• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh lớp 3 Review 1 trang 40,41 | Kết nối tri thức

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh lớp 3 Review 1 trang 40,41 | Kết nối tri thức"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Review 1

1 (trang 40 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Listen and tick (Nghe và tích) Audio 55

Đáp án:

1. b 2. b 3. a 4. b 5. b

Nội dung bài nghe:

1. Lucy: Hi, I’m Lucy. – Mai: Hello, Lucy. I’m Mai.

2. Mai: Hi, I’m Mai. What’s your name? – Lucy: I’m Lucy.

3. Lucy: touch your face, please!

4. Mai: Is that Ben? – Lucy: No, it isn’t. It’s Bill.

5. Mai: What’s your hobby? – Ben: It’s singing.

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy: Xin chào, tôi là Lucy. - Mai: Chào Lucy. Tôi là Mai.

2. Mai: Hi, I’m Mai. Tên bạn là gì? - Lucy: Tôi là Lucy.

3. Lucy: làm ơn sờ mặt đi!

4. Mai: Đó là Ben phải không? - Lucy: Không, không phải đâu. Đó là Bill.

(2)

5. Mai: Sở thích của bạn là gì? - Ben: Nó đang hát.

2 (trang 40 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Listen and number (Nghe và đánh số)

Audio 56

Đáp án:

1. b 2. c 3. d 4. a

Nội dung bài nghe:

1. Doctor: Open your mouth, please!

2. Linh: What’s your hobby? – Ben: I like swimming.

3. Lucy: What’s this? – Minh: It’s an eye.

4. Linh: Is that Bill? – Mary: No, it isn’t. It’s Ben.

Hướng dẫn dịch:

1. Bác sĩ: Mở miệng ra, làm ơn!

2. Linh: Sở thích của bạn là gì? - Ben: Tôi thích bơi lội.

3. Lucy: Cái gì thế này? - Minh: It’s a eye.

4. Linh: Bill đó hả? - Mary: Không, không phải vậy. Đó là Ben.

(3)

3 (trang 41 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Read and match (Đọc và nối)

Đáp án:

1. e 2. a 3. b 4. c 5. d

Hướng dẫn dịch:

1. Chào Nan. Bạn thế nào? – Khoẻ, cảm ơn bạn.

2. Sở thích của bạn là gì? – Đó là hát.

3. Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi tám tuổi.

4. Kia là thầy Long à? – Đúng.

5. Đây là gì? – Đây là một bàn tay.

4 (trang 41 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Read and complete (Đọc và hoàn thành)

(4)

Đáp án:

1. name 2. Hello 3. eight 4. hobby 5. singing

Hướng dẫn dịch:

Minh: Chào, tên mình là Minh. Bạn tên gì?

Mary: Xin chào, Minh. Tên mình là Mary.

Minh: Bạn bao nhiêu tuổi?

Mary: Mình tám tuổi.

Minh: Sở thích của bạn là gì, Mary?

Mary: Mình thích hát. Còn bạn?

Minh: Đó là vẽ.

5 (trang 41 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Ask án answer (Hỏi và trả lời) Gợi ý:

1. How are you? – Fine, thank you.

2. What’s your name? – My name’s Lan.

3. How old are you? – I’m eight years old.

4. What’s your hobby? – I like cooking.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn khỏe không? - Tốt, cảm ơn bạn.

2. Tên của bạn là gì? - My name’s Lan.

3. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi năm nay tám tuổi.

4. Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích nấu ăn.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1 (trang 68 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại).. Hướng

1 (trang 70 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại).. Hướng

Minh: Đó có phải là phòng máy tính của bạn không?. - Mary:

6 (trang 7 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)?. Hướng

5 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Look, complete and read (nhìn, hoàn thành

4 (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Read and complete (Đọc và hoàn

4 (trang 35 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Kết nối tri thức) Read and complete (Đọc và hoàn

Hướng dẫn dịch: Bạn có con chim nào không?. - Vâng