• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Vật Lý 8 Đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Vật Lý 8 Đáp án"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC

TRƯỜNG THCS TỀ LỖ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015– 2016 MÔN: VẬT LÝ 8

Thời gian: 45 phút.

Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng

TNKQ TL TNKQ TL

1. Chuyển động cơ học-Lực

- Biết được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.

- Giải thích được ý nghĩa, đơn vị của vận tốc.

- Phân biệt được công thức tính vận tốc.

- Lấy được ví dụ về lực ma sát lăn.

- Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.

- Biểu diễn lực.

Số câu hỏi 1 1 3 2 7

Số điểm 0,5 0,5 1,5 3,5 6đ(60%)

2.Áp suất - Biết được áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép, và đơn vị đo áp suất là gì.

- Viết được công thức tính áp suất là P =

s

F . Nêu tên được các đại lượng trong công thức.

- Nguyên tắc bình thông nhau. - Các yếu tố ảnh

hưởng đến áp suất

Số câu hỏi 2 1 1 1 5

Số điểm 1,0 0.5 1,5 1 4đ(40%)

TS câu 4 4 3 1 12

TS điểm 2 2 5 1 10đ(100%)

(2)

Họ tên:...

Lớp: 8...

SBD:...

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Mơn: Vật Lý 8

Thời gian: 45 phút

I.TRẮC NGHIỆM: (4,0điểm)

Hãy khoanh trịn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Một Ơtơ đang đi trên đường thì:

A. Ơtơ chuyển động so với mặt đường B. Ơtơ chuyển động so với người lái xe.

C. Ơtơ đứng yên so với mặt đường . D. Ơtơ chuyển động so với hàng hĩa trên xe.

Câu 2. Vận tốc của một ơ tơ là 36km/h. Điều đĩ cho biết gì?

A. Ơ tơ chuyển động được 36km. B. Ơ tơ chuyển động trong một giờ.

C. Trong mỗi giờ, ơ tơ đi được 36km. D. Ơ tơ đi 1km trong 36 giờ.

Câu 3. Cơng thức tính vận tốc là : A. v = s.t B.

v t

s

C.

v s

 t

D. Cả A, B, C đều sai Câu 4. . Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn?

A. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.

B. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.

C. Ma sát khi đánh diêm.

D. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.

Câu 5. Đơn vị của áp suất là:

A. kg/m

3

B. N/m

3

. C. N (niutơn). D. N/m

2

hoặc Pa Câu 6. Trong các cơng thức sau đây, cơng thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?

A. P = d.V. B. P = d.h.

C. P =

s

F .

D. v =

t s

. Câu 7: Điền vào chỗ trống

1.Chuyển động và đứng yên có tính ……… tùy thuộc vào ………

2.Trong bình thông nhau chứa ……….. đứng yên , các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ………. độ cao.

III. TỰ LUẬN: (6,0điểm)

Câu 8. (1,5điểm) Áp lực là gì? Viết biểu thức tính áp suất chất rắn? Nêu tên và đơn vị của các đại lượng cĩ mặt trong cơng thức.

Câu 9. (2điểm) Biểu diễn những lực sau đây :

a) Trọng lực của một vật cĩ khối lượng 10kg ( tỉ xích tự chọn).

b) Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm ứng với 5000N).

Câu 10. (1,5 điểm) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Ở quãng đường sau dài 1,95km người đĩ đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đĩ trên cả hai quãng đường.

Câu 11 (1 điểm) Các vật cĩ cùng khối lượng sẽ tác dùng lên mặt bàn các áp suất bằng nhau. Em cĩ ý kiến như thế nào với câu nhân xét trên.

Điểm Nhận xét của giáo viên

(3)

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS TỀ LỖ

ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2015– 2016

MÔN: VẬT LÝ 8

Câu Đáp án – Hướng dẫn chấm Điểm

I TRẮC NGHIỆM 3,0điểm

1 A 0,5

2 C 0,5

3 C 0,5

4 A 0,5

5 D 0,5

6 B 0,5

7 Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm.

1. tương đối / vật được chọn làm mốc cùng một chất lỏng / cùng

III TỰ LUẬN 6,0điểm

8 1,5điểm

Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. 0,5 Công thức áp suất P =

s

F . 0,5

Trong đó : P:áp suất đơn vị (N/m2) F :áp lực đơn vị (N)

s: diện tích mặt bị ép đơn vị(m2)

Hay 1pa = 1N/m2

0,25 0,25 0,25 0,25 9 a) Vẽ đúng hình theo cách biểu diễn lực.

b) Vẽ đúng hình theo cách biểu diễn lực.

1 điểm 1điểm

10

1,5điểm Giải

+ Thời gian người đi hết quãng đường đầu: t1 =

1 1

v s =

2 3000= 1500s

0,5

+ Quãng đường sau dài s2= 1,95km = 1950m;

+ Thời gian đi quãng đường sau là t2= 0,5.3600 = 1800s 0,5 Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường:

2 1

2 1

t t

s vtb s

=

1800 1500

1950 3000

= 1,5 m/s 0,5

11 Ta có : Công thức áp suất chất rắn : p = s F .

Ta có F = P =10m. mà các vật có cùng khối lượng nên F không đổi.

Nên áp suất p trong trường hợp này chỉ phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc s:

+ Nếu s nhỏ thì p lớn.

+ Nếu s lớn thì p nhỏ.

Do đó chưa thể nhận xét các vật có cùng khối lượng sẽ tác dụng lên mặt bàn các áp suất bằng nhau.

1 điểm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Các bài toán về công của lực điện trường và năng lượng điện trường bên trong tụ điện:1. Hiệu điện thế:

-ở một số nước mặc dù CN hoá nhanh nhưng Nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng: Trung Quốc, ấn Độ, Thái lan. -Một số nước đang phát triển kinh tế chủ yếu dựa vào

D.ảnh ảo vì không hứng được trên màn chắn Câu 6: Ảnh tạo bởi gương phẳng luôn ..... TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và

Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại tristearin) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là..

Biết N có hóa trị IV, hãy chọn công thức hóa học phù hợp với với quy tắc hóa trị trong đó có các công thức sauA. Công thức hóa học đúng của hợp chất chứa hai nguyên

Người ta cắt 4 góc tấm nhôm các hình vuông bằng nhau có cạnh bằng 20 cm và gò thành một hình hộp chữ nhật không nắp.Tính thể tích V của hình hộp.. Cho hình chóp

Người ta cắt 4 góc tấm nhôm các hình vuông bằng nhau có cạnh bằng 20 cm và gò thành một hình hộp chữ nhật không nắp.Tính thể tích V của hình hộp.. Cho hình chóp