Môn thi: Họ tên:
Ngày thi: Lớp:
Phòng thi: Số báo danh:
Mã đề thi (do thí sinh ghi): Số phách (do Ban ĐT ghi):
Cán bộ coi thi thứ I: Cán bộ coi thi thứ II:
Mã đề thi (do thí sinh ghi): Số phách (do Ban ĐT ghi):
Cán bộ chấm thi thứ I: Cán bộ chấm thi thứ II:
Điểm bằng chữ:
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Thí sinh cần ghi đầy đủ các mục trên
Điểm bằng số:
HƯỚNG DẪN
Đề nghị sinh viên ghi mã đề vào phiếu trả lời
Bài trắc nghiệm có 60 câu trắc nghiệm. Sinh viên làm bài ở phiếu trả lời, không được ghi, làm dấu hoặc viết gì vào đề trắc nghiệm này.
1. Trắc nghiệm Đúng - Sai: Mỗi câu trắc nghiệm có một nội dung đúng hoặc sai Nếu thấy đúng thì đánh chéo chữ Đ, hoặc thấy sai thì đánh chéo chữ S ở số tương Ứng câu trắc nghiệm trong phiếu câu trả lời
Ví dụ: Đúng: Đ S Sai: Đ S
2. Trắc nghiệm lực chọn: Mỗi câu trắc nghiệm có 4 trả lời a,b,c,d
Chọn 1 câu trả lời đúng nhất và đánh chéo chữ ấy ở số câu trắc nghiệm trong phiếu câu trả lời
Ví dụ: Câu 1: a b c d
Mỗi câu trắc nghiệm chỉ có 1 trả lời mà thôi. Trường hợp đổi ý kiến thì khoanh tròn câu bỏ và chọn lại câu khác, trường hợp lấy lại câu đã lựa chọn thì tô đen.
Ví dụ: Chọn đúng: X Bỏ chọn: Chọn lại câu đã bỏ:
3.Trắc nghiệm điền khuyết: Chọn từ ngữ, công thức hoặc ký hiệu thế vào chỗ chừa trống để câu trắc nghiệm có ý nghĩa. Ghi từ đó ở số câu trắc nghiệm tương ứng trong phiếu trả lời.
ở dữ kiện thứ hai (cột bên phải). Ghi phần tử thứ 2 tương ứng với phần tử thứ nhất trong phiếu trả lời.
Ví dụ: 1 - B
2 C
4. Ghép hợp: Ghép các phần tử ở dữ kiện thứ nhất (cột bên trái) phù hợp với phần tử
2 - C 3 - A
(dữ liệu ở vị trí số 1 cột bên phải tương ứng với dữ liễu ở vị trí B cột bên trái….)
TRẢ LỜI
1 Đ S 13 a b c d 27 a b c d 51 1 -
2 Đ S 14 a b c d 28 a b c d 52 2 -
3 Đ S 15 a b c d 29 a b c d 53 3 -
4 Đ S 16 a b c d 30 a b c d
Thí sinh không được ghi vào phần gạch chéo
4 Đ S 16 a b c d 30 a b c d
5 Đ S 17 a b c d 31 a b c d
6 Đ S 18 a b c d 32 a b c d 54 1 -
7 Đ S 19 a b c d 33 a b c d 55 2 -
8 Đ S 20 a b c d 34 a b c d 56 3 -
9 Đ S 21 a b c d 35 a b c d
10 Đ S 22 a b c d 36 a b c d
11 Đ S 23 a b c d 37 a b c d 57 1 -
12 Đ S 24 a b c d 38 a b c d 58 2 -
25 a b c d 39 a b c d 59 3 -
26 a b c d 40 a b c d 60 4 -
41 46
42 47
43 48
43 48
44 49
45 50