• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi tốt nghiệp THPT 2011 môn Toán ❣️❣️❣️

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi tốt nghiệp THPT 2011 môn Toán ❣️❣️❣️"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông

HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Văn bản gồm 04 trang) I. Hướng dẫn chung

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.

2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi.

3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).

II. Đáp án và thang điểm

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

1. (2,0 điểm)

a) Tập xác định : \ 1 D= ⎧ ⎫⎨ ⎬2

\ ⎩ ⎭. 0,25

b) Sự biến thiên : • Chiều biến thiên :

( )

2

' 4 0,

2 1

y x

x

= − < ∀

− ∈D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1

2

⎛−∞ ⎞

⎜ ⎟

⎝ ⎠ và 1 ; 2

⎛ ⎞

+ ∞⎟.

⎝ ⎠

0,50

• Tiệm cận :

1 2

lim

x

y

→⎜ ⎟⎛ ⎞

⎝ ⎠

= −∞ ;

1 2

lim

x

+y

→⎜ ⎟⎛ ⎞

⎝ ⎠

= +∞ 1 x 2

⇒ = là tiệm cận đứng.

lim 1

x y

→−∞ = ; lim 1

x y

→+∞ = ⇒ y=1 là tiệm cận ngang.

0,50 Câu 1

(3,0 điểm)

• Bảng biến thiên :

1

x −∞ 1

2 +∞

− −

' y

y

−∞

+∞

1

1

0,25

(2)

c) Đồ thị (C):

0,50

2. (1,0 điểm)

Hoành độ giao điểm của với đường thẳng là nghiệm của phương trình

( )C y x= +2

2 1

2 1 2

x x

x+ = +

− (1)

(1) ⇔2x+1 (2x 1)(x 2 (2 (vì

2

= − + ) ) 1

x=2 không là nghiệm của (2)) ⇔2x2+ −x 3 0= ⇔ =x 1 hoặc 3

x= −2.

0,50

Với 3

x= −2 thì 1 y= 2. Với x=1 thì y=3.

Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là 3 1 2 2;

⎛− ⎞

⎜ ⎟

⎝ ⎠ và (1;3).

0,50

1. (1,0 điểm)

Đặt t=7x(t>0). 0,25

Phương trình đã cho trở thành 7t2− + = ⇔ =8t 1 0 t 1 hoặc 1

t=7. 0,25

Với t=1, ta có 7x = ⇔ =1 x 0. Với 1

t= 7, ta có 1

7 1.

7

x = ⇔ = −x

Vậy nghiệm của phương trình là x=0 hoặc x= −1.

0,50

2. (1,0 điểm)

Đặt 2 5

4 5ln 4 5ln 2

t x t x tdt dx

= + ⇒ = + ⇒ = x . 0,25

Câu 2 (3,0 điểm)

Đổi cận : x=1⇒t=2 và x e= ⇒t=3. 0,25

(3)

Do đó

3 2 33 3 3

2 2

2 2 2

3 2

5 15 15

I =

t dt= t = ⎛⎜⎝ − ⎞⎟⎠=1538. 0,50

3. (1,0 điểm)

Ta có y' 3= x2−4x+m. 0,25

Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x=1 thì y'(1) 0= , suy ra m=1. 0,25 Với m=1 thì y x= 3−2x2+ +x 1, y' 3= x2−4x+1 và " 6y = x−4.

y'(1) 0= và y" 1

( )

= >2 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x=1. 0,25

Vậy m=1 là giá trị cần tìm. 0,25

Ta có SA⊥(ABCD) nên AC là hình chiếu của SC trên (ABCD). Do đó SCAn =45o.

Tam giác ACD vuông cân tại nên D AC a= 2. Tam giác SAC vuông cân tại A nên SA a= 2.

0,50 Câu 3

(1,0 điểm)

Diện tích của hình thang vuông ABCD là ( 3 ) 2 2 2

a a a

+ = a . Vậy

3 .

2 2

S ABCD 3

V = a .

0,50

1. (1,0 điểm)

Ta có

( )

2.3 2.1 1.0 12 2 2

,( ) 3

2 2 ( 1)

d A P + − +

= =

+ + −

. 0,50

Ta có nG =(2;2; 1)− là vectơ pháp tuyến của . ( )P ( )Q song song với (P) nên (Q) nhận nG =(2; 2; 1)−

làm vectơ pháp tuyến. 0,25 Câu 4.a

(2,0 điểm)

Mặt khác (Q) qua A(3;1;0) nên ( )Q có phương trình

2(x− +3) 2(y− −1) 1(z− = ⇔0) 0 2x+2y z− − =8 0. 0,25

3

(4)

2. (1,0 điểm)

Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với d A ( )P thì nG =(2; 2; 1)− là vectơ chỉ phương của . d

Do đó phương trình tham số của là d

3 2 1 2

x t

y t

z t

= +

⎧⎪

⎨ = +

⎪ = −

.

0,50

Gọi H là hình chiếu của A trên (P) thì H là giao điểm của và (d P). Do H d∈ nên H(3 2 ;1 2 ; )+ t + tt .

Mặt khác H∈( )P nên ta có 2(3 2 ) 2(1 2 ) ( ) 1 0+ t + + t − − + =t ⇔ = −t 1. Vậy H(1; 1;1)− .

0,50

Phương trình đã cho tương đương với phương trình (1 )−i z= −2 4i 0,25

2 4 (2 4 )(1 )

1 (1 )(1

i i

z z

i i

− −

⇔ = ⇔ =

− − )

i i +

+ 0,25

Câu 5.a (1,0 điểm)

(2 4 )(1 ) 2

i i

z − +

⇔ = 6 2

2 3

zi z

⇔ = ⇔ = −i. Vậy nghiệm của phương trình là z= −3 i.

0,50

1. (1,0 điểm)

Ta có JJJGAB= − − −( 1; 2; 2);JJJGAC= −( 1;0; 1)−

, (2;1; 2)

AB AC

⎡ ⎤

⇒ ⎣ ⎦= −

JJJG JJJG

. 0,50

Mặt phẳng (ABC) qua , nhận A ⎡⎣AB AC, ⎤⎦ JJJG JJJG

làm vectơ pháp tuyến nên có

phương trình 2(x 0) 1(y 0) 2(z 3) 0− + − − − = ⇔2x y 2z 6 0+ − + = . 0,50 2. (1,0 điểm)

Ta có: SΔABC 1

2 ⎡AB AC, ⎤

= ⎣ ⎦

JJJG JJJG 1 2 2 2 3

2 1 ( 2)

2 2

= + + − = . 0,50

Câu 4.b (2,0 điểm)

2 2 2

( 1 1) (0 2) (2 1) 5

BC= − + + + + − = .

Gọi AH là đường cao của tam giác ABC thì 2 3 5 S ABC

AH = BCΔ = . 0,50

Phương trình đã cho tương đương với phương trình z2−2iz+ =3 0.

Ta có Δ =4i2− = − =12 16

( )

4i 2. 0,50

Câu 5.b (1,0 điểm)

Vậy phương trình có hai nghiệm là 1 2 4 2 3 i i

z = + = i2 2 4 2 i i

z = − = −i. 0,50 --- Hết ---

4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án

* Chú ý: Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn

- Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như Hướng dẫn quy định.. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với

Thí sinh có thể giải bằng các cách khác với lời giải trong hướng dẫn chấm, nếu lời giải đúng, đủ bước thì người chấm vẫn có thể cho điểm tối đa theo biểu điểm quy

1) Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày các bước chính của lời giải. Trong bài làm, thí sinh phải trình bày chi tiết, lập luận đầy đủ. 2) Nếu thí sinh làm bài không theo

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so