• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sinh: Bài 41: Chim bồ câu

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sinh: Bài 41: Chim bồ câu"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

(2)

KIỂM TRA BÀI CŨ

?Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát

Đặc điểm chung của bò sát

Bò sát là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn trên cạn:

+ Da khô có vảy sừng.

+ Chi yếu có vuốt sắc.

+ Phổi có nhiều vách ngăn.

+ Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể.

+ Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng.

+ Là động vật biến nhiệt.

(3)

Tiết 41. Bài 41. CHIM BỒ CÂU

CHỦ ĐỀ 17 – LỚP CHIM

(4)

I. Đời sống

(5)

* Đời sống:

- Tổ tiên bồ câu nhà là bồ câu núi.

- Sống trên cây, bay giỏi.

- Tập tính làm tổ.

- Là động vật hằng nhiệt

I. Đời sống

(6)

Thế nào là động vật hằng nhiệt? Động vật hằng nhiệt có ưu thế gì hơn so với động vật biến nhiệt?

I. Đời sống

→ Nhiệt độ cơ thể không đổi trong điều kiện nhiệt

độ môi trường thay đổi.

(7)

* Đời sống.

* Sinh sản:

- Con đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.

- Mỗi lứa đẻ 2 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc.

- Có hiện tượng ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều

I. Đời sống

(8)

Câu 1: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu? Ý nghĩa của từng đặc điểm đó?

Câu 2: Chim non mới nở có đặc điểm gì?

- Chưa mở mắt, trên thân có ít lông tơ, được nuôi bằng sữa diều.( chim non yếu)

Câu 3: Ý nghĩa của nuôi con bằng sữa diều?

- Con non được chăm sóc nên tỉ lệ sống cao.

- Con đực không có cơ quan giao phối->Cơ thể gọn nhẹ khi bay -Thụ tinh trong → Hiệu quả thụ tinh cao.

-Số lượng trứng ít (2 trứng /1 lứa), có vỏ đá vôi →

Trứng được bảo vệ, nhiều noãn hoàng, tỉ lệ nở cao.

-Ấp trứng → An toàn, giữ ổn định nguồn nhiệt.

(9)

9

1

2

3

4 5

6

7 10 8

11

9 Ngón chân

Tuyến phao câu Lông đuôi

Đùi

Ống chân Bàn chân

Lông cánh Cánh

Lông mao Tai

Mỏ

II. Cấu tạo ngoài và di chuyển

1. Cấu tạo ngoài

(10)

10

Thân: hình thoi

Chi trước: cánh chim Chi sau: 3 ngón trước,

1 ngón sau, có vuốt

(11)

11

? Mỏ có đặc điểm gì?

=> Mỏ sừng bao bọc hàm, không có răng.

(12)

12

? Đặc điểm của cổ chim bồ câu?

=> Cổ dài khớp với thân.

(13)

Câu 1. Da chim bồ câu có đặc điểm gì?

Da khô, phủ lông vũ.

Câu 2. Lông vũ có mấy loại ? Kể tên?

2 loại: Lông ống và lông tơ.

II. Cấu tạo ngoài và di chuyển

1. Cấu tạo ngoài

(14)

14

Lông ống

Ống lông

Phiến lông

1

2

Câu 1: Vị trí và đặc điểm của lông ống ?

- Lông ống bao phủ toàn thân. Gồm ống lông và các sợi lông nhỏ móc vào nhau làm nên phiến lông rộng tạo

thành cánh, đuôi ( bánh lái) và phủ trên đầu.

(15)

15

Lông tơ

Ống lông Sợi lông 1

2

Câu 1: Vị trí và của đặc điểm lông tơ?

- Lông tơ mọc áp sát thân. Gồm ống lông nhưng ngắn hơn lông ống và đầu có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp.

(16)

Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu

c i m c u t o ngo i

Đặ đ ể ấ ạ à Ý ngh a thích nghiĩ 1.Thân: hình thoi.

2.Chi trước: cánh chim.

3.Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.

4.Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng.

5.Lông tơ: có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp.

6.Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng.

7.Cổ: dài, khớp với thân.

Giảm sức cản không khí khi bay Quạt gió, động lực khi bay.

Cản không khí khi hạ cánh Giúp chim bám chặt vào cành

cây khi hạ cánh

Khi dang cánh tạo nên 1 diện tích rộng

Giữ nhiệt, làm nhẹ cơ thể.

Làm đầu chim nhẹ.

Phát huy tác dụng của các giác quan trên đầu:bắt mồi, rỉa lông

(17)

1. Cấu tạo ngoài

- Thân hình thoi, cổ dài, khớp đầu với thân.

- Chi trước: cánh chim, chi sau:

- Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng.

- Lông tơ: Các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp.

- Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng.

(18)

Quan sát hình hãy cho biết ở chim có mấy kiểu bay?

Hình 41.4 Hình 41.3

2. Di chuyển

Chim có hai kiểu bay:

+ Bay vỗ cánh

+ Bay lượn

(19)

Các động tác bay Ki u bay v cánh (chim b c u)ồ ầ

Ki u bay l ượn (Chim h i âu)

Cánh đập liên t c

Cánh đập ch m rãi và không liên t c

Cánh dang r ng mà không đập Bay ch y u d a vào s nâng ủ ế đỡ c a không khí và h ướng thay đổi c a các lu ng gió

Bay ch y u d a vào ủ ế động tác v cánh

X

X

X

X

X

Thông qua bảng bài tập hãy nêu đặc điểm của kiểu bay lượn và bay vỗ cánh?

Bảng 2: So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay lượn

(20)

TÓM TẮT KIẾN THỨC:

(21)

Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Da của chim bồ câu có đặc điểm gì?

A. Da khô, phủ lông vũ.

B. Da khô, phủ lông mao.

C. Da khô có vảy sừng.

D. Da ẩm, có tuyến nhờn.

Câu 2: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu là:

A. Đẻ con.

B. Thụ tinh ngoài.

C. Thụ tinh trong

D. Có cơ quan giao phối

(22)

Câu 3. Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu giúp thích nghi với đời sống bay lượn là:

A. Thân hình thoi, phủ lông vũ.

B. Hàm không răng.

C. Chi trước biến đổi thành cánh.

D. Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 4. Đặc điểm của kiểu bay lượn là:

A. Cánh đập chậm rãi, không liên tục.

B. Cánh dang rộng mà không đập.

C. Bay chủ yếu vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của hướng gió.

D. Cả 3 câu đều đúng.

(23)

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC

a. Bài vừa học:

- Học thuộc bài và trả lời câu hỏi SGK/137 - Đọc mục “ Em có biết”

b. Bài sắp học: “ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM”

- Đặc điểm chung của lớp chim.

- Vai trò của chim với đời sống con người.

(24)

24

CHIM VẸT

CHIM CÔNG CHIM SƠN CA

CHIM CHÀO MÀO CHIM KÉT

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài Thích nghi với đời sống Ở nước Ở cạn Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân tạo thành một... khối thuôn

Câu 1/ Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước.. - Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước → giảm sức