1 Bộ giáo dục và đào tạo Đáp án - Thang điểm
... đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004
...
Đề chính thức
Môn: Toán,
Khối A
(Đáp án - thang điểm có 4 trang)
Câu ý Nội dung Điểm
I 2,0
I.1 (1,0 điểm)
(
1)
2
3
2 3
ư
ư +
= ư
x x
y x =
( )
1 1
2x 1 2 x 1
ư + ư
ư . a) Tập xác định: R \ 1
{ }
.b) Sự biến thiên:
x(2 x)2 y ' 2(x 1)
= ư
ư ; y ' 0= ⇔ =x 0, x 2= . 0,25 yCĐ = y(2) = 1
ư2 , yCT = y(0) = 3 2.
Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng.
Đường thẳng 1
y x 1
= ư2 + là tiệm cận xiên. 0,25
Bảng biến thiên:
x
ư∞0 1 2
+∞y'
ư0 + + 0
ưy
+∞+∞ 1
ư2 3
2
ư∞
ư∞ 0,25
c) Đồ thị:
0,25
2 I.2 (1,0 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = m là :
(
x x)
mx =
ư
ư +
ư
1 2
3
2 3
⇔ x2 +
(
2mư3)
x+3ư2m=0 (*). 0,25Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
>0
∆ ⇔ 4m2ư4m 3 0ư > ⇔ m 3
> 2 hoặc 1
m< ư2 (**)
.
0,25 Với điều kiện (**), đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A, B có hoànhđộ x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*).
AB = 1 ⇔ x1 ưx2 =1 ⇔ x1ưx2 2 =1 ⇔
(
x1+x2)
2ư4x x1 2 =1 0,25⇔
(
2mư3)
2 ư4(
3ư2m)
=1 ⇔m=1±2 5 (thoả mãn (**))
0,25
II 2,0
II.1 (1,0 điểm)
Điều kiện : x 4≥ . 0,25
Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình:
2 2
2(x ư16) x 3 7 x+ ư > ư ⇔ 2(x ư16) 10 2x> ư 0,25 + Nếu x > 5 thì bất phương trình được thoả mãn, vì vế trái dương, vế phải âm. 0,25 + Nếu 4 x 5≤ ≤ thì hai vế của bất phương trình không âm. Bình phương hai vế ta
được: 2 x
(
2ư16)
>(
10 2xư)
2 ⇔x2ư20x 66 0+ < ⇔ ư10 34 x 10< < + 34 .Kết hợp với điều kiện 4 x 5≤ ≤ ta có: 10ư 34 x 5< ≤ . Đáp số: x 10> ư 34 0,25 II.2 (1,0 điểm)
Điều kiện: y > x và y > 0.
log
( )
log4 1 1 41 ư ư =
x y
y ⇔ ưlog4
(
ư)
ưlog4 1 =1 x yy 0,25
⇔
log4 y x 1 y
ư ư = ⇔
4
x=3y
.
0,25Thế vào phương trình x2 + y2 = 25 ta có:
2
3y 2
y 25 y 4.
4
⎛ ⎞ + = ⇔ = ±
⎜ ⎟
⎝ ⎠ 0,25
So sánh với điều kiện , ta được y = 4, suy ra x= 3 (thỏa mãn y > x).
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (3; 4). 0,25
III 3,0
III.1 (1,0 điểm)
+ Đường thẳng qua O, vuông góc với BA( 3 ; 3)JJJG
có phương trình 3x 3y 0+ = . Đường thẳng qua B, vuông góc với OA(0; 2)JJJG
có phương trình y = ư1 ( Đường thẳng qua A, vuông góc với BO( 3 ; 1)JJJG
có phương trình 3x y 2 0+ ư = )
0,25 Giải hệ hai (trong ba) phương trình trên ta được trực tâm H( 3 ; 1)ư 0,25 + Đường trung trực cạnh OA có phương trình y = 1.
Đường trung trực cạnh OB có phương trình 3x y 2 0+ + = .
( Đường trung trực cạnh AB có phương trình 3x 3y 0+ = ). 0,25
3 Gi¶i hÖ hai (trong ba) ph−¬ng tr×nh trªn ta ®−îc t©m ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c
OAB lµ I
(
− 3 ; 1)
. 0,25III.2.a (1,0 ®iÓm)
+ Ta cã: C 2; 0; 0
(
−)
, D 0;(
−1; 0)
, M(
−1;0; 2)
,SA=
(
2;0;−2 2)
, BMJJJJG= − −(
1; 1; 2)
. 0,25Gäi α lµ gãc gi÷a SA vµ BM.
Ta ®−îc: cosα = cos SA, BM
( )
= SA . BMSA.BM = 23JJJG JJJJG JJJG JJJJG
JJJG JJJJG ⇒ α = °30 .
0,25 + Ta cã: ⎡⎣SA, BMJJJG JJJJG⎤⎦= −
(
2 2; 0; 2−)
, ABJJJG= −(
2; 1; 0)
. 0,25VËy:
( )
SA, BM AB 2 6d SA, BM
SA, BM 3
⎡ ⎤⋅
⎣ ⎦
= =
⎡ ⎤
⎣ ⎦
JJJG JJJJG JJJG
JJJG JJJJG 0,25
III.2.b (1,0 ®iÓm)
Ta cã MN // AB // CD ⇒ N lµ trung ®iÓm SD ⇒ ⎟
⎠
⎜ ⎞
⎝
⎛ − ; 2 2
; 1
N 0 .
0,25
( )
SAJJJG= 2; 0; −2 2
,SM=
(
−1;0;− 2)
, SB=(
0;1;−2 2)
, SNJJJG=⎛⎜⎝0;− −12; 2⎞⎟⎠( )
SA, SM 0; 4 2; 0
⎡ ⎤
⇒⎣ ⎦=
JJJG JJJG
. 0,25
S.ABM
1 2 2
V SA,SM SB
6 ⎡ ⎤ 3
= ⎣ ⎦⋅ =
JJJG JJJG JJG
0,25
S.AMN
1 2
V SA,SM SN
6 ⎡ ⎤ 3
= ⎣ ⎦⋅ =
JJJG JJJG JJJG
⇒
VS.ABMN =VS.ABM +VS.AMN = 2 0,25IV 2,0
IV.1 (1,0 ®iÓm)
2
1
I x dx
1 x 1
=
∫
+ − . §Æt: t= x−1⇒ x=t2+1⇒ dx=2tdt.x=1⇒t =0, x=2⇒t =1. 0,25
4 Ta cã:
1 2 1 3 1
2
0 0 0
t 1 t t 2
I 2t dt 2 dt 2 t t 2 dt
1 t 1 t t 1
+ + ⎛ ⎞
=
∫
+ =∫
+ =∫
⎜⎝ − + − + ⎟⎠0,25 I
1
3 2
0
1 1
2 t t 2t 2ln t 1
3 2
⎡ ⎤
= ⎢⎣ − + − + ⎥⎦ 0,25
1 1 11
I 2 2 2ln 2 4ln 2
3 2 3
⎡ ⎤
= ⎢⎣ − + − ⎥⎦= − . 0,25
IV.2 (1, 0 ®iÓm)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
8 2 3 4
2 0 1 2 2 4 3 6 4 8
8 8 8 8 8
5 6 7 8
5 10 6 12 7 14 8 16
8 8 8 8
1 x 1 x C C x 1 x C x 1 x C x 1 x C x 1 x C x 1 x C x 1 x C x 1 x C x 1 x
⎡ + − ⎤ = + − + − + − + −
⎣ ⎦
+ − + − + − + − 0,25
BËc cña x trong 3 sè h¹ng ®Çu nhá h¬n 8, bËc cña x trong 4 sè h¹ng cuèi lín h¬n 8. 0,25 VËy x8 chØ cã trong c¸c sè h¹ng thø t−, thø n¨m, víi hÖ sè t−¬ng øng lµ:
C .C , C .C38 23 48 04 0,25
Suy ra a8=168 70 238+ = . 0,25
V 1,0
Gäi M=cos2A+2 2cosB+2 2cosC−3
3
cos 2 cos 2
2 2 2 1 cos
2 2 − + ⋅ + ⋅ − −
= B C B C
A . 0,25
Do 0
sinA2 >
, 1
cosB2−C ≤
nªn 2 A
M 2cos A 4 2 sin 4
≤ + 2 − . 0,25
MÆt kh¸c tam gi¸c ABC kh«ng tï nªn cosA≥0, cos2A≤cosA. Suy ra:
2 4 sin 2 4 cos
2 + −
≤ A
A
M 4
sin 2 2 2 4
sin 2 1
2 2 ⎟+ −
⎠
⎜ ⎞
⎝
⎛ −
= A A
2
sin 2 2 2 4
sin
4 2 + −
−
= A A
0 2 1
sin 2 2
2
≤
⎟⎠
⎜ ⎞
⎝
⎛ −
−
= A
. VËy M≤0. 0,25
Theo gi¶ thiÕt: M = 0 ⇔
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
=
− =
=
2 1 sin 2
2 1 cos
cos cos2
A C B
A A
⇔ A 90 B C 45
= °
⎧⎨
= = °⋅
⎩
0,25