• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề và Đáp án Toán tốt nghiệp THPT 2014 ❤️❤️❤️

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề và Đáp án Toán tốt nghiệp THPT 2014 ❤️❤️❤️"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông

1 HƯỚNG DẪN CHẤM THI

(Văn bản gồm 04 trang) I. Hướng dẫn chung

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.

2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm.

3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).

II. Đáp án và thang điểm

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

1) (2,0 điểm)

a) Tập xác định: D=\\ 1 .

{ }

0,25

b) Sự biến thiên:

• Chiều biến thiên:

( )

2

' 1 0,

y 1 x

x 1.

= − < ∀

− ≠

Hàm số nghịch biến trên các khoảng

(

−∞;1

)

(

1;+∞

)

.

0,50

• Giới hạn và tiệm cận:

lim 2 ⇒ đường thẳng y = – 2 là tiệm cận ngang.

x y

→±∞ = − 0,25

⇒ đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng.

1 1

lim ; lim

x x

y y

+

= −∞ = +∞ 0,25

Câu 1 (3,0 điểm)

• Bảng biến thiên

0,25

−2 +∞

−∞ −2

− 1 − +∞

x −∞

' y y

(2)

c) Đồ thị (C):

0,50

2) (1,0 điểm)

Hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng y x= −3 là nghiệm của phương trình 2 3

1 3.

x x

x

− + = −

− 0,25

Giải phương trình ta được nghiệm x=0 và x=2. 0,25 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng là 0 y= − −x 3. 0,25 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng là 2 y= − +x 1. 0,25 1) (1,5 điểm)

Điều kiện: x>0. 0,25

Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với

22 2

log x+3log x+ =2 0 0,25

2 2

log 1

log 2.

x x

⎡ = −

⇔ ⎢⎣ = − 0,50

2

log 1 1

x= − ⇔ =x 2 (thoả mãn điều kiện). 0,25 Câu 2

(2,5 điểm)

2 1

log 2

x= − ⇔ =x 4 (thoả mãn điều kiện).

Vậy nghiệm của phương trình là 1 1

, .

2 4

x= x= 0,25

y

1 3

O 2 x

−2

−3

2

(3)

2) (1,0 điểm)

Tập xác định: D=

[ ]

0; 4 . 0,25

Trên

( )

0; 4 , ta có

( )

2

' 1 2 .

2 4

x x

f x

x x

= − + −

0,25

( ) ( )

1 1 2

' 0 2 ⎟⎟ 0 x 2.

2 4

f x x

x x

⎛ ⎞

= ⇔ − ⎜⎜⎝ + − ⎠= ⇔ = 0,25

Ta có: f

( )

0 =0, f

( )

2 = −3,f

( )

4 =0.

Từ đó, giá trị lớn nhất của f x

( )

bằng và giá trị nhỏ nhất của 0 f x

( )

bằng 3. 0,25

Ta có

1 1

0 0

I =

dx

xe dxx . 0,25

Ta có: I1 =

1 1

0 0

1.

dx x= =

0,25

Tính I2 =

1

0 x . xe dx

Đặt u x= dv e dx= x , ta có du dx= v e= x. Do đó: 0,25

I2 =

1 1 1 1

0 0

0 0

x x x x 1.

xe dx xe= − e dx e e= − =

∫ ∫

0,50

Câu 3 (1,5 điểm)

Vậy I I= − =1 I2 0. 0,25

( )

n n( ;( )) 60

SM ABC

SCM SC ABC

⇒ = = D. 0,25

0 0

.sin 60 15;

.cos 60 5.

SM SC a

MC SC a

= =

= = 0,25

Xét tam giác vuông MAC, ta có:

2 2 2

AC +AM =MC

2 2 5

2

AC 2

AC ⎛ ⎞ a

⇒ +⎜ ⎟ =

⎝ ⎠ 2 . AC a

⇒ =

0,25 Câu 4

(1,0 điểm)

Suy ra 1 2 2

2 2 .

SABC = AC = a

Vậy . 1 . 2 3 .

3 3

S ABC ABC a 15

M S

= =

V S

0,25 B

60D C A M

S

3

(4)

1) (1,0 điểm)

Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).

Vectơ pháp tuyến nG =

(

2; 2;1

)

của (P) là vectơ chỉ phương của d. 0,50 Do đó phương trình tham số của d là

1 2 1 2 .

x t

y t

z t

⎧ = +

⎪ = − −

⎨⎪ =

0,50

2) (1,0 điểm) Ta có:

(

; ;

) ( )

2 2 1 0 2 2 1

M a b cPab c+ − = ⇔ =c ba+ (1) 2

AMOA⇔ − =a b (2)

0,25

Thế (2) vào (1), ta được c= −3. 0,25

AM =

(

a1

) (

2+ +b 1

)

2+c2 =

(

a1

) (

2+ +b 1

)

2+9d A P

(

,

( ) )

=1 0,25

Câu 5 (2,0 điểm)

nên: AM =3d A P

(

,

( ) )

(

a1

) (

2+ +b 1

)

2= ⇔ =0 a 1,b= −1 (thỏa mãn (2)).

Vậy có duy nhất điểm M cần tìm là M

(

1; 1; 3 .− −

)

0,25

--- Hết ---

4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án

* Chú ý: Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn

- Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như Hướng dẫn quy định.. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với

Thí sinh có thể giải bằng các cách khác với lời giải trong hướng dẫn chấm, nếu lời giải đúng, đủ bước thì người chấm vẫn có thể cho điểm tối đa theo biểu điểm quy

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so

* Chú ý: Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn