• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề ôn thi THPT quốc gia môn Toán có đáp án - Mũ và logarit - Lê Văn Đoàn | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề ôn thi THPT quốc gia môn Toán có đáp án - Mũ và logarit - Lê Văn Đoàn | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

hương II. HÀM SỐ LŨY THỪA

HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT

§1, §2 LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA



Lũy thừa và công thức lũy thừa 1. Lũy thừa với số mũ nguyên

 Lũy thừa với số mũ nguyên dương: Cho a  , n *. Khi đó: ana a a a. . ...

 Lũy thừa với số mũ nguyên âm: Cho a *, n *. Khi đó: n 1

a n

a

a0 1.

Lưu ý: 000n không có nghĩa.

2. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ

Cho a 0 và số hữu tỉ m;

rn trong đó m ,n ,n 2. Khi đó: .

m

r n n m

aaa 3. Lũy thừa số vô tỉ

Cho a 0, , ( )rn là dãy số hữu tỉ sao cho lim n .

x r

  Khi đó: lim rn.

a x a



4. Các tính chất của lũy thừa: Cho a b, là các số thực dương, x y, là các số thực tùy ý.

ax ya ax. y

 và

x x y

y

a a

a

  . ( . ) ;

x x

x x x

x

a a

a b a b b b

  

     

 và ( )ax yax y. .

Nếu a 1 thì axay  x y.  Nếu 0 a 1 thì axay  x y. Hàm số lũy thừa

1. Định nghĩa: Hàm số yx, với  , được gọi là hàm số lũy thừa.

2. Tập xác định: Tập xác định của hàm số yx là:

D

  nếu là số nguyên dương. D \ 0

 

với nguyên âm hoặc bằng 0.

D (0;)

với không nguyên.

3. Đạo hàm: Hàm số yx, ( ) có đạo hàm với mọi x 0 và ( )x  .x1. 4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng (0;) (khảo sát hàm lũy thừa).

, 0

yx yx, 0

a. Tập khảo sát: (0;). a. Tập khảo sát: (0;).

b. Sự biến thiên:

y x10,  x 0.

 Giới hạn đặc biệt:

0

lim 0, lim .

x x x x



  

b. Sự biến thiên:

y x1 0,  x 0.

 Giới hạn đặc biệt:

0

lim , lim 0.

x x x x



  

C

n số a

(2)

Tiệm cận: Không có Tiệm cận:

Trục Ox là tiệm cận ngang.

Trục Oy là tiệm cận đứng.

c. Bảng biến thiên:

x 0 

y 

y



0

c. Bảng biến thiên:

x 0 

y 

y



0 d. Đồ thị:

Dạng toán 1. Tính giá trị của biểu thức và thu gọn biểu thức chứa hàm số lũy thừa Ví dụ 1. Không dùng máy tính bỏ túi, hãy tính giá trị của các biểu thức sau:

a)

1

3 5 7 1 1 1 2

2 3 4 3 2 4

3 5 : 2 : 16 : 5 3 2

A         

...

...

...

b) B3432 8 ( 3 3 3 )5 3 6  ...

...

...

...

c) C (251 2 52 2) 5  1 2 2 (81 2 41 2) : 24 2  ...

...

...

Đồ thị của hàm số lũy thừa yx luôn đi qua điểm I(1;1).

Lưu ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.

Chẳng hạn: yx3, yx2, yx. O

y

x

 1  1

0 1

 0

 0 1

1 I

(3)

Ví dụ 2. Thu gọn các biểu thức sau:

a)

1 1 2

2 2

1 2 b b :

A a b

a a

   

   

 

        ...

...

...

...

b)

1 9 1 3

4 4 2 2

1 5 1 1

4 4 2 2

a a b b

B

a a b b

 

  

 

...

...

...

...

...

c)

3 3 3

3 3 2 2 2 2

3

3 3

3 2 3

. 2 .

a a a b a b a b ab :

C a

a b

a ab

    

 

    

...

...

...

...

...

...

d)

3 2 3 2

6 6 1 6

3 2 3 3 2 3 2 3 2 ( )

2

a b ab a b

D a b a

a ab b a b

   

 

       

...

...

...

...

...

...

...

(4)

Ví dụ 3. Hãy so sánh các cặp số sau:

a) 4 3 và 4 2 : ...

b) 2 3 và 2 :1,7 ...

c) 1 1,4

2

  

  

  1 2

2 :

  

  

  ...

d) 1 9

 

  

   1 3,14

9 :

  

  

  ...

e) 310 và 520 : ...

...

f) 45 và 37 : ...

Dạng toán 2. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa và tính đạo hàm

Ví dụ 3. Tìm tập xác định và tính đạo hàm cấp 1 của các hàm số lũy thừa sau:

a) y (x2 4x 3) :2 ...

...

Đạo hàm: y  ...

b) y (x3 8) :3

  ...

...

Đạo hàm: y  ...

c) y4x23x 4 : ...

...

Đạo hàm: y  ...

d)

1

3 2 4

( 3 2 ) :

yxxx ...

...

Đạo hàm: y  ...

e)

1

2 3

( 6) :

yx  x ...

...

Đạo hàm: y  ...

(5)

Dạng toán 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số lũy thừa

Ví dụ 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: yx5yx5. Suy ra đồ thị của hàm số yx 5yx5 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(6)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho a là số thực dương và m n, là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng ?

A. amanam n . B. a am. nam n. . C. a am. nam n . D. amanam n. . Câu 2. Cho m n, là các số thực tùy ý. Trong các biến đổi sau, biến đổi nào đúng ?

A. 3 .3m n 3m n . B. 3 .3m n 9 .m n. C. 5m 5n 5m n . D. 5m5n 10 .m n Câu 3. Xét khẳng định: “Với mọi số thực a và hai số hửu tỉ r s, , ta có ( )ar sars. Với điều

kiện nào trong các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng ?

A. a bất kì. B. a 0. C. a 0. D. a 1.

Câu 4. Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức Pa(1 2)2.a2(1 2 ) được kết quả là:

A. 1. B. a. C. a3. D. a5.

...

Câu 5. Cho a là số thực dương và m n, là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau tính chất nào sai ?

A. am na am. .n B.

m m n

n

a a

a

  C. am n. ( ) .an m D. a bm n ( )ab m n .

Câu 6. Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức

3 1 3 1

5 3 1 5

( )

. P a

a a

 được kết quả là:

A. 1. B. a4. C. a4. D. a.

...

...

Câu 7. Cho số thực dương b. Kết quả của phép tính (b b12 3) : (b b4 7)3

 

  là:

A. b5. B. b6. C. b11. D. b12.

...

...

Câu 8. Thực hiện phép tính biểu thức ( . ) : ( . ) , (a a3 8 a a5 4 2 a 0) được kết quả là:

A. a2. B. a4. C. a6. D. a8.

...

...

Câu 9. Cho số nguyên m, số dương a và số tự nhiên n 2. Chọn tính chất đúng nhất ?

A. .

m

naman B. .

n

namam C. namamn. D. namam n .

(7)

Câu 10. Cho số thực dương a. Rút gọn của biểu thức P3a a là:

A. a. B. a. C. 3a. D. a3.

...

Câu 11. Cho số thực dương a. Biểu thức

2 3 2 2

1 a

a

 

  

   được viết dưới dạng lũy thừa với số

mũ hữu tỉ là:

A.

13 3.

a B.

14 3.

a C.

12 5.

a D.

5 3. a

...

Câu 12. Cho số thực dương x. Biểu thức Px x x x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.

15 8.

x B.

7 8.

x C.

15 16.

x D.

3 16. x

...

Câu 13. Cho số thực dương a. Biểu thức P3a a a3 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.

1 3.

a B.

1 2.

a C.

2 3.

a D.

3 4. a

...

Câu 14. Cho số thực dương a. Biểu thức

3 2

1

3 1

2

. .1

.

a a

P a

a a

 được viết dưới dạng lũy thừa với số

mũ hữu tỉ là:

A.

17 3.

a B.

14 5.

a C.

17 6.

a D.

15 7. a

...

...

Câu 15. Cho các số thực dương a b, . Rút gọn biểu thức

35 4 7 a b5

P b a

 

 

 

   là:

A. a

bB. b

aC.

a 2

b

   

  

  D.

b 2

a

   

  

 

...

...

(8)

Câu 16. Cho số thực dương a. Kết quả

5

a2 là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ?

A. a a.5 . B.

3 7 3

. a a

a  C. a5. a. D.

4a5

a

...

...

Câu 17. Cho hàm số f x( )2 .x Giá trị của biểu thức Pf a(  1) f a( ) bằng:

A. 2 .a B. 1. C. 2. D. 2a 1.

...

Câu 18. Cho a b, là các số thực dương và m là một số nguyên dương, m 2. Trong các biến đổi sau, biến đổi nào sai ?

A. 5 5

6 6

m m

m

    

  

  B.

35 5 .3

m

m  C. 14 4

.

aa D. 3a bm3mab. ...

...

Câu 19. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức

1 3.

Pa a bằng:

A.

2 3.

a B. a5. C.

5 6.

a D.

1 6. a

...

Câu 20. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức

4 3 3

P a

a bằng:

A. a. B. a3. C. a4. D.

5 3. a

...

...

Câu 21. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức

1 9

4 4

1 5

4 4

a a

P

a a

 

là:

A. 1a. B. 1a. C. 2 .a D. a.

...

...

...

(9)

Câu 22. Cho a b, là các số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức

4 4

3 3

3 3

a b ab

P a b

 

là:

A. ab. B. ab. C. ab. D. a b2 2.

...

...

...

Câu 23. Cho số thực dương a. Giá trị rút gọn của biểu thức

11

: 16

Pa a a a a là:

A. a. B. 4a. C. 6a. D. 8a.

...

...

Câu 24. Cho số thực dương a. Giá trị rút gọn của biểu thức

5 3 5( 5 1) 2 2 1 2 2 1

.

( )

a a

P a

là:

A. a2. B. a. C. a. C. 1

a

...

...

Câu 25. Cho a b, 0. Giá trị rút gọn của biểu thức

1 1 2

2 2

1 2 a a :

P a b

b b

 

   

   

 

       là:

A. a

bB. 1

bC. b

aD. b.

...

...

Câu 26. Cho a b, là các số thực dương. Giá trị rút gọn biểu thức

1 9 1 3

4 4 2 2

1 5 1 1

4 4 2 2

a a :b b P

a a b b

 

 

là:

A. 1 1

a b

 

B.

1 1

a b

 

C.

1 1

a b

 

D. (1a)(1b).

...

...

...

(10)

...

Câu 27. Cho a b, là các số thực dương. Giá trị rút gọn biểu thức

4 1 2

3 3 3

1 3 1

4 4 4

a a a

P

a a a

 

 

  

 

 

   

bằng:

A. a. B. a2. C. a1. D. a2a.

...

...

...

...

Câu 28. Cho a b, 0. Giá trị rút gọn của

1 1 1 1 1

2 2

4 4

3 1 1 1 1

4 2 4 4 4

: .

a b a b a

P a b

a a b a b b

 

   

     

   

        

là:

A. 1. B. 2. C. a. D. ab.

...

...

...

...

Câu 29. Cho 0 b 1. Giá trị rút gọn của biểu thức

1

5 4 5 1

5 2

3

3 2

3

( )

( )

b b b

P

b b b

 

bằng:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

...

...

...

Câu 30. Cho số thực dương a. Sau khi rút gọn biểu thức

1

3 2 3 1

3 8

5 2 5 8

5

( )

( )

a a a

P

a a a

 

là:

A. P  a 1. B. P  a 1. C. 1

P 1

a

D.

1 P 1

a

 ...

...

...

(11)

...

Câu 31.

1

( )2 (4 ) , ( 0).

Pabab b a Khi đó biểu thức P có thể rút gọn là:

A. Pba. B. Pa. C. Pab. D. Pab.

...

...

Câu 32. Cho a là số thực dương, m n, tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?

A. Nếu a1 thì amanmn. B. Nếu 0 a 1 thì amanmn.

C. Nếu a 1 thì amanmn. D. Nếu 0 a 1 thì amanmn.

Câu 33. Xét mệnh đề: “Với các số thực x a b, , , nếu 0 a b thì axbx". Với điều kiện

nào sau đây của x thì mệnh đề đó là đúng ?

A. x bất kì. B. x 0. C. x 0. D. x 1.

Câu 34. Xét mệnh đề: “Với các số thực a x y, , , nếu xy thì axay”. Với điều kiện nào

của a thì mệnh đề đó là đúng ?

A. a bất kì. B. a 0. C. a 0. D. a 1.

Câu 35. Xét mệnh đề: “Với các số thực a x y, , , nếu xy thì axay”. Với điều kiện nào

của a thì mệnh đề đó là đúng ?

A. a bất kì. B. a 0. C. a 0. D. 0 a 1.

Câu 36. Nếu

3 8

4 9

aa thì cơ số a phải thỏa điều kiện:

A. a 1. B. a 0. C. a 1. D. 0 a 1.

...

Câu 37. Nếu

13 15

7 8

aa thì cơ số a phải thỏa điều kiện:

A. a 1. B. 0 a 1. C. 0 a 1. D. a 0.

...

Câu 38. Cho m n, là các số thực tùy ý. Chọn biến đổi đúng ?

A. 1 1

3 3 .

m n

m n

   

     

   

   

 

    B.

1 1

3 3 .

m n

m n

   

     

   

   

 

   

C. 5m 5nmn. D. 5m 5nmn.

...

...

Câu 39. Cho số thực a1. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

(12)

A. 3 15

a a

  B.

1

3 .

aa C. 20161 20171

aa  D.

3 2

a 1.

a

...

...

Câu 40. Kết luận nào sau đây sai ? (1) : 17  328.

3 2

1 1

(2) :

3 2

   

    

   

   

 

   

5 7

(3) : 4 4 . (4) : 134523.

A. (1). B. (2),(3). C. (3). D. (2),(4).

...

...

Câu 41. Từ biểu thức

2 1

3 3

(a1) (a1) , khi đó ta có thể kết luận về a là:

A. a2. B. a1. C. 1 a 2. D. 0 a 1.

...

Câu 42. Tập xác định của hàm số lũy thừa yx, ( không nguyên) là:

A. D  . B. D  ( ; 0). C. D  

;0 . D. D (0;).

...

Câu 43. Tập xác định của hàm số

1

yx3 là:

A. D  . B. D  ( ; 0). C. D  

;0 . D. D (0;).

...

Câu 44. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? A.

1

( 4) .2

yx  B.

2 3

x .

y x

  

 

   C.

2 0,1

( 4) .

yx  D. y(x2 2x 3) .1 ...

...

Câu 45. Tập xác định của hàm số

1

(2 1)2

yx  là:

A. 1

2;

D    B. 1

\ 2

D           C. 1 2;

D    D. D  .

...

...

(13)

Câu 46. Tập xác định của hàm số

1

2 4

( 2 3)

yxx là:

A. D . B. D \

3;1

C. D    ( ; 3) (1;). D. D (0;).

...

Câu 47. Tập xác định của hàm số y (3x 6)3 là:

A. D (2;). B. D \ 2

 

C. D (0;). D. D .

...

Câu 48. Tập xác định của hàm số y (2x) 3 là:

A. D \ 2 .

 

B. D (2;). C. D  ( ;2). D. D   

;2 .

...

Câu 49. Tập xác định của hàm số y (2xx 3)2016 là:

A. 3

\ 1; 4

D     B. ; 3 1;

.

D    4  

C. D    3;

. D. D   ( 3; ).

...

Câu 50. Tập xác định của hàm số y (x 3)2 là:

A. D . B. D \

 

 3 C. D (0;). D. D   ( 3; ).

...

Câu 51. Tập xác định của hàm số y (2x2  x 6)5 là:

A. D . B. 3

\ 2; 2 D     

C. 3

2;2

D    D. 3

; (2; ).

D    2 

...

Câu 52. Tập xác định của hàm số y   ( x2 3x 2)e là:

A. D   ( ; 2). B. D   ( 1; ). C. D   ( 2; 1). D. D    2; 1 . ...

Câu 53. Tập xác định của hàm số

3 2 4

( 3) 5

yx   x là:

A. D   ( 3; ) \ 5

 

B. D   ( 3; ).

(14)

C. D  ( 3;5). D. D  

3;5 .

...

...

Câu 54. Tính chất nào đúng của hàm số yx9 trên nửa khoảng (0;) ?

A. Hàm số luôn đồng biến. B. Hàm số luôn nghịch biến.

C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0;1). D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0; 0).

Câu 55. Đạo hàm của hàm số yx4 là:

A. y  4x3. B. y  4x5. C. y  3 .x5 D. y 4x3. ...

Câu 56. Đạo hàm của hàm số

1

2 2

( 2 2)

yxx là:

A.

1

2 2

( 2 2) .(2 2).

y  xx x B.

1

2 2

1( 2 2) .

y 2 xx C.

1

2 2

1(2 2).( 2 2) .

y  2 xxx  D.

1

2 2

( 1).( 2 2) .

y  xxx

...

Câu 57. Đạo hàm của hàm số

4

2 3

(3 )

y  x là:

A.

7

2 3

8 .(3 )

y  3xx  B.

7

2 2 3

4 .(3 ) .

y  3xx C.

7

2 3

8 .(3 ) .

y  3xx D.

7

2 3

4 (3 ) .

y    3 x

...

Câu 58. Đạo hàm của hàm số 14

yx x là:

A. 4 9

5 4 y

x

    B. 4

2

y 1

x x

   C. 5 4 4 .

y  x D.

4 5

1 4 y

x

   

...

Câu 59. Đạo hàm của hàm số y3x2 x3 là:

A. y  9x. B. 7 6

6 .

y  x C. 4 3 3 .

y  x D.

7

6 y 7

  x  ...

Câu 60. Đạo hàm của hàm số y5 x3 8 là:

(15)

A.

3 3 5

3

2 8

y x

x

  

B.

2

3 6

5

3

5 ( 8)

y x

  x

 C.

2 5 3

3

5 8

y x

x

  

D.

2

3 4

5

3

5 ( 8)

y x

  x

...

Câu 61. Đạo hàm của hàm số y (x2x) là:

A. y 2 ( x2x) .1 B. y (x2x) (21 x 1).

C. y (x2x) (21 x 1). D. y (x2x) .1

...

Câu 62. Cho hàm số y (x 2) .2 Hệ thức giữa yy không phụ thuộc vào x là:

A. y 2y 0. B. y 6y2 0. C. 2y 3y 0. D. ( )y 2 4y 0.

...

...

...

Câu 63. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. 2 2 1 2 .3 B. ( 21)2016 ( 21)2017.

C.

2018 2017

2 2

1 1

2 2

   

   

      

   

   

 

    D.

2017 2016

( 31) ( 31) .

...

...

ĐÁP ÁN

1C 2A 3C 4D 5D 6C 7D 8B 9A 10B

11A 12C 13B 14C 15A 16B 17A 18D 19C 20A

21A 22B 23B 24C 25B 26C 27A 28A 29D 30C

31C 32A 33B 34D 35D 36D 37A 38C 39A 40D

41A 42D 43A 44C 45A 46C 47D 48C 49C 50B

51B 52C 53D 54A 55B 56D 57A 58A 59B 60D

61C 62B 63D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Tập nghiệm của bất phương trình là một khoảng. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng. Tập nghiệm của

Sau 4 năm học tập, bạn ra trường và thỏa thuận với ngân hàng sẽ bắt đầu trả nợ theo hình thức trả góp (mỗi tháng phải trả một số tiền như nhau) với lãi

CÔNG THỨC MŨ VÀ LOGARIT CẦN NHỚ 1... PHƢƠNG TRÌNH MŨ

Đồ thị của hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang khác so với các hàm còn lại:C. Đồ thị của hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang khác so với đường

Tài liệu được mình tổng hợp và chỉnh sửa lại từ các tài liệu mà các thầy cô trong nhóm Word Toan đã gửi cho mình.. Trong quá trình tổng hợp, phân dạng có gì sai

Đồ thị hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu... Lập

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?. Khẳng định nào sau đây là khẳng

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất