• Không có kết quả nào được tìm thấy

MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG "

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HỌ VÀ TÊN HS ...Lớp ...

Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2021 ĐÁP ÁN LTVC

TIẾT 23:

MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

I. Mục tiêu:

- Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu (BT1).

- Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2).

- Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu (BT3).

- Học sinh khá, giỏi nêu được nghĩa của mỗi từ ghép được ở (BT2).

II. Nội dung:

Câu 1

Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:

Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.

a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B

A B

Sinh vật quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.

Sinh thái tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.

Hình thái hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.

Trả lời:

a) Phân biệt nghĩa các cụm từ:

Khu dân cư: Khu vực dành cho dân ở.

Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.

Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó có các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.

b) Nối:

(2)

Sinh vật: tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.

Sinh thái: quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.

Hình thái: hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật có thể quan sát được.

Câu 2

Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt)

đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ Trả lời:

Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn, thực hiện được, giữ gìn được.

Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn; trả khoản tiền thỏa thuận khi có nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.

Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.

Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.

Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy chuyển, mất mát.

Bảo tồn: giữ lại, không để mất đi.

Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.

Bảo vệ: chống lại mọi xâm phạm, để giữ cho nguyên vẹn.

Câu 3

Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:

Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.

Trả lời:

Thay từ bảo vệ bằng giữ gìn, gìn giữ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

I/ Môi trường sống của sinh vật:.. Quan sát các hình ảnh trong tự nhiên  Thảo luận nhóm điền nội dung phù hợp vào các ô trống trong bảng 41.1?.. STT Tên

+ Hàm lượng oxygen hòa tan trong nước biến động theo ngày đêm do hoạt động quang hợp của thủy sinh thực vật (làm tăng O 2 ) và hô hấp của thủy sinh vật (làm giảm O 2

* MT: Giúp học sinh biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: núi, sông, biển,… là thành phần tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật.. Có ý thức

Luyện từ và câu lớp 5 tuần 13: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường?. Câu 1 (trang 126 sgk

Câu 3 (trang 116 sgk Tiếng Việt 5 tập 1): Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng

- Biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: núi, sông, biển,… là thành phần tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật. - Có ý thức giữ gìn môi

Những chỗ còn trống thì chúng em trồng tiếp thêm các loại cây cho bóng mát như cây bàng, cây phượng vĩ… Chúng em đánh tơi xốp đất ở các hố đã đào sẵn, trồng vào đó

- Không khí cung cấp khí carbon dioxide cho thực vật quang hợp đảm bảo sự sinh trưởng cho các loại cây trong tự nhiên, từ đó duy trì cân bằng tỉ lệ tự nhiên của không