• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 70,71 | Kết nối tri thức

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 70,71 | Kết nối tri thức"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 10. Break time activities Lesson 2

1 (trang 70 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn làm gì vào giờ giải lao? – Mình chơi bóng đá.

b. Bạn làm gì vào giờ giải lao? – Mình chơi cầu lông.

2 (trang 70 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Gợi ý:

a. What do you do at breaktime? – I play word puzzles.

(2)

b. What do you do at breaktime? – I chat with my friends.

c. What do you do at breaktime? – I play football.

d. What do you do at breaktime? – I play table tennis.

Hướng dẫn dịch:

a Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi chơi câu đố chữ.

b. Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi trò chuyện với những người bạn của tôi.

c. Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi chơi bóng đá.

d. Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi chơi bóng bàn.

3 (trang 70 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Let’s talk (Hãy nói)

Gợi ý: What do you do at breaktime? – I play chess.

Hướng dẫn dịch: Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi chơi cờ vua.

4 (trang 71 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Listen and number (Nghe và đánh số)

(3)

Đáp án:

1. b 2. a 3. d 4. c

Nội dung bài nghe:

1. A: What do you do at break time? – B: I play football.

2. A: What do you do at break time? – B: I play table tennis.

3. A: What do you do at break time? – B: I chat with my friends.

4. A: What do you do at break time? – B: I do word puzzles.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn làm gì vào giờ giải lao? - B: Tôi chơi bóng đá.

2. A: Bạn làm gì vào giờ giải lao? - B: Tôi chơi bóng bàn.

3. A: Bạn làm gì vào giờ giải lao? - B: Tôi trò chuyện với bạn bè của tôi.

4. A: Bạn làm gì vào giờ giải lao? - B: Tôi giải đố chữ.

5 (trang 71 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Read and match (Đọc và nối)

(4)

Đáp án:

1. b 2. c 3. d 4. a

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

1. Tôi chơi bóng bàn.

2. Tôi chơi bóng rổ.

3. Tôi chơi bóng chuyền.

4. Tôi chơi câu đố chữ.

6 (trang 71 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Let’s play (Hãy chơi)

(5)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1 (trang 41 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Listen and read (Nghe và đọc) Trang: Hi, Nick?. What are you

4 (trang 127 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Listen and repeat, paying attention to the intonation of the following questions4. (Nghe và lặp lại, chú ý đến tông

4 (trang 45 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Listen and tick (Nghe và tích)... It’s

5 (trang 49 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Let’s write (Hãy viết)..

4 (trang 67 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Read and tick (Đọc và tích) Look at my school things.. It

5 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Look, complete and read (nhìn, hoàn thành

4 (trang 35 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Read and complete (Đọc và hoàn

1 (trang 43 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Listen to the sentences and circle the word with the stress you hear (Nghe các câu và khoanh tròn từ với trọng