• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P2y3 .x A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P2y3 .x A"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Group thảo luận học tập : https://www.facebook.com/groups/Thuviendethi/

Câu 1: [630832] Xét các số thực dương x y, thỏa mãn  

 

2 2 1

2

2018 2 .

1

x y x y

x

   

 Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P2y3 .x

A. min 1 2.

P B. min 7 8.

P C. min 3 4.

P D. min 5 6. PCâu 2: [630835] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm

2; 2; 2 ,

 

3;5;1 ,

 

1; 1; 2

ABC   . Tìm toạ độ trọng tâm Gcủa tam giácABC?

A.G(0; 2; 1) . B.G(0; 2;3). C.G(0; 2; 1)  . D.G(2;5; 2) .

Câu 3: [630837] Biết S

 

a b; là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x10.3x 3 0. Tìm T b a. A. 8.

T 3 B. T 1. C. 10.

T  3 D. T 2.

Câu 4: [630839] Đường thẳng y3x1 cắt đồ thị hàm số

2 2 2 3

1

x x

y x

 

  tại hai điểm phân biệt AB. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB4 6. B. AB4 10. C. AB4 15. D. AB4 2.

Câu 5: [630841] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a(0;3;1) và (3;0; 1)

b

 .Tínhcos

 

a b , .

A.cos

,

1

a b  100

 

. B. cos

,

1

a b  100

. C.cos

,

1

a b  10

 

. D.cos

,

1

a b 10

 

.

Câu 6: [630843] Cho khối lăng trụ ABC A B C.   . Gọi M là trung điểm của BB, Nlà điểm trên cạnhCC

sao cho CN3NC. Mặt phẳng (AMN)chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1V2như hình vẽ.

Tính tỉ số 1

2

V V .

A. 1

2

5 3 V

V  . B. 1

2

3 2 V

V  . C. 1

2

4 3 V

V  . D. 1

2

7 5 V V  . Câu 7: [630846] Tính tích phân

1

1 3ln d

e x

I x

x

 bằng cách đặt t 1 3ln , x mệnh đề nào dưới đây sai?

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 – MOON.VN

Đề thi: THPT Trần Hưng Đạo-TP Hồ Chí Minh-ID: 64448 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

(2)

A.

2 3

1

2 .

I 9t B.

2

1

2 d .

I 9

t t C. 2 2

1

2 d .

I  3

t t D. I 149 . Câu 8: [630847] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC

0;1; 4 ,

 

3; 1;1 ,

 

2;3; 2

A BC  . Tính diện tích Stam giác ABC.

A. S 2 62. B.S 12. C.S  6. D. S 62.

Câu 9: [630848] Tìm nguyên hàm F x

 

của hàm số

 

2

2 1

f xx

 thỏa mãn F

 

5 7.

A. F x

 

2 2x1. B. F x

 

2 2x 1 1.

C. F x

 

2x 1 4. D. F x

 

2x 1 10.

Câu 10: [630849] Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số yx32x24x1 và đường thẳng y2.

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 11: [630850] Cho tam giác AOB vuông tại O, có OAB30o và AB = a. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxqcủa hình nón đó.

A.

2

xq 2 Sa

 . B.Sxq a2. C.

2

xq 4 Sa

 . D.Sxq 2a2.

Câu 12: [630851] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 4

  x trên đoạn

 

1;3 .

A. max 1;3 y3. B.

 1;3

maxy5. C.

 1;3

maxy6. D.

 1;3

maxy4.

Câu 13: [630852] Tìm tập xác định D của hàm số y

x22x1 .

13

A. D

0; 

. B. D. C. D

1; 

. D. D\ 1 .

 

Câu 14: [630853] Cho hình lăng trụ tam giác đềuABC A B C.   có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụABC A B C.   .

A.

32 3 3

27 V a

. B.

32 3 3

9 V a

. C.

8 3 3

27 V a

. D.

32 3 3

81 V a

. Câu 15: [630854] Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2 2

5 6

3 2.

x x

y x x

 

  

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 16: [630855] Cho lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy là tam giác vuông tạiA, ACa ACB;600; góc giữa BC và

AA C

bằng 30 . Tính thể tích V0 của khối lăng trụ ABC A B C.   .

A. Va3 6. B.

2 3

6

Va . C.

3 3

6

Va . D.

3 6

2 Va .

Câu 17: [630856] Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

  

5x1

exF

 

0 3. Tính F

 

1 .

A. F

 

1 11e3. B. F

 

1  e 3. C. F

 

1  e 7. D. F

 

1  e 2.

Câu 18: [630857] Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

(3)

A. y 1 sin .x B. y 1 sin .x C. ysin .x D. ycos .x Câu 19: [630858] Cho biểu thức P x.3 x.6 x5

x0 .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

2 3.

Px B.

5 2.

Px C.

5 3.

Px D.

7 3. Px Câu 20: [630859] Tìm số nghiệm của phương trình sinxcos 2x thuộc đoạn

0; 20

.

A. 40. B. 30. C. 60. D. 20.

Câu 21: [630860] Cho hàm số y f x

 

xác định trên \

 

1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

x  1 0 1   y   0  

y

2     2  1 

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x

 

m vô nghiệm.

A.

2;1 .

B.

 ; 2 .

C.

1; 

. D.

2;1 .

Câu 22: [630861] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx42

m1

x2m21 đạt cực

tiểu tại x0.

A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. 1

1 . m m

  

 

Câu 23: [630862] Một hình trụ có bán kính đáy bằng với chiều cao của nó. Biết thể tích của khối trụ đó bằng 8 , tính chiều cao h của hình trụ .

A.h34. B.h2. C. h2 2. D.h3 32.

Câu 24: [630863] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần Stpcủa khối trụ.

A.

27 2

tp 2 S a

. B.

13 2

tp 6

S a

. C. Stpa2 3. D.

2 3

tp 2 S a

.

Câu 25: [630864] Cho khối tứ diện OABC với OA,OB,OC từng đôi một vuông góc và OAOBOC6. Tính bán kính Rcủa mặt cầu ngoại tiếp tứ diên OABC.

A.R4 2. B. R2. C. R3. D.R3 3.

Câu 26: [630871] Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

3 .x

A. 3

3 d .

ln 3

x

x x C

B.

3 dx x3 ln 3x C. C.

3 dx x3x1C. D.

3 dx x x3x11C.

Câu 27: [630873] Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số ysinx là hàm số chẵn. B. Hàm số ycosx là hàm số chẵn.

(4)

C. Hàm số ytanx là hàm số chẵn. D. Hàm số ycotx là hàm số chẵn.

Câu 28: [630874] Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y2sinx trên

đoạn ;5 .

6 6

 

 

  Tính M m, .

A. M 1,m 1. B. M 2, m 2. C. M 1,m 2. D. M 2, m 1.

Câu 29: [630876] Cho y f x

 

, yg x

 

là các hàm số có đạo hàm, liên tục trên

 

0; 2 và

   

2

0

d 2, g x fx x

2

   

0

d 3.

g x f xx

Tính tích phân 2

   

0

d . I  

f x g x  x

A. I  1. B. I 6. C. I 5. D. I 1.

Câu 30: [630877] Tìm nghiệm của phương trình 9

 

log 1 1.

x 2

A. x 4. B. x2. C. x4. D. 7.

x 2 Câu 31: [630878] Cho hàm số yf x( ). Đồ thị của hàm số yf x( ) như hình bên.

Đặt ( ) ( ) 2 2

h xf xx . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số yh x( )đồng biến trên khoảng ( 2;3) . B. Hàm số yh x( )đồng biến trên khoảng (0; 4). C.Hàm số yh x( )nghịch biến trên khoảng (0;1). D.Hàm số yh x( )nghịch biến trên khoảng (2; 4).

Câu 32: [630879] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?

A.y x3x. B. yx33x23x2. C. yx22018. D. 2018 2018 y x

x

 

 . Câu 33: [630880] Cho hàm số yx42x22. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng (2;). B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;). C.Hàm số đồng biến trên khoảng (;0). D.Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0). Câu 34: [630881] Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số yx33x224x26.

A.( 2; 26) . B. (4; 10) . C.(2; 54) . D.( 4;54) .

Câu 35: [630882] Biết m là số thực thỏa mãn 2

 

2

0

cos 2 2 1

x x m dx 2

 

   

. Mệnh đề nào sau dưới đây

đúng ?

A.m0. B. 0 m 3. C. 3 m 6. D.m6.

Câu 36: [630883] Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số

2 2

2018 2

x x

y x

  

 .

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 .

Câu 37: [630884] Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy ABCDlà hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60. Gọi Mlà trung điểm của SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BDcắt SBtại

Evàcắt SDtại F . Tính thể tích V khối chóp S AEMF. . A.

3 6 36

Va . B.

3 6 9

Va . C.

3 6 6

Va . D.

3 6 18 Va .

(5)

Câu 38: [630885] Cho a0,a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Tập giá trị của hàm số ylogax là khoảng

 ;

.

B. Tập xác định của hàm số yax là khoảng

0;

.

C. Tập xác định của hàm số yloga x là khoảng

 ;

.

D. Tập giá trị của hàm số yax là khoảng

 ;

.

Câu 39: [630886] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(3; 2;8), N(0;1;3)và P(2; ; 4)m . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .

A.m25. B.m4. C.m 1. D.m 10.

Câu 40: [630887] Giải phương trình 3 tan 2x 3 0.

A. ( )

3 2

x kk

 . B. ( )

x 3 kk . C. ( )

6 2

x kk

 . D. ( )

x 6 kk . Câu 41: [630888] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A

0;0; 6 ,

B

0;1; 8 ,

1; 2; 5

C  và D

4;3;8 .

Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?

A. Vô số. B. 1 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.

Câu 42: [630889] Biết rằng đồ thị hàm số yax và đồ thị hàm số ylogbx cắt nhau tại điểm M ;1 .

e

 

 

  Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 0 1

0 1.

a b

  

  

B. 0 1

1 . a b

  

  C. a b, 1. D. 1

0 1.

a b

 

  

Câu 43: [630890] Một cái bồn gồm hai nửa hình cầu đường kính 18dm, và một hình trụ có chiều cao 36dm (như hình vẽ). Tính thể tích V của cái bồn đó.

A. V 9216 dm3. B. 1024 3. V 9  dm

C. 16 3.

V 243 dm

D. V 3888 dm3.

Câu 44: [630891] Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2 9 ,

s3t  t t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 89 m/s. B. 109 m/s. C. 71 m/s. D. 25

3 m/s.

Câu 45: [630892] Cho hình chóp S ABC. có thể tích bằng

3 3

3 ,

a đáy là tam giác đều cạnh a 3. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A. 4 .

3

ha B. .

4

ha C. h4 .a D. 3 . 4 ha

Câu 46: [630893] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

2 7 12 2 2 10 5

.3x x 3 x x 9.3 x m m

có ba nghiệm thực phân biệt. Tìm số phần tử của S.

A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.

Câu 47: [630894] Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng .a A.

3 3

4 .

Va B.

3 2

3 .

Va C.

3 3

2 .

Va D.

3 2

4 . Va

(6)

Câu 48: [630895] Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. yx44x21.

B. yx42x21.

C. yx44x21.

D. yx42x21.

Câu 49: [630896] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. .

A.

3 3

12 .

Va B.

3 3

6 .

Va C.

3 3

4 .

Va D.

3 3

9 . Va

Câu 50: [630897] Cho phương trình m.sinx4cosx2m5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?

A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.

--- HẾT ---

:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc

Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh.. huyền bằng

ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết M có hoành độ âm. a) Tính độ dài cạnh BC. b) Gọi M là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác BMC. Tính diện tích tam

Câu 14: Tất cả trung điểm các cạnh của một hình tứ diện đều là các đỉnh của hình nào trong các hình sau.. Hình lục

b) Trong đợt kiểm tra chất lượng sản xuất sản phẩm tiêu dùng, một đoàn thanh tra lấy ngẫu nhiên 5 sản phẩm từ một lô hàng của một công ty để kiểm tra.. Tính xác

Tính thể tích khối chóp A.BCD theo a và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM, AD.. Câu

Hỏi thầy giáo sẽ chọn cách làm nào để không vượt quá kinh phí (giả sử chỉ tính đến các chi phí theo dữ kiện trong bài toán)A.

Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt đường thẳng d.. Tính thể tích của