• Không có kết quả nào được tìm thấy

TT Words Meanings

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TT Words Meanings "

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

WEEK 08- Grade 6 UNIT 3: FRIENDS

Period: 23

PRONUNCIATION

(page 25)

I. VOCABULARY:

TT Words Meanings

1 a party (n) Bữa tiệc

2 swim (v) Bơi

3 television =T.V(n) Truyền hình, tv

4 badminton(n) Cầu lông

5 pizza(n) Bánh piza

6 a barbecue (n) Tiệc nướng

7 video games(n) Trò chơi điện tử

8 mall(n) Trung tâm thương mại

9 a cake(n) cái bánh, bánh ngọt

10 go (v) Đi

11 have (v) Có

12 watch (v) Xem

13 make (v) Làm, tạo nên

14 invite (v) Mời

15 free (adj) Rảnh rỗi

16 want + to V... = would like + to V ... =’d like + to V ... Muốn làm gì ...

II. Grammar:

PRESENT CONTINUOUS (Thì Hiện tại tiếp diễn) (review)

Use: Diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn hoặc diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.

Advs: tonight, tomorrow, next (week/month...) Form:

am / is / are + V_ing ...

E.g. I am going fishing with my father this Sunday.

What are you doing tonight?

(2)

2

* EXERCISES

I/. Put the words in the correct order to make correct sentences.

1. Our/ short/ has/ hair/ is/ brown/ teacher/ and/ long/.

→ _________________________________________________________________________

2. wearing/ She/ blue T-shirt/ is/ jeans/ a/ and/.

→ _________________________________________________________________________

3. the park / We are / picnic in / on Sunday morning/ having a /

→ _________________________________________________________________________

4. home tonight?/Is Michael/ movie at /watching a

→ _________________________________________________________________________

II. Put the verbs in the correct verb tenses

1. What ______________you _____________(do) on Sunday ? 2. He ______________ (not do) his homework now.

3. She ______________________( drive ) her car at the moment.

4. Nam ____________________ (play) soccer in the stadium at the moment.

5. I ____________ (shop) with my mom this Saturday.

6. What __________she (do)___________ now ? – She (write)_____________a letter 7. She_____________________ (not play) badminton at the moment.

8. At the moment Mai and I ______________________ (swim) in the swimming pool.

9. What __________your sister ___________________ (do) tonight?

10. My sister (do)__________________________aerobics every day.

11. _____________Nam’s mother (do)____________aerobics in the room at the moment?

12. Now I ______________________ (jog) in the park.

III/

Homework :

- Learn Vocabulary and grammar by heart.

- Prepare the next lesson on page 26

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ hoặc hành động xảy ra trong quá khứ nhưng có kết quả ở

Ghi lại biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội em3. Luyện tập làm biên bản cuộc họp Tập

Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.. Cách dùng thì tương lai

“Used to + infinitive” để diễn tả một thói quen hoặc một sinh hoạt thông thường trong quá khứ, mà nay không còn làm nữa.. Ex: My father used to smoke cigarettes,

- Diễn tả sự kiện xảy ra đồng thời hay sau hành động khác, hoặc nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.. Eg: He studied English when he was

 Use: Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động khác ở quá khứ1. Bài tập

• Dùng trong các thì tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định như thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, hiện

- Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai.. - Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần