• Không có kết quả nào được tìm thấy

The shops open at 7.00 tomorrow

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "The shops open at 7.00 tomorrow"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

WEEK 13- Grade 6

UNIT 4: FESTIVALS AND FREE TIME Period: 37

GRAMMAR

(page 34)

I. VOCABULARY: (review)

II. Grammar:

PRESENT SIPMPLE FOR FUTURE USE (Thì Hiện tại đơn) (review)

Use:Diễn tả một sự việc chắc chắn xảy ra trong tương lai như thời khóa biểu, lịch trình hay chương trình cụ thể.

E.g.

1. The Festival

starts

at 6 p.m.

2.

The shops open at 7.00 tomorrow

. 3.

The train to Ha Noi leaves at 5.00 a.m

. 1. Affirmative form ( Thể khẳng định)

I / you / we / they / danh từ số nhiều + V(nguyên mẫu)/ have He/ She / It / danh từ số ít + Vs/es/ has

O, s, ch , x, sh +es. E.g. goes, washes, watches

Notes: động từ tận cùng bằng “y” → “ies” nếu chủ từ số ít.

E.g. He flies (fly)....

2. Negative form ( Thể phủ định)

Phủ định của thì hiện tại đơn: ta mượn trợ động từ “don’t/ doesn’t” và động từ trong câu ở dạng nguyên mẫu

I / you / we / they / people/ children/ danh từ số nhiều + don’t V (nguyên mẫu) He/ She / It / danh từ số ít + doesn’t V(nguyên mẫu)

3. Interrogative form ( Thể nghi vấn)

Thể nghi vấn của thì hiện tại đơn: ta mượn trợ động từ “Do/ Does” ra trước chủ từ và động từ trong câu ở dạng nguyên mẫu

Do + I / you / we / they / people/ children/ danh từ số nhiều + V (nguyên mẫu) …?

Does + He/ She / It / danh từ số ít + V(nguyên mẫu) …?

(2)

2 III. EXERCISES:

Put the verbs in the correct tenses.

1. Dance performance ____________( start) at 6 p.m. and _________ (end) at 7 p.m.

2. Talent show ____________( start) at 11 a.m and _________ (end) at 1 1 p.m.

3. What time ___________music performance_____________( start)?.

4. Tug of war ______________(not start) at 3 p.m.

5.

We __________ (have) an English lesson on Monday. We___________ (not have) on Thursday.

6. Long ___________ (want) to go to the cinema on Sunday.

7. John __________ (be) a student. His brothers ___________ (be) workers.

8. Tomorrow __________ (be) Sunday. We ____________ (go) to Cuc Phuong National Park.

9. Mary often ___________ (help) her mother with the housework?

10. They ___________ (not work) at the factory now.

11. How ___________ (do) your father ___________ (go) to work every day?

12. Your parents ___________ (watch) TV in the evening?

IV/ Homework :

- Learn Vocabulary and grammar by heart. ( review ) - Prepare the next lesson on page 35

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mỗi bạn Mai, Việt và Nam lấy một quả bóng trong hộp như hình dưới đây3. Mai chắc chắn lấy được

Ghi lại biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội em3. Luyện tập làm biên bản cuộc họp Tập

Use: - diễn tả hành động được sắp xếp trước để làm trong tương lai gần.. - diễn tả sự thay đổi hay tình trạng, tiến triển, thường dùng với

- Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần - Dùng với động từ “get/ become” chỉ sự thay đổi.. The past simple tense (

Use : Dùng diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hoàn toàn hay có thời gian cụ thể, xác định.. Ex : Lan took Maryam to Hoan

Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi nói về một thời gian biểu, chương trình, lịch trình….( Ví dụ như lịch trình di chuyển của các phương tiện giao thông công

• Dùng trong các thì tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định như thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, hiện

Sử dụng mô hình Mike của Viện Thủy lực Đan Mạch để xây dựng bài toán tràn dầu giả định trong trường hợp có va chạm giữa 2 tàu tải trọng là 29.213 DWT, tại vị trí ngã