Tuần: 8 Tiết: 8
Thứ...ngày……tháng năm 2019 Lớp: 5A6
GV: ...
.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Chính tả
Bài (Nghe - viết): Kì diệu rừng xanh
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết đúng một đoạn trong bài Kì diệu rừng xanh, trình bày theo đúng hình thức văn xuôi.
- Tìm được các tiếng chứa yê, ya trong đoạn văn ở bài 2, tìm được tiếng có vần uyên thích hợp điền vào ô trống BT3.
2. Kĩ năng : Làm đúng các BT chính tả, trình bày sạch đẹp.
3. Thái độ : Yêu thích môn học và có ý thức rèn viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên : phấn màu
2. Học sinh: Đọc trước bài, SGK, vở viết.
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
A. Tổ chức lớp:
Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, ĐDHT.
B. Tiến trình tiết dạy:
Thời gian
Nội dung, kiến thức, kỹ năng cơ bản
PP - HT tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1.KTBC
Kiểm tra cách viết các tiếng có chứa ia/iê
Viết các tiếng: kiềng, nghĩa, hiền, lia lịa, liều liệu,... và nêu quy tắc đánh dấu thanh trong những tiếng đó.
- Gv đọc cho HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào giấy nháp.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng và nêu quy tắc đánh dấu thanh của các tiếng đó.
- 1 HS viết trên bảng, dưới lớp viết vở nháp
- Nhận xét, nêu cách viết
- Nhận xét bài trên bảng 2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu bài:
Bài (Nghe - viết): Kì diệu rừng xanh
- Nêu mục đích , YC tiết học .
- Ghi đầu bài
- HS lắng nghe - Ghi vở
23’
b. Hướng dẫn HS nghe- viết
* Tìm hiểu nội dung đoạn văn:
- Gọi 1 H đọc lại đoạn viết
- Đoạn văn cho biết điều gì?
- 1 H đọc bài - Nêu ý kiến Thời
gian
Nội dung, kiến thức, kỹ năng cơ bản
PP - HT tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Đoạn văn giới thiệu về
1 số loài thú rừng. Sự có mặt của chúng đã làm nổi bật sức sống, vẻ đẹp hoang dã của rừng xanh.
* Hướng dẫn viết từ khó và trình bày chính tả
ẩm lạnh, rào rào, chuyền nhanh, len lách ...
- HS nêu từ ngữ khó viết hay nhầm lẫn
- GV đọc cho HS viết từ khó
- Tìm và nêu từ khó - 1 HS lên bảng, dưới lớp viết nháp
* Viết chính tả - GV nhắc tư thế ngồi viết và những lưu ý cách trình bày bài, - GV đọc bài cho H viết
- Lắng nghe
- Viết bài
*Soát lỗi và chấm bài: GV dọc bài cho HS soát
lỗi - Soát bài, tự sửa lỗi
- Đổi vở, soát lỗi cho bạn ngồi cạnh 10’ c. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Tìm tiếng có chứa yê/ya
Các tiếng có chứa yê, ya là:
khuya, truyền thuyết, xuyên, yên.
Cách đánh dấu thanh ở tiếng có yê, ya: Dấu thanh nằm trên (dưới) chữ ê (a)
- Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu H làm bài cá nhân.
- YC HS viết các tiếng có chứa yê/ya và nêu cách viết
- Chốt kiến thức
-1HS đọc YC BT - Cả lớp điền vào SGK.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết nháp và nêu cách viết
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Bài 3: Tìm tiếng có vần - Gọi một HS đọc yêu - 1HS đọc, cả lớp
uyên thích hợp cầu bài tập. theo dõi đọc thầm.
những tiếng cần điền là biển, thuyền, khuyên.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời miệng những tiếng cần điền.
- HS lần lượt trả lời cho đến khi có câu trả lời đúng.
- Đọc cho một HS viết trên bảng và HS dưới lớp viết các tiếng: biển, thuyền, khuyên.
- Nhận xét cách đánh dấu thanh trong các
- HS viết và nêu nhận xét.
Thời gian
Nội dung, kiến thức, kỹ năng cơ bản
PP - HT tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò tiếng đó.
- Gọi HS đọc lại các câu thơ đã được điền hoàn chỉnh và hỏi nội dung từng câu, đoạn thơ.
- Một HS đọc, cả lớp theo dõi, lắng nghe và nêu ý kiến.
Bài 4: Tìm tiếng trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống để gọi tên cac loài chim trong tranh.
chim yểng, chim hải yến, chim đỗ quyên
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời miệng những tiếng cần điền.
- Nhận xét
- Giới thiệu về các loài chim có trong bài
- HS l nêu ý kiến
- Nhận xét -Nghe 2’
1’
3.Củng cố :
4. Dặn dò:
- Ghi nhớ cách đánh dấu thanh các tiếng có yê/ya
- Chuẩn bị cho tiết 9
- Hỏi quy tắc đánh dấu thanh ở tiếng ya, yê?
- GV nhận xét giờ học - Dặn dò
- trả lời - Lắng nghe - Lắng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...
...
...
...
...
...