• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Đề 1)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Đề 1)"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2019 – 2020 Môn TOÁN – Khối: 10

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ………Số báo danh:………

Bài 1: Giải các bất phương trình

a) 12

4 0.

x x

 

(1 điểm)

b) |x22 | | x26 | . (1 điểm)

c) x2 1 2x1. (1 điểm)

Bài 2:

a) Tính cos

x 4

 

  

  biết 3

cosx5 và 0 . x 2

  (1 điểm)

b) Rút gọn sin + sin3 cos + cos3 .

x x

Ax x (1 điểm)

c) Chứng minh rằng: sin 2 2sin 2 tan .

sin 2 2sin 2

x x x

x x

  

(1 điểm)

Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy

a) Viết phương trình đường thẳng () qua điểm I(2; 3) và song song với đường thẳng (D): x + y  1 = 0. (1 điểm) b) Cho A(3;1), B(3;1) và đường tròn (C): x2 + y2 = 1. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C)

sao cho

MA MB,

lớn nhất. (1 điểm)

Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1;1),

B(1;3), C(1;1). (1 điểm) Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E):

2 2

25 9 1.

x y

  Tìm độ dài 2 trục và tọa độ các tiêu điểm. (1 điểm)

HẾT

(2)

ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Đề 1)

Bài 1: Giải bất phương trình

Câu a: 12 4 0.

x x

 

x  2 1 2 +

VT + ||  0 + || 

0.253

Bpt  x < 2 v 1 < x < 2. 0.25

Câu b: |x22 | | x2 6 | .

 (x2  2)2  (x2 + 6)2  0

0.254

 (x2  2  x2 + 6)(x2  2 + x2  6)  0

 x2  4  0

 2  x  2.

Câu c: x2 1 2x1.

 

 

2

2 2

1 0 đúng

2 1 0

1 2 1

x

Bpt x

x x

  



  

   



2

1 2

3 4 0

x

x x

 

 

  

1 2 0 4

3 x

x x

 



 

   



 4

3x. 0.25x4

Bài 2:

Câu a: Tính cos( ) x 4

 biết 3

cosx5 và 0 . x 2

 

sinx = 2 4

1 cos x 5

   cos( ) x 4

 = 2

cos sin

2 xx  2

10 .

 0.254

Câu b: Rút gọn sin + sin3 cos + cos3 .

x x

Ax x

2sin2 cos sin2 2cos2 .cos cos2

x x x

Ax xx  tan 2 .x 0.254

Câu c: Chứng minh sin 2 2sin 2

tan .

sin 2 2sin 2

x x x

x x

  

2

2

2sin cos 2sin cos 1 2sin 2

2sin cos 2sin cos 1 2cos

2 x

x x x x

VT VP

x x x x x

  

   

  0.254

(3)

Bài 3:

Câu a: () qua I(2;3) và song song (D): x + y  1 = 0.

(): x + y + m = 0 (với m  1) 0.252

I(2;3)() nên m = 5 (nhận)

 (): x + y  5= 0. 0.252

Câu b: A(3;1), B(3;1); (C): x2 + y2 = 1. M(C) sao cho

MA MB,

lớn nhất.

.

cos ,

. MA MB MA MB

MA MB

 

0.254

. 9 6

MA MB   x

 

2 2

. 11 6 .

2

MA MB

MA MBx

  

2 3

cos , 1

11 6 5

MA MB

  x

 (do x  1) Đẳng thức xảy ra khi M(1;0).

Bài 4: Phương trình đường tròn qua A(1;1), B(1;3) C(1;1).

Phương trình đường tròn x2 + y2 2ax  2by +c = 0 (với a2 + b2  c > 0) 0.25

2 2 2 0

2 6 10 2

2 2 2 2

a b c a

a b c b

a b c c

     

 

 

     

 

      

 

(nhận) 0.252

Vậy pt đường tròn là x2 + y2 4y + 2 = 0. 0.25

Bài 5: (E):

2 2

25 9 1.

x y

  Tính độ dài 2 trục, tọa độ tiêu điểm.

a = 5, b = 3 0.25

 c = a2b2 = 4. 0.25

Độ dài trục lớn = 10, độ dài trục bé = 6. 0.25

Tọa độ tiêu điểm F1(4;0) F2(4;0). 0.25

HẾT

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Quay hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 xung quanh đường thẳng AB ta thu được một khối trụ tròn xoay có chiều cao bằng bao nhiêuA. Hàm số đồng biến

3 - An và Bình thi đấu với nhau một trận bóng bàn có tối đa 5 séc , người nào thắng trước 3 séc sẽ giành chiến thắng chung cuộc.. Tính xác suất để

Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.. Tính các giới

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu..

Để có số liệu báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh báo cáo và Bộ Giáo dục và Đào tạo; Sở Giáo dục và Đào tạo đề nghị UBND huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục công lập

Đổi mới chương trình và nội dung giáo dục, đào tạo thích ứng với môi trường công nghệ số để gia tăng khả năng tiếp cận giáo dục cho mọi đối tượng, nhất là người dân

Thành lập Ban Chấm thi tự luận Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại tỉnh Quảng Trị, gồm các ông/ bà có tên sau: (có danh sách kèm theo).. - Địa điểm: Trường