CACBON- SILIC
VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
LUYỆN TẬP:
Bảng 1: So sánh tính chất của cacbon và silic
Các tính chất Cacbon Silic
Cấu hình electron
Độ âm điện 2,5 1,9
Các số oxi hóa Các dạng thù hình
Tính khử (đặc trưng)
Tính oxi hóa
1s22s22p2 1s22s22p63s23p2
-4,0,+2,+4 -4,0,+2,+4 Kim cương, than chì,
fuleren
Silic tinh thể, silic vô định hình
Tác dụng với oxi, halogen
C + O2 → CO2 Nếu dư C:
C+CO2 2CO
Si + O2 → SiO2 Si + 2F2 → SiF4
- Tác dụng với hidro - Tác dụng với kim loại
hoạt động ở nhiệt độ cao
C + 2H2 → CH4 4Al + 3C → Al4C3
Si + 2Mg→Mg2Si
Bảng 2 : So sánh CO, CO
2và SiO
2CO CO2 SiO2
Số oxi hóa của C, Si +2 +4 +4
Trạng thái, độc tính Khí,độc Khí Tinh thể (rắn)
Tác dụng với kiềm (tính chất của oxit axit)
Tính khử
Tính oxi hóa
Tính chất khác
Không CO2+2NaOH→
Na2CO3 +H2O
CO2+NaOH→NaHCO3
SiO2+2NaOH (đặc, nóng)→ Na2SiO3+H2O yCO+MxOy →
xM+ yCO2 M sau Al Phản ứng với C hoặc
kim loại hoạt động ở nhiệt độ cao
CO2+2Mg→
C+2MgO
CO2 + C 2CO
SiO2+ 2Mg→Si +2MgO
SiO2 + C Si + CO
SiO2+4HF→
SiF4 +2H2O
Không Không
Bảng 3: So sánh tính chất của H2CO3 và H2SiO3
H2CO3 H2SiO3
Tính bền Rất kém bền, phân hủy thành
CO2 và H2O Dễ mất nước khi đun nóng tạo thành silicagel:
SiO2.xH2O
Làm chất hút ẩm
Tính axit Axit yếu Axit rất yếu, yếu hơn cả axit
cacbonic
CO2 + H2O + Na2SiO3 Na2CO3 + H2SiO3
BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Câu 1: Chất khí nào sau đây không cháy trong oxi?
A. C2H2. B. CH4 C. CO2 D. NH3
Câu 2: Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch NaOH, dung dịch sau phản ứng chứachất nào?
A. Na2CO3 và NaOH B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 và Na2CO3
Câu 3: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. Có kết tủa trắng không tan trong dung dịch NaOH B. Có sủi bọt khí không màu thoát ra
C. Không có hiện tượng gì
D. Có kết tủa trắng xuất hiện và tan trong NaOH Câu 4: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính :
A. Na2CO3 B. AlCl3 C. KHSO4 D. Ca(HCO3)2
Câu 5: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe. B. CO + CuO CO2 + Cu.
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2. D. 2CO + O2 2CO2.
Câu 6: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaCl. D. dung dịch H2O.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng
B. Đám cháy magie có thể dập tắt bằng cát khô C. Khí CO2 là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính
D. Có thể phòng độc khí CO bằng cách sử dụng mặt nạ chứa than hoạt tính
BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Câu 8: Số Oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây : A. SiH4 B. SiO C. SiO2 D. Mg2Si
Câu 9: Hai dung dịch phản ứng với nhau tạo khí CO2 và không tạo kết tủa. Hai dung dịch đó là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2CO3 và BaCl2 C. FeCl3 và K2CO3 D. NaHCO3 và HCl
Câu 10: Chất X có một số tính chất sau:
- Tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh.
- Tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. Vậy X là:
A. Na2SO4 B. NaHSO4 C. Na2CO3 D. NaOH
BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Câu 11. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:
Khí Y là: A. SO2 B. H2 C. CO2 D. Cl2
BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Viết các phản ứng hóa học xảy ra trong toàn bộ thí nghiệm
BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Câu 12. Ch dùng thêm cách đun nóng, nh n biêt các ỉ ậ dung d ch: ị
Na
2CO
3, Ba(HCO
3)
2, NaHCO
3, Na
2SO
4, HCl.
- Đun nóng các dung d ch: ị
Mẫ'u có khí và t a là Ba(HCO ủ
3)
2Mẫ'u có s i b t khí: NaHCO ủ ọ
3Các mẫ'u còn l i không hi n t ạ ệ ượ ng.
- Cho NaHCO
3vào 3 mẫ'u th còn l i,mẫ'u có s i b t khí ử ạ ủ ọ là HCl.
- Cho HCl vào 2 mẫ'u còn l i, mẫ'u s i b t khí là Na ạ ủ ọ
2CO
3.
- Mẫ'u không ht là Na
2SO
4.
BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Câu 13. Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp gồm Al2O3, Fe3O4 và CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X và khí Y.
- Dẫn Y vào nước vôi trong thu được kết tủa trắng sau đó tủa tan.
- Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư.
Viết các phương trình hóa học và xác định các chất trong X và Y.
Chất rắn X: Al2O3, Fe, Cu Khí Y: CO2, CO
Khí Y + Ca(OH)2: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2
X + HNO3 đặc nguội: Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Câu 14: Thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ đk nếu có)
CO
2 CaCO
3 Ca(HCO
3)
2 CO
2 C CO Fe
(1)
H
2SiO
3→ SiO
2→ SiF
4NaNO
3(2) (3) (4) (5) (6) (7)
(8) (9) (10)
BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Bài 1. Cho 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào V lít dung dịch Ba(OH)2 0,4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 29,55 g kết tủa. Giá trị của ?
BÀI TẬP TOÁN
Bài 2. Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,344l lít. B. 4,256 lít. C. 8,512 lít. D. 1,344l lít hoặc 4,256 lít
Bài 3: Sục 4,48(lít) CO
2(đktc) vào 500 ml dd Ba(OH)
20,3M, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa.
Bài 4. Để khử hoàn toàn 21,6 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2O
3, Fe
3O
4và CuO cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Tính khối lượng kim loại thu được sau phản ứng.
BÀI TẬP TOÁN