Unit 11. My family Lesson 2
1 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
Audio 6
Hướng dẫn dịch:
a. Đây là chị gái tớ.
- Chị ấy bao nhiêu tuổi?
- Chị ấy 13 tuổi.
b. Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- Anh ấy 20 tuổi.
- Bạn chắc chứ?
2 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Audio 7
Gợi ý:
a. How old is she? – She’s twelve.
b. How old is he? – He’s fourteen.
c. How old is she? – She’s eighteen.
d. How old is he? – He’s nineteen.
Hướng dẫn dịch:
a. Cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy mười hai tuổi.
b. Anh ấy bao nhiêu tuổi? - Anh ấy mười bốn tuổi.
c. Cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy mười tám tuổi.
d. Anh ấy bao nhiêu tuổi? - Anh ấy mười chín tuổi.
3 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Let’s talk (Hãy nói)
4 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Listen and number (Nghe và đánh số)
Audio 8
Đáp án:
1. a 2. d 3. b 4. c
Nội dung bài nghe:
1. A: How old is she? - B: She's thirteen.
2. A: How old is your brother? - B: He's twenty.
3. A How old is your sister? - B: She's eighteen.
4. A: How old is he? - B: He's fourteen.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Cô ấy bao nhiêu tuổi? - B: Cô ấy mười ba tuổi.
2. A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi? - B: Anh ấy hai mươi.
3. A Em gái của bạn bao nhiêu tuổi? - B: Cô ấy mười tám tuổi.
4. A: Anh ấy bao nhiêu tuổi? - B: Anh ấy mười bốn tuổi.
5 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Look, complete and read (nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
2. twelve 3. old, eighteen 4. How old, fifteen
Hướng dẫn dịch:
1. A: Chị gái bạn bao nhiêu tuổi? – Chị ấy 11 tuổi.
2. A: Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? – Anh ấy 12 tuổi.
3. A: Chị gái bạn bao nhiêu tuổi? – Chị ấy 18 tuổi.
4. A: Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? – Anh ấy 15 tuổi.