• Không có kết quả nào được tìm thấy

KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI "

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI

PGS-TS-BS Nguyễn Duy Ánh Ths-Bs Nguyễn Biên Thùy

Bv Phụ sản Hà Nội

(2)

Khuyết sẹo mổ lấy thai

Tai biến gần: Ngay sau mổ Tai biến xa:

• Vỡ tử cung

• Rau bám bất thường (rau tiền đạo hoặc cài răng lược)

• Thai trên sẹo mổ đẻ cũ (1/800 trường hợp tử cung có sẹo)

• Khuyết sẹo mổ lấy thai

(3)

Đ nh nghĩa

• Được Morris mô tả năm 1995

• Sự không liên tục của lớp cơ tử cung tại sẹo mổ lấy thai

(4)

Hình ảnh đại thể của TC có khuyết

(5)

Tỷ lệ

• Khó ước lượng

• Thay đổi từ 12.7 đến 88% tuỳ theo các nghiên cứu

• Thường không có triệu chứng

Chang et al. 2009 Borges et al. 2010 Feng et al. 2012

(6)

Nguyên nhân

• Chưa rõ ràng: Nhiều yếu tố

• Nghiên cứu đa trung tâm: Chưa có bằng chứng về sự khác biệt về

khuyết sẹo MLT trên siêu âm sau 6 tháng giữa khâu 1 lớp và 2 lớp

(7)

Triệu chứng lâm sàng

• Sẹo mổ lấy thai

• Ra máu sau kỳ kinh (ngày 10 chu kỳ)

• Vô sinh thứ phát

• Đau vùng chậu

(8)

Chẩn đoán

• Siêu âm đường âm đạo

• Siêu âm bơm nước

• Chụp TC-VT

• MRI

• Soi buồng tử cung

(9)

Hình ảnh chụp tử cung vòi trứng

(10)

Hình ảnh chụp MRI

(11)

Siêu âm đường âm đạo

Thấy hình giảm âm hoặc trống âm

• Có dạng tam giác

• Đỉnh tam giác hướng về túi cùng tử cung bàng quang

• Nằm ở thành trước đoạn dưới tử cung

Naji et al. 2012

(12)

Hình ảnh siêu âm

(13)

Đo kích thước vùng khuyết

• Đo chiều rộng, chiều sâu, bề dày cơ tử cung còn lại trên đường cắt đứng dọc

• Đo chiều dài trên đường cắt đứng ngang

(14)

A : largeur

B : profondeur

D : myometre residuel C : longueur

(15)

Siêu âm bơm nước

• Siêu âm bơm nước có độ nhạy cao hơn siêu âm thường (60% so với 40%)

• Có thể đo kích thước vùng khuyết, khoảng cách vùng khuyết tới lõ

trong và ngoài CTC

(16)

Hình ả nh siêu âm b ơ m n ướ c

(17)

Soi bu ng t cung

• Quan sát thấy khoang mới ở thành trước vùng eo TC

• Tỷ lệ phát hiện 100%

• Lượng giá trước và sau phẫu thuật

Fabres et al. 2003

(18)

Hình ảnh soi buồng tử cung

(19)

Điều trị

• Cắt tử cung

• Điều trị nội tiết: Thuốc viên tránh thai, que cấy: Tạm thời, hiệu quả không cao

• Điều trị ngoại khoa bảo tồn

(20)

Điều trị ngoại khoa

• Chỉ điều trị khi có biểu hiện lâm sàng: Ra máu bất thường, vô sinh thứ phát, đau hạ vị

• Không đặt ra với các trường hợp chỉ có biểu hiện cận lâm sàng

(21)

Điều trị ngoại khoa

• Nội soi xử trí khuyết

Donnez O et al. 2008 Marotta 2013

Li 2014

• Phẫu thuật đường âm đạo

Van Horenbeeck A et al. 2003 Xie 2014

• Soi buồng tử cu ng phẫu thuật

Chang 2009

Gubbini 2008,2011 Florio P et al. 2011 Raimondo 2015

(22)

Mục đích điều trị

Phục hồi giải phẫu (tăng cường sẹo)

- Nội soi

- Phẫu thuật đường ÂĐ

Không phục hồi giải phẫu (không tăng cường sẹo) :

-Soi buồng tử cung phẫu thuật

(23)

Phương pháp điều trị

Phục hồi giải phẫu (tăng cường sẹo) (Video1,2)

Cắt lọc vùng khuyết và khâu lại vùng lành (mổ mở, nội soi,

đường ÂĐ)

(24)

Phương pháp điều trị

Soi buồng tử cung phẫu thuật (video3)

• Cắt các bờ vùng khuyết

• Cầm máu vùng bờ cắt

• Đốt điện vòm vùng khuyết

(25)

Cơ chế điều trị soi buồng TC

• Làm đầy khuyết

• Khép hai mép vùng khuyết

• Tạo dính tại vị trí hở

(26)

So sánh các phương pháp

Nội soi

Thời gian phẫu thuật 65-117 phút

Chưa nhiều kết quả được công bố

(27)

So sánh các phương pháp

Phẫu thuật đường ÂĐ

Thời gian phẫu thuật TB 55 phút Kết quả tốt, cải thiện triệu chứng

ra máu

Số liệu chưa nhiều

(28)

So sánh các phương pháp

Soi buồng tử cung

Thời gian phẫu thuật ngắn 8-25 phút Chưa ghi nhận biến chứng

Kết quả tốt

(29)

So sánh các phương pháp

Soi buồng tử cung

95% cải thiện triệu chứng ra máu 80 - 90% có thai trong 2 năm

90 - 95% cải thiện triệu chứng đau

Perrine CAPMAS

Jean-Marc LEVAILLANT Herve FERNANDEZ

Hopital BICETRE

(30)

So sánh các phương pháp

Kết quả của Kremlin Bicetre (50 bnh nhân)

Liên quan đến số lần mổ lấy thai

1lần MLT: 90% hiệu quả

Trên 2 lần MLT: 50% hiệu quả

(p=0,04)

(31)

Chọn phương pháp điều trị ???

Phương pháp điều trị??

Soi buồng tử cung

-Đưa ra nhiều số liệu nhất

-Kết quả đáp ứng mong muốn -Chưa ghi nhận biến chứng

-Ít xâm lấn, có thể ra viện trong ngày

(32)

Chọn phương pháp điều trị ???

Soi buồng tử cung

-Nên được ưu tiên trong lựa chọn

???

- Các PP phẫu thuật khác có thể được chọn sau thất bại của soi buồng TC

(33)

Chọn phương pháp điều trị ???

• Nội soi hay soi buồng tử cung

phụ thuộc vào vị trí khuyết so với lỗ ngoài CTC

• Bề dày cơ TC còn lại là yếu tố quan trọng trong việc lựa

chọn???

Jean-Marc MAYENGA

(34)

Khuyết sẹo mổ lấy thai và IVF

• Tình trạng viêm khu trú tại vùng khuyết

• Giải phóng yếu tố viêm

• Gây thất bại quá trình làm tổ.

(35)

Khuyết sẹo mổ lấy thai và IVF

Xử trí khuyết sẹo mổ lấy thai

• Cải thiện đường chuyển phôi

• Cải thiện môi trường “cytokinique”

(36)

Khuyết sẹo MLT+ Dịch buồng TC

(37)

Câu hỏi

• Tử cung có sẹo MLT = Khuyết sẹo ??

• Tác động trên thai kỳ của khuyết?

Điều trị?

• Khuyết sẹo MLT và IVF?

• Phòng ngừa???

(38)

MERCI

DE VOTRE ATTENTION

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khuyến cáo B.2: Thực hiện các hướng dẫn dựa trên bằng chứng, kiểm tra mổ lấy thai và phản hồi kịp thời cho các chuyên gia chăm sóc sức khỏe được khuyến nghị để giảm tỷ

 Nguy cơ của hút thai tại vết mổ lấy thai cũ: băng huyết, nứt vỡ sẹo mổ cũ, truyền máu, cắt tử cung... MỤC TIÊU

Nghiên cứu này nhằm khảo sát một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở những bệnh nhân vô sinh có u lạc nội mạc tử cung buồng trứng.. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

DIC là một triệu chứng đặc hiệu với kích hoạt quá mức và lan rộng hệ thống đông máu, thứ phát sau một tình trạng lâm sàng .Các biến chứng sản khoa như nhau bong non ,thuyên

Dạng 1: Đổi biến số với các hàm vô tỉ quen thuộc Phương pháp giải: Thực hiện theo các bước ở lý thuyết..  Trong biểu thức của f(x)dx có chứa biểu thức lũy thừa bậc

Những kháng thể này cũng làm ngừng hoạt động của Protein C (gây đông máu và hình thành sợi fibrin C). Trên lâm sàng, những yếu tố này dẫn đến đông máu nhanh và đông

o B16: chuyển sản phụ và trẻ sang phòng hồi sức theo dõi sau mổ.

+ Thông tin về cận lâm sàng: Công thức máu, Xquang ổ bụng và lồng ngực, siêu âm ổ bụng… + Kết quả điều trị sau mổ: thời gian đau sau mổ, thời gian lưu thông tiêu hoá trở lại, thời