Trường: Tiểu học Tân Long A Lớp: 5
Họ và tên:………..
NỘI DUNG ÔN TẬP TUẦN 1
Môn: Toán
1. ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
a. Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.
VD: 1 :3=13 ; 4 :10=104 ; 9 :2=92
b. Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
VD: 5=51 ; 12=121 ; 2001=20011
c. Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0.
VD: 1=99 ; 1=1818 ; 1=100100
d. Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0.
VD: 0=70 ; 0=190 ; 0=1250 Bài 1: a) Đọc các phân số:
5
7:… … … …… … …… … …… … … …… … …… … …… … … … 25
100:… … … … 91
38:… … … …… … …… … … …… … …… … …… … … … 60
17:… … … …… … …… … … …… … … … 85
1000:… … … … b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
5
7:… … … …… … …… … …… … … …… … …… … …… … … … 25
100:… … … … 91
38:… … … …… … …… … … …… … …… … …… … … …
60
17:… … … …… … …… … … …… … … … 85
1000:… … … …
Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng phân số
3 : 5; 75 : 100; 9 : 17
………
………
Bài 3: Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1 32; 105; 1000
………
………
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1=… …6 ..
;
0=… … …52. ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ a. Tính chất cơ bản của phân số
Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
b. Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số
Dạng 1: Rút gọn phân số Ví dụ: 12090 =120 :3090 :30 =34
Dạng 2: Quy đồng mẫu số các phân số Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số của 25 và 47 MSC: 35 ( lấy 5 x 7) . Ta có:
25=25×7×7=1435 ; 47=47××55=2035 Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số của 35 và 109
MSC: 10 ( vì 10 : 5 = 2) . Ta có:
35=35××22=106 ; giữ nguyên 109
Bài 1: Rút gọn các phân số:
15 25=❑
❑
;
1827=❑❑;
3664=❑❑Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số
a.
23và58...
...
...
b.
14và127...
...
...
c.
56và38...
...
...
Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây:
2 5;4
7;12 30;12
21;20 35; 40
100
Hướng dẫn: Trước khi các em muốn tìm phân số bằng nhau các em cần phải rút gọn các phân số chưa được tối giản trong các phân số đã cho ở trên.
...
...
...
...
3. ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ a) Trong hai phân số cùng mẫu số:
Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau VD: 27<57
;
59>39;
108 =108b) Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng.
VD: So sánh hai phân số 34và57 Quy đồng mẫu số hai phân số: 34và57
34=3×4×77=2128 ; 57=75××44=2028
Vì21>20nên21 28>20
28. Vậy:3 4>5
7
Bài 1: Điền dấu ¿;<;=¿
4 11⋯ 6
11;15 17⋯10
17;6 7⋯12
14;2 3⋯3
4
Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 89;56;1718
...
b. 12;34;58
...
4. ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (Tiếp theo) a. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1 . Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1 . Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1 . b. Trong hai phân số có cùng tử số :
Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn .
Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
Bài 1: Điền dấu ¿;<;=¿
3
5⋯1;2
2⋯1;9
4⋯1;1⋯7 8
Bài 2: So sánh các phân số 2
5⋯2 7;5
9⋯5 6;11
2 ⋯11 3
Bài 3: Mẹ có một số quả quýt. Mẹ cho chị
13số quả quýt đó, cho em
25số quả quýt đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều quýt hơn.
Hướng dẫn: Muốn làm được bài này các em cần phải quy đồng mẫu số hai phân số.
...
...
...
...
...
5. PHÂN SỐ THẬP PHÂN
a) Các phân số:
103;
1005 ;100017; … có mẫu số là 10 ; 100 ; 1000 ; …gọi là các phân cố thập phân.
b) Nhận xét
3
5
=
35xx22=
106;
74=
74xx2525=
175100;
12520=
12520xx88=
1000160;….
Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân
...
...
Bài 1: Đọc các phân số sau:
9
10
;
10021 ; 1000625;
10000002005Bài 2: Viết các phân số thập phân:
Bảy phần mười; hai mươi phần trăm; bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; một phần triệu.
Bài 3: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ? 3
7
;
104;
10034;
100017;
2000069