đường tròn tâm I bán kính R. Cho A, B là 2 điểm cố định thỏa mãn I nằm trong đoạn thẳng AB. Tìm giá trị lớn nhất của PaMA bMB .

Trừ khi I là trung điểm của AB, nếu không sử dụng hình học để giải bài này là nhiệm vụ không hề dễ dàng. Ta sẽ dùng các tính chất về mô đun của số phức để giải quyết bài toán.

Ta có:

2 2

1 0 0 1

zzz  z z z

2 2

0 0 z1 2 .( )

z z u

z kv

      (1)

2 2

0

2 0 2

zzz  z z z  z z02z0z222u v. (2)

với u là vector biểu diễn zz0v là vector biểu diễn z0z2 với lưu ý z0z1  k z

0z2

Nhân (2) với k rồi cộng với

(1)

ta được:

2 2

1 2

zzk zz(1k)

R2k z0z22

(không đổi) Ap dụng bất đẳng thức BNC cho P2, ta có:

 

2

2

1 2

Pa zzb zz

2

1 2

a z z b k z z k

 

     a2bk2

zz12k zz22

P2 a2bk2(1k)

R2k z0z22

.

Vậy, với công thức cồng kềnh như vậy rất khó nhớ, cho nên các em nên nhớ cách làm của nó.

VÍ DỤ MINH HỌA

(13)

Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2. Tìm GTLN của T     z i z 2 i Đáp số:

max

T

4

Hướng dẫn: Tâm I đường tròn trong giải thiết là z0 1, bán kính r  2. Điểm A và B ứng với hai số phức z1 iz2  2 i. Dễ thấy rằng z0z1 

z0z2

. Vậy thậm chí I là trung điểm của AB. Ta có:

2 2

1 1

zi    z i     z 12 1 i2 2u v. (1)

2 2

2 1 1

z i    z i     z 12 1 i2 2u v. (2). Với u v

,

biểu diễn z1 và

1

i. Cộng (1) với (2) ta được:

2 2 2

2 2 1 4

z   i z iz  

8

(không đổi) Áp dụng BNC:

 

2

2 2

Tz   i z i 2

zi2  z 2 i2

16

 T

4

Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2. Tìm GTLN của T    z z 3 6i Đáp số: maxT 3 7

Hướng dẫn: Ta có

2 2

1 2 1 2

z     z i i   z 1 2i2 1 2i22u.v (1)

2 2

3 6 1 2 2 4

z  i     z i i   z 1 2i24 1 2 i24u.v (2). Với u v

,

biểu diễn z 

1 2

i

1 2i

2 2

2 z   z 3 6i  3 z 1 2i26 1 2 i2

12 30

 

42

Áp dụng bất đẳng thức BNC:

 

2

2 3 6

Tz   z i

1 2

2 3 6

2 z z i

 

     121 2

z2 z 3 6 i2

63

 T 3 7

và .

Nhân (1) với 2 rồi cộng với (2) được:

(14)

Dạng 4. Cho số phức z thõa mãn z z0 k

z  , (k 0) hay dạng tương đương z2z0k z , ( 0

k  ). Tìm GTLN, GTNN của Tz .

Cách giải

Áp dụng bất đẳng thức z1z2z1z2 , ta có z2z0z2z0 . Mặt khác, z2z0k z

2

z z0 k z

    k zz2z0k z

2

0 2

0

0 0 z k z z

k z

z z

  

 

  



2 2

0 0

4 4

2 2

k k z k

z kz

 

   

 . Đánh giá 1 lần đối với hàm 2 biến đảm bảo dấu “=”

xảy ra. Tôi không giải chi tiết ở đây.

Vậy

2

min 4 0

2

k k z

T   

 và

2

max 4 0

2

k z

T k 

VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn 4

i 2

zz  . Gọi M m, lần lượt là GTLN và GTNN của z . Tính TMm

Đáp số: T 2 5 Hướng dẫn: 4

i 2

zz   z24i 2z . Áp dụng bất đẳng thức z1z2z1z2 , ta có

2 2

4 z 4

z    i 2 zz2 4 2 z 1 5 z 1 5. Vậy M  1 5 và m  1 5 . Do đó T 2 5

Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn (1i z) 21 2 i  2 z . Tìm GTLN, GTNN của Tz . Hướng dẫn: Ta có thể đưa về dạng quen thuộc bằng cách chia cả hai vế cho 1i , ta được

2 1 2

1

i z

z i

 

  .

(15)

Áp dụng bất đẳng thức z1z2z1z2 , ta có 2 5 2 1 2 2 1

z i

z     iz

2 10

z 2 z

  z      1 1 2 10  z  1 1 2 10 . Vậy maxT  1 1 2 10 và minT   1 1 2 10

Dạng 5. Cho số phức z thỏa mãn z z1. z2  k 0. Tìm GTLN, GTNN của T  z z0 Cách giải

Ý nghĩa hình học: Gọi M là điểm biểu diễn z, có z z1. z2k 2

1 1

z k

z z z

   IMR với

I biểu diễn 2

1

z

z 1 R k

z . Vậy M chuyển động trên đường tròn tâm I bán kính R. Gọi A là điểm biểu diễn z0 thì T  AM . Bài toán trở thành: “cho M di chuyển trên đường tròn tâm I bán kính R và A là điểm cố định. Tìm GTLN, GTNN của AM”

Như vậy, nhìn vào hình vẽ ta thấy ngay:

minTAIR 0 2

1 1

z k

z z z

   1 0 2

1

.

z z z k

z

 

2 0

1 1

z k

z z z

   1 0 2

1

.

z z z k

z

 

z0 vào phương trình đường tròn Lưu ý: Không phải phương trình đường tròn nào cũng có dạng z z1. z2  k 0, mà đôi khi nó ở dạng

1 2 1 3

z zzz zz với z1z2 . Do đó, để kiểm tra điều kiện giả thiết là phương trình đường tròn hay đường

thẳng trong trường hợp lạ, cách tốt nhất là gọi z  x yi rồi thay vào giả thiết để biết

( ; )

x y thỏa mãn phương trình nào.

maxT

AIR

(tử số như là thay vậy)

(16)

VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4. Tìm GTLN. GTNN của T   z 1 i Đáp số: minP 4 13 và maxP 4 13

Hướng dẫn: Viết T dạng T  z z0 thì z0   1 i. Thay vào phương trình đầu ta được

0 1 2 2 3

z   i    i .

Vậy minP 4 13 và maxP 4 13

Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn 2iz 1 3i 1. Tính GTLN, GTNN của T   z 2 3i Đáp số: 5 2 1

minP 2 và 5

m x 1

a 22

P 

.

Hướng dẫn: Viết T dạng T  z z0 thì z0   2 3i. Thay z0 vào 2iz 1 3i ta được 2iz0 1 3i    7 i 5 2.

Vậy 5 2 1

minP 2 và 5

m x 1

a 22

P 

Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn 2z  1 z 2i . Tìm GTLN, GTNN của T   z 1 2i Đáp số:

min

T 65 11

3 3

  và

maxT

65 11

3 3

 

Hướng dẫn: Gọi z x yi (x y,  ), và M x y

( ; )

biểu diễn z thì 2z  1 z 2i

2x 1

  

2 2y 2 x2

y 2

2

      3x23y24x4y 3 0 2 2 2 2

1 0

3 3

x y x y

      . Vậy M nằm trên đường tròn tâm 1 1

3 3; I 

 

  bán kính

11 R 3 . Có T   z 1 2iAM với A

( 1; 2)

  .

Vậy

minT

AIR 65 11

3 3

  và

maxT

AIR 65 11

3 3

 

(17)

Dạng 6. Cho số phức z thỏa mãn zz1  z z2 . Tìm GTNN của T  z z0 . Cách giải

Ý nghĩa hình học: Điều kiện zz1  z z2 thực chất là phương trình đường thẳng.

Nếu ta gọi M là điểm biểu diễn z, A là điểm biểu diễn z1B biểu diễn z2 thì giả thiết tương đương với

MAMA hay M nằm trên trung trực của AB. Gọi I là điểm biểu diễn z0 thì TIM .

Vậy IM nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của I lên d . Giá trị nhỏ nhất bằng minT d I d

 

, .

Lưu ý: Không phải phương trình đường thẳng nào cũng có dạng zz1  z z2 , cho nên khi gặp giả thiết lạ, cách tốt nhất để nhận biết giả thiết là đường thẳng hay đường tròn là gọi

z x yi rồi thay vào phương trình.

VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z   i 1 z 2i . Tìm GTNN của z .

Đáp số: 1

min z  2 .

Hướng dẫn: Gọi z x yi thì M x y

( ; )

là điểm biểu diễn z. Từ z   i 1 z 2i

2 2

(x 1) (y 1)

    x2(y2)2    x y 1 0 (d). Vậy M di chuyển trên (d).

zOM , do đó z nhỏ nhất bằng 1 ( ; )

d O d  2 . z 3

z 1 3 i

1 T   z i

Đáp số: minT 3 2

z i

Ví dụ 2: Cho số phức thỏa mãn là một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của

(18)

Hướng dẫn: Gọi z x yi, ta có 3

z 1 3 i

(x 3) (y1)i

(x   1) ( y 3)i

. Tích này có phần ảo là

x3



  y 3

 

y1



x1

. Phần ảo bằng 0

3x 3y 9 x y 1 0

          x y 4 0 (d). Vậy nếu gọi M là điểm biểu diễn z thì M chạy trên đường thẳng (d).

Gọi A

(1; 1)

 là điểm biểu diễn  

1

i thì T  AM . Giá trị T nhỏ nhất bằng khoảng cách từ A đến (d). Vậy 1 1 4

min 3 2

T  2

 

Dạng 7. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1z1*Rz2z2*z2z*3 , với z z z1*, *2, 3* cho trước. Tìm GTNN của Tz1z2

Cách giải

Ý nghĩa hình học: Gọi M, N là các điểm biểu diễn z z1, 2. Giả thiết z1z1*Rtương đương với M thuộc đường tròn tâm I bán kính R (gọi là đường tròn (C)). Giả thiết z2z*2z2z3* tương đương với N thuộc đường thẳng (d).

Bài toán trở thành tìm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho TMN ngắn nhất.

Từ hình vẽ ta thấy ngay giá trị nhỏ nhất của MN bằng d I d

( ,( ))

R

Vậy minT d I d

,( )

R.

VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 5 5 và z2 1 3iz2 3 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của Tz1z2 .

Đáp số: 5

minMN  2.

(19)

Hướng dẫn: : Gọi M, N là các điểm biểu diễn z z1, 2. Giả thiết z1 5 5 tương đương M thuộc đường tròn tâm I

( 5;0)

 bán kính R

5

. Giả thiết z2 1 3iz2 3 6i  N thuộc đường thẳng (d): 8x6y350. Vậy

min

MNd I d

( ,( ))

R 15 5 5

2 2

   .

Ví dụ 2: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 4 3i 2 và z2 2 3iz2 1 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của Tz1z2 .

Đáp số: 23 34

min 2

MN  34 

Hướng dẫn: Gọi M, N là các điểm biểu diễn z z1, 2. Giả thiết z1 4 3i 2 tương đương M thuộc đường tròn tâm I

( 4;3)

 bán kính R2. Giả thiết z2 2 3iz2 1 2i  N thuộc đường thẳng (d): 3x5y 4 0. Vậy

min

MNd I d

( ,( ))

R 23 2

 34  23 34 34 2

  .

Lời kết:

( )

Tf x

( )

f x f x

( )

Các bài toán trên có thể giải bằng phương pháp đại số bằng cách rút một ẩn theo ẩn còn lại từ giả thiết để thay vào biểu thức cần đánh giá thành hàm số dạng . Sau đó tìm GTLN, GTNN của trên miền xác định của .

 Các đánh giá đảm bảo chặt chẽ cần chứng tỏ có đẳng thức (dấu “=”) xảy ra. Để tránh phức tạp vấn đề tôi không trình bày ở đây. Tuy nhiên các bài toán tổng quát đã nêu đều đảm bảo điều đó.

:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thay giá trị môđun của z vào giả thiết ta được 3 số phức thỏa mãn điều kiện... Vậy, có hai số thực

TÀI LIỆU DÀNH TẶNG HỌC SINH LỚP TOÁN THẦY CƯ.. Bài giảng Hình Học Giải tích Không gian. Trần Đình Cư. Luyện thi và gia sư chất lượng cao Môn Toán, TP Huế.

Gợi ý: Bản chất Bài toán toán vẫn là tìm phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng a ( qua O và song song với d) và tạo với đường thẳng b vuông góc với mp(P)

Miền được tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ nào sau đây là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z , biết z có phần thực không lớn hơn phần ảoA. Miền được tô đậm

Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán... Trường hợp này

Vì thế các em hãy kiên trì, quyết tâm cho tới khi thực hiện được ước mơ của mình nhé. Chúc tất cả

Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số

 Áp dụng phép chia 2 số phức, ta cần nhân thêm số phức liên hợp của mẫu số.. Bài tập