ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – SINH 7 (2021-2022)
(Đề trắc nghiệm, chọn đáp án đúng nhất) 1. Động vật giống thực vật?
a. Cấu tạo bằng tế bào b. Có lớn lên
c. Có sinh sản d. Cả 3 đáp án trên
2. Động vật khác thực vật?
a. Có khả năng di chuyển
b. Có hệ thần kinh và giác quan c. Dị dưỡng
d. Cả 3 đáp án trên
3. Sự đa dạng của động vật về số lượng loài?
a. 1,5 triệu loài b. 1,6 triệu loài c. 1,7 triệu loài d. 1,8 triệu loài
4. Sự đa dạng của động vật về môi trường sống?
a. Trong đất, trong nước b. Trên cạn
c. Trên sinh vật d. Cả 3 đáp án trên
5. Sinh học 7 nghiên cứu mấy lớp trong ngành động vật có xương sống?
a. 3 lớp b. 4 lớp c. 5 lớp d. 6 lớp
6. Một số vai trò của động vật?
a. Cung cấp thực phẩm (lợn, bò, gà) b. Cung cấp dược phẩm (nhung hươu) c. Truyền bệnh (ruồi, muỗi)
d. Cả 3 đáp án trên
7. Dinh dưỡng của trùng roi xanh?
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Dinh dưỡng d. Cả a và b đúng
8. Tập đoàn trùng roi là?
a. Nhiều cá thể sống chung b. Mỗi cá thể có thể sống riêng
c. Là hình ảnh tạo nên mối quan hệ giữa động vật đơn bào và động vật đa bào d. Cả 3 đáp án trên
9. Trùng biến hình có chân giả?
a. Ngắn b. Dài c. Tiêu giảm d. Tiêu biến
10. Trùng giày có khả năng?
a. Sinh sản vô tính b. Sinh sản hữu tính c. Kết bào xác d. Cả 3 đáp án trên
11. Nơi ký sinh của trùng kiết lị?
a. Niêm mạc dạ dày b. Niêm mạc ruột c. Máu
d. Cả 3 đáp án trên
12. Vật chủ trung gian của trùng sốt rét là?
a. Muỗi Anophen b. Muỗi Vằn
c. Cả 2 đáp án trên đúng d. Cả 2 đáp án trên sai
13. Một số điểm chính của ngành Động vật nguyên sinh?
a. Là động vật đơn bào b. Có kích thước hiển vi
c. Đa số có hiện tượng kết bào xác d. Cả 3 đáp án trên
14. Đặc điểm lối sống của thủy tức?
a. Sống bám ít di chuyển b. Di chuyển chậm kiểu sâu đo c. Di chuyển chậm kiểu lộn đầu d. Cả 3 đáp án trên
15. Khi hải quỳ sống chung với tôm ký cư gọi là kiểu sống?
a. Tự do b. Ký sinh c. Cộng sinh d. Hoại sinh
16. San hô sống theo kiểu?
a. Cá thể
b. Tập thể c. Cá đoàn d. Tập đoàn
17. Ngành ruột khoang có kiểu đối xứng?
a. Hai bên b. Tỏa tròn c. Mặt trời
d. Cả 3 đáp án trên
18. Ngành ruột khoang dùng tế bào nào để tự vệ tấn công?
a. Tế bào gai b. Tế bào mô bì cơ
c. Tế bào mô bì cơ tiêu hóa d. Tế bào thần kinh
19. Ngành ruột khoang có ruột dạng gì?
a. Ruột tiêu giảm b. Ruột túi
c. Ruột nhánh d. Ruột dạng ống
20. Gây bỏng và độc cho người?
a. Thủy tức b. Sứa lửa c. Hải quỳ d. San hô
21. Nơi sống của sán lá gan?
a. Ruột lợn b. Gan mật lợn c. Ruột trâu bò d. Gan mật trâu bò
22. Hình dạng sán lá gan?
a. Hình lá, dẹp, dài 2-5 cm, màu đỏ máu b. Hình trụ tròn, dài 2-5 cm, màu đỏ máu c. Hình que xoắn, dài 2-5 cm, màu đỏ máu d. Hình dẹp, dài 4 m, màu đỏ máu
23. Sán lá gan có?
a. Mắt và lông bơi
b. Giác bám ở miệng và bụng c. Giác bám và vòng móc ở đầu d. Cả 3 đáp án trên
24. Ruột sán lá gan có dạng?
a. Ruột túi b. Ruột nhánh
c. Ruột ống d. Ruột tiêu giảm
25. Vòng đời sán lá gan có?
a. Một vật chủ b. Hai vật chủ c. Ba vật chủ d. Bốn vật chủ
26. Tránh bệnh sán lá gan cho trâu bò hiệu quả và ít tốn kém nhất là?
a. Không chăn thả trâu bò b. Nuôi gà vịt
c. Cho trâu bò ăn rau sạch
d. Tẩy sán cho trâu bò 6 tháng / lần 27. Nơi sống của sán bã trầu?
a. Ruột lợn b. Gan mật lợn c. Ruột trâu bò d. Gan mật trâu bò
28. Nhiễm sán lá máu do?
a. Ăn rau sống – quả tươi không sạch b. Do thói quen mút tay
c. Ấu trùng chui qua da chân d. Cả 3 đáp án trên
29. Vòng đời sán dây có?
a. Một vật chủ b. Hai vật chủ c. Ba vật chủ d. Bốn vật chủ
30. Ruột sán dây có dạng?
a. Ruột túi b. Ruột nhánh c. Ruột ống d. Ruột tiêu giảm
31. Cách phân biệt giun đũa đực và cái?
a. Con cái to hơn con đực
b. Đuôi con cái thẳng, đuôi con đực cong c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
32. Ruột giun đũa có dạng?
a. Ruột túi b. Ruột nhánh c. Ruột ống
d. Ruột tiêu giảm
33. Giun đũa có kiểu thụ tinh gì?
a. Thụ tinh ngoài b. Thụ tinh trong c. Thụ tinh chéo d. Tự thụ tinh
34. Nhiễm giun đũa do?
a. Ăn rau sống – quả tươi không sạch b. Do thói quen mút tay
c. Ấu trùng chui qua da bàn chân d. Cả 3 đáp án trên
35. Giai đoạn nào của giun đũa di chuyển một vòng trong cơ thể người?
a. Giun đũa trưởng thành b. Trứng
c. Ấu trùng trong trứng d. Ấu trùng
36. Giun kim sống ở đâu?
a. Ruột non b. Tá tràng c. Ruột già d. Hậu môn
37. Bệnh giun kim thường gặp ở?
a. Trẻ em b. Người lớn c. Người già
d. Cả 3 đáp án trên
38. Giun móc câu gây hại gì?
a. Mất ngủ
b. Mất chất dinh dưỡng c. Mất máu
d. Cả 3 đáp án trên
39. Giun đũa ở ruột non người, nhưng không bị tiêu hóa vì?
a. Có lớp kitin b. Có lớp cuticun c. Có lớp vảy d. Cả 3 đáp án trên
40. Biện pháp phòng bệnh giun sán ký sinh là?
a. Vệ sinh môi trường b. Vệ sinh thân thể c. Vệ sinh ăn uống d. Cả 3 đáp án trên