Trang/2
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI MÔN VẬT LÍ - LỚP 11; NĂM HỌC 2018-2019
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm): mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mã 132 A C D C C B D A B D B A
Mã 209 C A B C C A B B D D A D
Mã 357 C A C A D B B A D C D B
Mã 485 C B A B C D A D C A B D
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu Nội dung Điểm
13 (1đ) Độ lớn mỗi điện tích:
1 14 (2đ) a.Tính các hiệu điện thế
UAB = E.AB.cosα= 5000. 0,0320,042. 4
5 = 200V UCA = -E.AC = -5000.0,04 = -200V.
b. Công của lực điện trường khi di chuyển e từ A đến B.
19 17
AAB 1, 6.10 .200 3, 2.10 J
1 0,5 0,5 15 (2,5đ) Điện trở tương đương mạch ngoài: Rtđ = 2.
- Cường độ dòng điện qua mạch chính I = I1:
td
I R r
E = 2A.
- Hiệu điện thế hai đầu R1: U1 = I1.R1 = 1,6 V.
- Hiệu điện thế hai đầu R1 và R3: U2 = U3 = U – U1 = 4 – 1,6 = 2,4 V.
- Cường độ dòng điện qua R2 : I2 = 2
2
U 1, 2 A
R .
- Cường độ dòng điện qua R3: I3 = 3
3
U
R = 0,8 A.
0,5 0,5 0,5
0,5 0,5 16(1,5 đ) a) Nhiệt lượng bàn là tỏa ra trong 30 phút là
QU.I.t220.5.30.60 1980000J b) Điện năng tiêu thụ của bàn là trong 1 tháng QU.I.t220.5.30.60.3059400000(J)
Số điện đã dùng của 10 bàn là: 594000003600000 .10 165 kwh(đ) Tiến điện 50.1549 50.1600 65.1858 278220 đồng
0,25 0,25 0,5 0,5
2 2
1 1 9
1 2
1