• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu hỏi ôn tập sinh học 8

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu hỏi ôn tập sinh học 8"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

3 6

7

4 5 2

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI.

1 (1.5 điểm)Tế bào động vật và tế bào thực vật giống và khác nhau về cấu tạo ở những đặc điểm nào ? 2(1.0điểm): Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?

3. (1,5 điểm)a. Tế bào trong cơ thể có những hình dạng nào? Vì sao tế bào có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau?

Tính chất sống của tế bào thể hiện như thế nào?

4. (2 điểm) Chứng minh tế bào là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của cơ thể?

5 (1 điểm): Tính chất sống của tế bào biểu hiện như thế nào?

6( 2 điểm ) Trong tế bào động vật: bộ phận quan trọng nhất của tế bào là bộ phận nào ? Vì sao?

7 ( 2.0 điểm ) So sánh sự khác nhau giữa Cung phản xạ và Vòng phản xạ?

8 (2,0) So sánh sự giống và khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật? Sự giống và khác nhau đó có ý nghĩa gì?

9: Nêu các thành phần của 1 cung phản xạ, phân biệt cung phản xạ với vòng phản xạ, ý nghĩa của chúng trong đời sống?

10a. Hình ảnh dưới đây là cấu tạo điển hình của một tế bào thần kinh (Nơ-ron). Em hãy chú thích tên đúng các bộ phận

* Ghi chú: Thí sinh ghi số và chú thích, không cần vẽ lại hình.

b. Em thử đưa ngón tay vào sát ngọn đèn đang cháy, xem phản ứng gì xảy ra? Hãy giải thích.

11: (4,5đ). Phản xạ là gì? Cho ví dụ và phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó? Các yếu tố hình thành 1 cung phản xạ và chức năng của các yếu tố đó?

12.Theo em, các nhận định sau đây là đúng hay sai? Giải thích ? A. Tất cả các tế bào trong cơ thể người đều có nhân ?

B.Các nơron có thể phân chia tạo ra các nơron mới thay thế các nơron già yếu ? C.Máu chảy trong động mạch có thể là máu đỏ tươi hoặc đỏ thẫm?

D.Trình bày cấu tạo và chức năng của đơn vị cấu tạo lên hệ thần kinh. Nếu phần cuối sợi trục của nơ ron bị đứt có mọc lại được không? Giải thích?

b/ Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tít mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không?

Vì sao.

C/Nêu chức năng của các bào quan: Lưới nội chất, riboxom, nhiễm sắc thể, trung thể? Trong tế bào, bộ phận nào là quan trọng nhất? Vì sao?

(2)

CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG

1.Phõn tớch những đặc điểm chứng minh bộ xương người thớch nghi với lao động và đi đứng thẳng? Nờu cỏc biện phỏp vệ sinh hệ vận động?

2.Sự mỏi cơ là gỡ? Nguyờn nhõn của sự mỏi cơ? Biện phỏp khắc phục sự mỏi cơ?

3.: Trỡnh bày những đặc điểm tiến hoỏ của bộ xương người so với bộ xương thỳ?Để cú xương chắc khỏe và hệ cơ phỏt triển cõn đối chỳng ta cần phải làm gỡ?

4.Hãy phân tích những đăc điểm tiến hoá của hệ cơ ngời (so với động vật) thể hiện sự thích nghi với t thế đứng thẳng và lao

động.

5.Cú hai thớ nghiệm sau:

Thớ nghiệm 1: Ngõm một xương đựi ếch trưởng thành trong dung dịch HCl 10% với thời gian 10 đến 15 phỳt.

Thớ nghiệm 2: Đốt một xương đựi ếch trờn ngon lửa đốn cồn đến khi khụng cũn khúi bay lờn.

Hóy xỏc định kết quả trong hai thớ nghiệm trờn ? Từ đú em hóy rỳt ra kết luận ? 6.a. Chứng minh xương là một cơ quan sống.

b. Đặc điểm cấu tạo nào của tế bào cơ phự hợp với chức năng co cơ?

c. Vỡ sao ở người già khi bị tai nạn thỡ xương dễ bị góy và lõu phục hồi?

7.Phõn tớch những đặc điểm tiến hoỏ của hệ cơ người so với hệ cơ thỳ?

8. - Xương cú tớnh chất và thành phần húa học như thế nào ? Nờu thớ nghiệm để chứng minh thành phần húa học cú trong xương ? - Giải thớch nguyờn nhõn cú hiện tượng “Chuột rỳt” ở cỏc cầu thủ búng đỏ ?

9 a. Trỡnh bày thớ nghiệm chứng minh thành phần hoỏ học của xương?

b.Tại sao học sinh ngồi học khụng đỳng tư thế lõu ngày sẽ bị cong vẹo, cột sống ? 10 a) Hóy giải thớch vỡ sao xương động vật được hầm (đun sụi lõu) thỡ bở?

b) Cú khi nào cơ gấp và cơ duỗi của một bộ phận cơ thể cựng co tối đa hoặc cựng duỗi tối đa? Vỡ sao?

CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN

CÂU 1. Cho biết tõm thất trỏi mỗi lần co búp đẩy đi 70 ml mỏu và trong một ngày đờm đó đẩy đi được 7560 lớt mỏu.

Thời gian của pha dón chung bằng 1/2 chu kỳ tim, thời gian pha co tõm nhĩ bằng 1/3 thời gian pha co tõm thất. Hỏi:

1. Số lần mạch đập trong một phỳt?2. Thời gian hoạt động của một chu kỳ tim?

3. Thời gian của mỗi pha: co tõm nhĩ, co tõm thất, dón chung?

2- Huyết ỏp là gỡ? Nguyờn nhõn làm thay đổi huyết ỏp ?

3 Tại sao trong cựng một loài những động vật cú kớch thước càng nhỏ thỡ tim đập càng nhanh?

4.Nờu cấu tạo và chức năng sinh lớ cỏc thành phần của mỏu?

5. Giải thớch vỡ sao tim đập lien tục suốt đời mà khụng mệt mỏi?

Cõu 7. (1,0 điểm) Người ta vẽ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa 3 đại lượng là: huyết ỏp, vận tốc mỏu, và đường kớnh chung hệ mạch (hỡnh bờn). Em hóy cho biết đồ thị A, B, C biểu diễn đại lượng nào núi trờn? Vỡ sao?

a. Huyết ỏp là gỡ? Vỡ sao càng xa tim huyết ỏp trong hệ mạch càng nhỏ?

D: Đ ng m ch E. Mao m ch

(3)

4 1

2

3

b. Ở một người có huyết áp là 120 / 80, em hiểu điều đó như thế nào?

8/ Em hiểu như thế nào về chứng xơ vữa động mạch?

9.Hãy giải thích vì sao máu chảy trong mạch không bao giờ đông, nhưng máu hễ ra khỏi mạch là đông ngay?

a, Giải thích vì sao máu AB là máu chuyên nhận, máu O là máu chuyên cho?b, Giải thích cơ chế của sự trao đổi khí ở tế bào?

10.Lấy máu của 4 người: An, Bình, Cúc ,Yến mỗi người là một nhóm máu khác nhau. Rồi tách ra thành các phần riêng biệt (huyết tương và hồng cầu riêng). Sau đó cho hồng cầu trộn lẫn với huyết tương, thu được kết quả như sau:

Huyết tương Hồng cầu

An Bình Cúc Yến

An - - - -

Bình + - + +

Cúc + - - +

Yến + - + -

Dấu(+) là phản ứng dương tính, hồng cầu bị ngưng kết; dấu(-) là phản ứng âm tính, hồng cầu không bị ngưng kết.

Hãy xác định nhóm máu của 4 người trên.

11. Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần nào ? Nêu cấu tạo của các thành phần trong hệ mạch?Vì sao lại có sự khác nhau đó ?

12Giải thích những đặc điểm của hồng cầu giúp nó có thể thực hiện được chức năng trong cơ thể?

a/ Phân tích cơ sở của nguyên tắc truyền máu ?

b/ Vì sao nhóm máu AB là máu chuyên cho và máu nhóm O là máu chuyên nhận ?

13: (1,5 điểm) Sơ đồ dưới đây mô tả các con đường hấp thụ và vận chuyển chất dinh dưỡng. Hãy chú thích các chất hấp thụ

và vận chuyển vào hình vẽ. Gan đóng vai trò gì trên c on đường vận chuyển các chất dinh dưỡng về tim.

(4)

Ghi chú: Thí sinh ghi số và chú thích, không cần vẽ lại hình.

14.Khi tiêm phòng bệnh lao người đó có khả năng miễn dịch với bệnh lao. Sau khi mắc bệnh sởi người đó có khả năng miễn dịch với bệnh sởi .Đó là những loại miễm dịch nào? Vì sao?

Nêu những Đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng của hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu?

15a) Em hãy nêu cấu tạo và chức năng sinh lý các thành phần của máu ?

b) Sự khác nhau về trao đổi khí ở vòng tuần hoàn nhỏ và trao đổi khí ở vòng tuần hoàn lớn?

c) Giải thích vì sao Tim đập liên tục suốt đời không mệt mỏi?

16- Huyết áp là gì? Nguyên nhân làm thay đổi huyết áp ?

2- Vì sao tim hoạt động theo nhịp gián đoạn nhưng máu lại chảy được liên tục trong hệ mạch.

17.Trình bày cơ chế của sự đông máu ? Vai trò của quá trình đông máu ?Vẽ sơ đồ truyền máu ? Giả sử một bệnh nhân bị mất máu quá nhiều ,cần phải truyền máu ngay , không qua thử máu bác sĩ quyết định truyền nhóm máu nào ? Tại sao ? Trong thực tế có nên làm như vậy không ? Vì sao ?

18.Khi vận động nhiều , một số bạn học sinh có một số hiện tượng sau :

- Nhịp thở nhanh hơn .- Ra mồ hôi nhiều và khát nước.- Đùa nghịch khi uống nước nên bị sặc .Hãy giải thích các hiện tượng trên ?

19Huyết áp là gì? Vì sao càng xa tim huyết áp trong hệ mạch càng nhỏ?Ở một người có huyết áp là 120 / 80, em hiểu điều đó như thế nào?

20A. Nêu đặc điểm cấu tạo của bạch cầu? Có phải tất cả bạch cầu đều tấn công virut bằng cách thực bào?

a. Trình bày tóm tắt vai trò của các loại bạch cầu trong cơ thể

b. Giải thích vì sao sau khi được tiêm chủng vắcxin đậu mùa thì người ta không mắc bệnh đậu mùa nữa?

c. Nêu sự khác nhau về cấu tạo của động mạch; tĩnh mạch; mao mạch.

d. Vì sao có sự khác nhau đó?

21Các phát biểu sau đây là đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.

1. Ở người, động mạch chứa máu đỏ tươi.

2. Mọi tế bào đều có nhân.

3. Chúng ta lớn lên được là do tế bào của ta ngày càng to ra.

4. Để nhiều cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín thì gây nguy hiểm cho con người khi ngủ ban đêm.

Máu gồm những thành phần nào? Nêu cấu tạo và chức năng các thành phần của máu?

Câu 22) Người ở vùng núi và cao nguyên số lượng hồng cầu trong máu lại thường cao hơn so với người ở đồng bằng?

23. Phân tích những đặc điểm phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi loại mạch máu.

24. Phân biệt sự đông máu với ngưng máu về khái niệm, cơ chế và ý nghĩa?

25Hồng cầu có những đặc điểm gì để phù hợp với chức năng mà nó đảm nhận?

26.Trình bày vai trò của các tế bào bạch cầu trong quá trình bảo vệ cơ thể ?

27. Trên cơ sở quan sát sơ đồ hệ tuần hoàn người và hiểu biết của bản thân, hãy nêu cách xác định động mạch, tĩnh mạch, mao mạch và nêu các chức năng của chúng?

28. Lấy máu của 4 bạn ( mỗi bạn có một nhóm máu khác) rồi tách các thành phần riêng biệt (huyết tương và hồng cầu) sau đó cho hồng cầu trộn lẫn với huyết tương thu được kết quả sau

HT Hoa Lan Cúc Huệ

(5)

HC

Hoa - - - -

Lan + - + +

Cúc + - - +

Huệ + - + -

HT: huyết tương; HC: hồng cầu; dấu “+” hồng cầu bị ngưng kết; dấu “ - “ hồng cầu không bị ngưng kết Xác định nhóm máu của 4 bạn trên và giải thích?

29A/ Bạch cầu có những hoạt động nào trong việc bảo vệ cơ thể?

B/ Vacxin là gì? Vì sao người được miễn dịch sau khi tiêm phòng vacxin C/Sự phân loại các nhóm máu được căn cứ vào những yếu tố nào, giải thích?

(6)

CHƯƠNG IV: HÔ HẤP Câu 1.Thế nào là hô hấp trong, quá trình đó diễn ra như thế nào?

Câu 2:1. Bản chất của sự hô hấp ngoài và hô hấp trong là gì?2. Giải thích cơ sở sinh lý của tiếng khóc chào đời?

Câu 3: (1,5đ)Khi con người hoạt động mạnh thì nhịp hô hấp thay đổi như thế nào? Giải thích?

Câu 4 (1,0 điểm).Khi vận động nhiều , một số bạn học sinh có một số hiện tượng sau : - Nhịp thở nhanh hơn .- Ra mồ hôi nhiều và khát nước.

- Đùa nghịch khi uống nước nên bị sặc .Hãy giải thích các hiện tượng trên ? Câu 5. (1.5 điểm): Nêu cơ chế và giải thích sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào?

Câu 6. (1,5 điểm) Cấu tạo của đường dẫn khí phù hợp với chức năng làm ấm, ẩm và lọc sạch không khí trước khi vào phổi như thế nào? Vì sao không nên thở bằng miệng?

Câu 7 (1.5 điểm)1- Nêu đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng của phổi.

2- Khi con người hoạt động mạnh thì nhịp hô hấp thay đổi như thế nào ? Giải thích CHƯƠNG V: TIÊU HOÁ.

Câu 1 : (1 điểm)Hãy giải thích nghĩa đen về mặt sinh học câu thành ngữ “nhai kĩ no lâu”

1. Có ý kiến cho rằng “Thức ăn chỉ thực sự được tiêu hoá ở ruột non”. Em hãy nhận xét ý kiến trên .

Câu 2 (1.5 điểm)1- Cho các sơ đồ chuyển hóa sau. a- Tinh bột  Mantôzơ b- Mantôzơ  Glucôzơ c- Prôtêin chuỗi dài  Prôtêin chuỗi ngắn d- Lipit  Glyxêrin và axit béo .

Em hãy cho biết các sơ đồ chuyển hóa trên xẩy ra ở những bộ phận nào trong ống tiêu hóa . 2- Ruột non có cấu tạo như thế nào để phù hợp với chức năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn.

Câu 3 ( 2điểm): a- Trình bày các đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạ dày?

b- Vì sao prôtêinthức ăn trong bị dịch vị phân hủy nhưng p rôt ê in của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo vệ và không bị phân hủy?

Câu 4. a. Gan đóng vai trò gì đối với tiêu hóa, hấp thụ thức ăn? Tại sao người bị bệnh gan không nên ăn mỡ động vật?

b. Khi nuốt ta có thở không? Vì sao? Giải thích tại sao vừa ăn vừa cười nói lại bị sặc?

Câu 5. (2 điểm) Ở ruột non có những hoạt động tiêu hóa nào? Trình bày đặc điểm của hoạt động tiêu hóa đó?

Câu 6. (1 điểm). Khi ta ăn cháo hay uống sữa, các loại thức ăn này có thể được biến đổi trong khoang miệng như thế nào?

Câu 7: (2 điểm): Hãy giải thích câu ca dao: "Ăn no chớ có chạy đầu Đói bụng chớ có tắm lâu là phiền"

Câu 8:(2,0 điểm):Nêu vai trò của enzim dịch ruột đối với sự biến đổi thức ăn trong ruột non?

Câu 9 ( 2,0 điểm )Nói ruột non là nơi tiêu hóa hoàn toàn thức ăn có đúng không .Vì sao

Câu 10: ( 2,0 điểm) a.Vì sao thức ăn sau khi đã được nghiền bóp kỹ ở dạ dày chỉ chuyển xuống ruột non thành từng đợt?

Hoạt động như vậy có tác dụng gì?

(7)

b. Một người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thỡ sự tiờu húa ở ruột non cú thể thế nào?

Cõu 11(1,0 điểm).Khi vận động nhiều , một số bạn học sinh cú một số hiện tượng sau :

- Nhịp thở nhanh hơn .- Ra mồ hụi nhiều và khỏt nước.- Đựa nghịch khi uống nước nờn bị sặc .Hóy giải thớch cỏc hiện tượng trờn ?

Cõu 12 Hóy phõn tớch để chứng minh quỏ trỡnh tiờu húa xảy ra ở khoang miệng chủ yếu về mặt lý học nhưng rất yếu về mặt húa học.

Cõu 13 (3,5 điểm):b) Kể tờn những chức năng cơ bản của gan?

Cõu 14 (2,0 điểm)Hiện nay tỉ lệ trẻ em, người lớn mắc chứng bộo phỡ cú xu hướng tăng lờn. Em giải thớch điều này như thế nào? Người bộo phỡ cần làm gỡ để giảm tỡnh trạng bộo phỡ?

Cõu 15(5 điểm). So sỏnh tiờu húa ở dạ dày và ruột non? Khỏc biệt cơ bản giữa tiờu húa ở dạ dày và ruột non là gỡ ? Cõu 16: Sự biến đổi hoỏ học ở ruột non đươc thực hiện đối với những loại chất nào trong thưc ăn? Sự biến đổi đú diễn ra như thế nào ?

CHƯƠNG VI : TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG.

Cõu 1 : (2 điểm)Chứng minh rằng đồng hoỏ và dị hoỏ là hai quỏ trỡnh mõu thuẫn nhưng thống nhất trong cựng một cơ thể sống?

Cõu 2. (1,0 điểm)Khi ụ xi húa hoàn toàn hỗn hợp thức ăn cơ thể đó sử dụng hết 595,2 lớt ụ xi.

Biết tỉ lệ cỏc loại thức ăn là 1: 3: 6 theo thứ tự Lipit, Protein, Gluxit (Li, Pr, G).

a. Tớnh khối lượng từng loại thức ăn trong hỗn hợp trờn?

b. Tớnh năng lượng sản ra khi ụxi húa hoàn toàn hỗn hợp thức ăn trờn?

Biết để ụ xi húa hoàn toàn:+ 1 gam Gluxit cần 0,83 lớt ụxi và giải phúng 4,3 kcal + 1 gam Prụtờin cần 0,97 lớt ụxi và giải phúng 4,1 kcal + 1 gam Lipit cần 2,03 lớt ụxi và giải phúng 9,3 kcal

Cõu 3.(2 điểm): Hóy giải thớch cỏc cõu sau: “ Trới núng chống khỏt, trới mỏt chống đúi” ; “Rột run cầm cập”

Cõu 4. Phõn biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào? Nờu mối quan hệ về sự trao đổi chất ở hai cấp độ?

Cõu 5: ( 1,0 điểm )Chuyển húa cơ bản là gỡ?í nghĩa của chuyển húa cơ bản với sức khỏe.

Cõu 6(2 điểm)Em hóy giải thớch tại sao khi trời lạnh cơ thể người cú hiện tượng run run hoặc đi tiểu tiện cú hiện tượng rựng mỡnh ? Lấy cỏc vớ dụ tương tự ?

Câu 7: ( 2,0 điểm ) a) Thực chất của quá trình trao đổi chất và năng lợng diễn ra ở đâu?b) Nêu mối quan hệ giữa đồng hoá với dị hoá?

Cõu 8: Phõn biệt đồng hoỏ và dị hoỏ? Tại sao đồng hoỏ và dị hoỏ là hai quỏ trỡnh đối lập nhưng lại thống nhất trong mỗi cơ thể sống?

Cõu 9 : vỡ sao núi thực chất của trao đổi chất là chuyển hoỏ vật chất và năng lượng ? Cõu 10 : vỡ sao núi chuyển hoỏ vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản của sự sống ? Cõu 11 : vitamin cú vai trũ gỡ với cỏc hoạt động sinh lớ của cơ thể ? hóy lấy vớ dụ.

Cõu 12 : vỡ sao trong thời kỡ thuộc phỏp, đồng bào cỏc dõn tộc ở việt bắc và tõy nguyờn phải đốt cỏ tranh lấy tro để ăn ? vỡ sao cần phải bổ sung chất sắt cho cỏc bà mẹ khi mang thai ?

CHƯƠNG VII BÀI TIẾT.

(8)

Cõu 1(2,0) Trỡnh bày quỏ trỡnh tạo thành nước tiểu ở cỏc đơn vị chức năng của thận? Thực chất sự tạo thành nước tiểu là gỡ? Tại sao nước tiểu được hỡnh thành liờn tục nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lỳc nhất định?

Cõu 2. (2 điểm) Phõn biệt thành phần nước tiểu đầu và nước tiểu chớnh thức, nước tiểu đầu và mỏu. Tại sao núi thận nhõn tạo là đơn vị cứu tinh của những bệnh nhõn suy thận?

Cõu 5. (1.5 đi m) Nờu đi m khỏc nhau gi a nể ữ ước ti u nang cầu th n v i nể ở ậ ớ ước ti u b th n?ể ở ể ậ Nguyờn nhần dầ#n đờ$n b nh s i th n và ệ ỏ ậ s i búng đỏi? Cỏch phũng trỏnh cỏc b nh đúỏ ệ

CHƯƠNG VIII : DA

1. Da cú cấu tạo ntn ? cú nờn trang điểm bằng cỏch lạm dụng kem phấn, nhổ bỏ lụng mày, dựng bỳt chỡ kẻ lụng mày tạo dỏng ko ? vỡ sao ?

2. Da cú những chức năng gỡ ? những đặc điểm cấu tạo nào giỳp da thực hiện tốt cỏc chức năng đú ? CHƯƠNG IX : THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

Cõu 1 (2.0 đi m) 1- Khi nghiờn c u vờ ch c năng c a t y số$ng trờn m t con ờ$ch t y, m t b n h c sinh vố tỡnh đó làm đ t m t số$ rờ# t y,ứ ứ ủ ủ ộ ủ ộ ạ ọ ứ ộ ủ băng cỏch nào em cú th phỏt hi n để ệ ược rờ# nào cũn, rờ# nào b đ t. Hóy gi i thớch.2- T i sao núi dầy thần kinh t y là dầy pha?ị ứ ả ạ ủ

Cõu 2. (2,0 đi m) a. Trỡnh bày cầ$u t o và ch c năng c a đ n v cầ$u t o lờn h thần kinh. Nờ$u phần cuố$i s i tr c c a n ron b đ t cúạ ứ ủ ơ ị ạ ệ ợ ụ ủ ơ ị ứ m c l i đọ ạ ược khống? Gi i thớch?ả

b. Phần bi t s th tinh v i s th thai? Vỡ sao trong th i kỡ mang thai khống cú tr ng chớn, r ng và nờ$u tr ng khống đệ ự ụ ớ ự ụ ờ ứ ụ ứ ược

Cõu 3. Nờu rừ cỏc đ c đi m cầ$u t o và ch c năng c a đ i nóo ch ng t s tiờ$n húa c a ngặ ể ạ ứ ủ ạ ứ ỏ ự ủ ười so v i cỏc đ ng v t khỏc thu c l p thỳ?ớ ộ ậ ộ ớ Cầu 4 : ( 1,0 đi m ) Ho t đ ng t duy ch cú ngể ạ ộ ư ỉ ở ười mà khống cú đ ng v t ? Vai trũ c a ho t đ ng t duy đúở ộ ậ ủ ạ ộ ư

Cõu 5(2,0 đi m)Đ cú h thần kinh kh e m nh, minh mầ#n ta cần làm gỡ?ể ể ệ ỏ ạ

Cõu 6(4 đi m) . Trỡnh bày c chờ$ thành l p ph n x cú điờu ki n theo quan đi m Paplốp ? Trỡnh bày quỏ trỡnh thành l p và c chờ$ ph nơ ậ ả ạ ệ ể ậ ứ ả x cú điờu ki n đó thành l p đ hỡnh thành m t ph n x m i qua m t vớ d t ch n ?ạ ệ ậ ể ộ ả ạ ớ ộ ụ ự ọ

6. T I SAO NGẠ ƯỜI SAY RƯỢU Cể BI U HI N CHÂN NAM ĐÁ CHÂN Chiờu trong lỳc đi?Ể Ệ 7. So sỏnh tớnh chầ$t c a PXKĐK và PXCĐK? LÂQY VÍ Dủ Ụ

8. Mố t cầ$u t o c a cầu mă$t và màng lả ạ ủ ưới.

9. T i sao cú th xỏc đ nh đạ ể ị ược ầm phỏt ra t bờn ph i hay bờn trỏi?ừ ả

10. S thành l p và c chờ$ ph n x cú ý nghĩa gi trong đ i số$ng c a con ngự ậ ứ ả ạ ờ ủ ười?

11. Ph n x là gỡ? Nờu nh ng điờu ki n cần đ thành l p đả ạ ữ ệ ể ậ ược m t ph n x cú điờu ki n? vai trũ c a ph n x trong đ i số$ng?ộ ả ạ ệ ủ ả ạ ờ CHƯƠNG X: NỘI TIẾT.

Cõu 1 a. Thờ$ nào là tuyờ$n n i tiờ$t, tuyờ$n ngo i tiờ$t, cho vớ d ? b. Phần bi t ph n x cú điờu ki n và ph n x khống điờu ki n, cho vớ d ?ộ ạ ụ ệ ả ạ ệ ả ạ ệ ụ Câu 2 : a) Phân biệt bệnh bớu cổ do thiếu iốt và bệnh Bazơđô?

b) Sơ đồ quá trình điều hòa lợng đờng trong máu, đảm bảo giữ Gluco ở mức ổn định nhờ các hooc môn của tuyến tụy?

Cõu 3 Khi lượng đường huyờ$t gi m cỏc tuyờ$n n i tiờ$t đó phố$i h p ho t đ ng v i nhau nh thờ$ nào đ n đ nh lả ộ ợ ạ ộ ớ ư ể ổ ị ượng đường trong mỏu Cõu 4: (2,5 điểm)a) Phần bi t b nh bệ ệ ướu c do thiờ$u iố$t và b nh Baz đố?ổ ệ ơ

b) S đố quỏ trỡnh điờu hũa lơ ượng đường trong mỏu, đ m b o gi Glucoz m c n đ nh nh cỏc hooc mốn c a tuyờ$n t y?ả ả ữ ơ ở ứ ổ ị ờ ủ ụ C. Phần bi t s th tinh v i s th thai? Vỡ sao trong th i kỡ mang thai khống cú tr ng chớn, r ng và nờ$u tr ng khống đệ ự ụ ớ ự ụ ờ ứ ụ ứ ược Cõu 5. Giải thớch một số bệnh sau: a. Bệnh tiểu đường ? b. Bệnh hạ đường huyết ? c. Bệnh Bazơđụ d. Bệnh bướu cổ ? Cõu 6: a- C chờ$ điờu hoà lơ ượng đường trong mỏu c a cỏc hoúc mốn tuyờ$n tu x y ra nh thờ$ nào?ủ ỵ ả ư

b- Gi i thớch nguyờn nhần c a b nh ti u đả ủ ệ ể ường?

(9)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nghiên cứu đã được thực hiện kết hợp chặt chẽ giữa lâm sàng và phòng xét nghiệm: những kết quả xét nghiệm thu được (phát hiện bệnh nhân có.. kháng thể

Tuy nhiên, có một tỷ lệ nhất định trẻ sơ sinh bị vàng da nặng, do nồng độ bilirubin gián tiếp trong máu tăng cao quá mức, có thể gây tổn thương hệ thần

Câu hỏi trang 44 sgk Sinh học lớp 8: Sự trao đổi chất của tế bào trong cơ thể người với môi trường ngoài phải gián tiếp thông qua các yếu tố

- Máu không chảy ra khỏi mạch nữa là nhờ mạng lưới tơ máu được hình thành ôm giữ các tế bào máu làm thành khối máu đông bịt kín vết rách ở mạch máu?. - Tiểu cầu có

Trong trường hợp mất bù nặng các biện pháp điều trị trên không hiệu quả, phương pháp lọc máu liên tục tĩnh mạch – tĩnh mạch là biện pháp hiệu quả đợt cấp mất

Độc tính và một số biến chứng qua các giai đoạn điều trị Trong quá trình điều trị BCCDL bằng phác đồ GRAALL 2005, chúng tôi ghi nhận những biến chứng thường gặp và

At beginning of depression, 82.9% of depressed patients are anxious; these symptoms are fast subsided within 3 first months under treatment. Line chart 3.11: Progress

Với những người phụ nữ nhiễm HIV đã mang thai cần có gói dịch vụ dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con bao gồm các dịch vụ chăm sóc, điều trị bằng thuốc kháng vi