• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 chi tiết nhất - Kết nối tri thức

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 chi tiết nhất - Kết nối tri thức"

Copied!
37
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Kỹ năng

Nhiệm vụ đánh giá / kiến thức cần đánh giá

Mức / Điểm Tổng số câu, số điểm, tỷ

lệ %

Nghe M1 M2 M3 M4 12 câu

4 điểm 40%

Listen and match 2

0.5đ

2 0,5đ Listen and tick A, B or C 2

0.5đ

2 0.5đ

Listen and tick the box 4

1đ Listen and tick True or False 3

0,75đ 1 0,25đ Đọc Look and read. Write the

correct words next to their descriptions.

3 0,75đ

8 câu 2 điểm

20%

Read and tick True or False 1 0.25đ

2 0,5đ Read the passage and write

the correct word next to numbers.

1 0,25đ

1 0,25đ Viết Look and write to complete

the sentences.

1 0,25đ

2 0,5đ

8 câu 2 điểm Read and write one word in 20%

each gap for each picture.

2 0,5đ

1 0,25đ

Order the words 2

0,5đ Nói Getting to know each other

(Interview)

1 0,25đ

1 0,25đ

2 0,5đ

8 câu 2 điểm 20%

Describing picture

(2)

ĐỀ 1 I. Listen and match.

Nghe và nối (2.0 pts)

II. Match the picture with the correct English meaning.

Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.0pts.)

0 1 2 3 4

a b c

d e

(3)

0 1 2 3 5

pencil apple teddy bear table circle

III. Reorder the letters to make meaningful words.

Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.0 pts)

0.

a p l e p

apple .

1.

b a l o l o n

………

2.

c h i r a

………

3.

r o t b o

……….

4.

g d o

……….…

IV. Circle the best answer a or b.

Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.0 pts)

(4)

0. What is this?

It is a _______.

a. water bottle b. ball

1. How many teddy bears?

________ teddy bear.

a. four b. one

2. What is this??

It is a _______.

a. bag b. board

3. What is this?

It is a _______.

a. door b. doll

4. How many cars?

_______ cars.

a. two b. three V. Coloring

(5)

Tô màu theo đúng quy định (2.0pts.) Red Orange

Yellow Green

ĐÁP ÁN

I. Listen and match.

Nghe và nối (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm)

0. b 1. d 2. c 3.e 4. a Transcription:

0. It is a horse 1. This is my dog 2. This is a nice girl 3. This is a cat 4. This is your fan

II. Match the picture with the correct English meaning.

Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).

0. apple 1.circle 2.table 3.teddy bear 4. pencil

(6)

III. Reorder the letters to make meaningful words.

Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).

0. apple 1. balloon 2. chair 3. robot 4. dog IV. Circle the best answer a or b.

Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).

0. a 1. b 2. a 3. b 4. a V. Coloring

Tô màu theo đúng quy định (2.0pts. Mỗi quả táo tô đúng màu đạt 0,5 điểm).

red: màu đỏ orange: màu cam yellow: màu vàng green: màu xanh lá cây

ĐỀ 2 Look. Listen and circle.

(7)

Read and match.

(8)

Choose the correct answer.

1. I have ______ apples.

A. An B. two C. One

2. It is an ______ doll.

(9)

A. black B. green C. orange

3. It is a ________

A. bag B. egg C. apple

4. There are _______ robots.

A. one B. an C. three

5. Choose the odd one out.

A. birthday B. boy C. car ĐÁP ÁN

Look. Listen and circle.

(10)

1 - B - A Desk 2 - A - A robot 3 - C - A pen 4 - B - A truck Read and match.

1 - D; 2 - F; 3 - A; 4 - E; 5 - C; 6 - B;

Choose the correct answer.

1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - C;

ĐỀ 3 I. Matching.

(11)

II. Circle the correct answer. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.5 pts.)

III. Fill in the gaps: Điền vào chỗ trống

IV. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.5 pts.)

(12)

V. Listen and tick V or cross X (nghe và đánh V hoặc X)

VI. Listen and tick (Nghe và tick) (1pts)

VII. Listen and number (There is an example)

(13)

ĐÁP ÁN

I. 1. B 2. A 3. H 4. C 5. D 6. F 7. G 8. E II. 1. a 2. a 3. a 4. b 5. b

III. b.picture c. window d. water

IV. 1. bus 2. bike 3. kite 4. sun 5. struck V. 1. V 2. V 3. X 4. V 5. X

VI. 1. a 2. b 3. a

VII. 1. E 2. B 3. F 4. C 5. D

ĐỀ 4 Listen and circle.

1.

A. B. C.

2.

A. B. C.

3.

A. B. C.

(14)

4.

A. B. C.

5.

A. B. C.

Read and match.

A Key B

1. One 1 - a. Số 4

2. Six 2 - b. Số 2

3. Five 3 - c. Số 6

4. Two 4 - d. Số 3

5. Four 5 - e. Số 1

6. Three 6 - f. Số 5

Read and complete the word.

1. P_NCIL 2. B_LL 3. E_ASER 4. _ABLE 5. AP_LE ĐÁP ÁN

Listen and circle

1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - B Read and match.

(15)

1 - e; 2 - c; 3 - f; 4 - b; 5 - a; 6 - d;

Read and complete the word.

1. PENCIL 2. BALL 3. ERASER 4. TABLE 5. APPLE

ĐỀ 5 Bài 1. Hoàn thành các từ sau.

1. ca...e. 2. ...andy. 3. go...t. 4. p...g. 5. Scho….l 6. d...ck. 7. ho...se. 8. k...te. 9. ...ion. 10. j...g.

11. ju...p. 12. b...ok. 13. ba...l. 14. appl... 15. ...at.

16. d...g. 17. fath...r. 18.

m...ther.

19.

mang... 20. ho...se.

21. h...n.

Bài 2. Nối hai vế câu để tạo thành câu hoàn chỉnh.

1. Hi! How are you? a. the board, please.

2. Look at b. Fine, Thank you.

3. I go to c. is in the garden.

4. Sit d. are in the garden.

5. The hen e. down, please.

6. The goat and the pig f. school every day.

Bài 3. Nhìn tranh, hoàn thành câu.

(16)

Bài 4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

school, horse, pig, down, hen

1. The ... is in the garden.

2. Sit ..., please!

3. I go to ... every day.

4. The goat and ... are in the garden.

(17)

5. The ... is in the garden.

ĐÁP ÁN

Bài 1. Hoàn thành các từ sau.

1. cake. 2. Candy. 3. goat. 4. pig. 5. School 6. duck. 7. horse. 8. kite. 9. lion. 10. jog.

11. jump. 12. book. 13. ball. 14. apple 15. Cat.

16. og. 17. father. 18. mother. 19. mango 20. house.

21. hen.

Bài 2. Nối hai vế câu để tạo thành câu hoàn chỉnh.

1 - b; 2 - a; 3 - f; 4 - e; 5 - c; 6 - d Bài 3. Nhìn tranh, hoàn thành câu.

1 - horse; 2 - goat; 3 - run; 4 - fish; 5 - fly Bài 4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

1 - pig/ horse/ hen 2 - down

3 - school

4 - horse/ pig/ hen 5 - hen/ horse/ pig

ĐỀ 6 Ex 1: Listen and number

(18)

Ex 2: Listen and tick (V)

(19)

Ex 3: Matching

(20)
(21)

Đáp án: A. 6; B. 8; C. 2; D. 7; E. 3; F. 4; G. 5; H. 1 Ex 4: Complete the word

(22)

Đáp án: 1. engineer 2. brother 3. mom 4. grandma 5. taekwondo instructor 6. eraser Ex 5. Tick X/ V

Đáp án: 1. V 2. V 3. X 4. X 5. V 6. V 7. V 8. X 9. V 10. X

Đề 7

(23)

I. Listen and circle.

There is one example.

II. Listen and tick (V) the correct pictures.

There is one example.

(24)

PART B: READING I. Look, read and match:

There is one example.

(25)

II. Count and write the numbers.

There is one example.

(26)

PART C: WRITING

I. Write the correct words with the pictures:

There is one example

(27)

ĐÁP ÁN

Part A: Listening I. Listen and circle.

0. a car 1. an egg 2. a dog 3. a cat 4. an apple 5. a notebook

(28)

II. Listen and tick (V) the correct pictures.0. a dog 1. a chair

2. number six 3. a pencil 4. a balloon 5. letter H

Part B: Reading

I. Look, read and match:

0. e 1. a 2. f 3. c 4. b 5. d

II. Count and write the numbers.

0. 4 1. 5 2. 3 3. 8 4. 7 5. 6

(29)

Part C: Writing

I. Write the correct words with the pictures:

0. Apple 1. Plane 2. Balloon 3. Robot 4. Puppet 5. Teddy

Đề 8

I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.5pts)

Đáp án: 0 - apple; 1 - cup; 2 - gate; 3 - hand; 4 - mops II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.5 pts)

(30)

Đáp án:

1 - monkey 2 - eggs 3 - dog 4 - pots 5 - Ann

III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a, b hoặc c (2.5 pts)

(31)

Đáp án:

1 - b. hat 2 - c. Ann 3 - a. boxes 4 - a. bottles 5 - b. mouse

IV. Nhìn và viết (2.5 pts)

(32)

Đáp án:

1 - bag 2 - car 3 - milk 4 - goat 5 - hens

Đề 9 I. Nối từ với tranh

(33)

II. Khoanh tròn đáp án đúng

(34)

III. Tô màu theo gợi ý

(35)

ĐÁP ÁN

I. Nối từ với tranh

1 - B; 2 - D; 3 - E; 4 - A; 5 - C II. Khoanh tròn đáp án đúng 1 - a bus

2 - a plane 3 - a house 4 - a girl 5 - a clock

III. Tô màu theo gợi ý Green - màu xanh White - màu trắng Yellow - màu vàng

ĐỀ 10 Exercise 1: Count and write

1. ___________

pencils 2. ___________ dogs 3. ___________

books

Exercise 2: Write suitable letters to complete correct words

(36)

1. N _ teb _ _ k 2. P _ n

3. C _ a _ r 4. F _ s _ 5. _ o _ ot

Exercise 3: Look at the picture and match

1.

A. hat

2.

B. duck

3.

C. eight

4.

D. egg

5.

E. boy

-The end- Đáp án

(37)

Exercise 1: Count and write 1. Two pencils

2. Four dogs 3. Five books

Exercise 2: Write suitable letters to complete correct words 1. Notebook

2. Pen 3. Chair 4. Fish 5. Robot

Exercise 3: Look at the picture and match

1. B 2. E 3. D 4. C 5. A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả

Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau rồi tìm kết quả.. Mẹ có một

Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau rồi tìm kết quả... Mẹ có một

b) Lơp nao quyên góp được nhiêu sách nhất, lơp nao quyên góp được ít sách nhất?.. Trong vươn có 35 cây bưởi. Số cây cam nhiêu hơn số cây bưởi la 18 cây. Nối hai đồng hồ

b) Lơp nao quyên góp được nhiêu sách nhất, lơp nao quyên góp được ít sách nhất?.. Trong vươn có 35 cây bưởi. Số cây cam nhiêu hơn số cây bưởi la 18 cây. Nối hai đồng hồ

Lớp 2B quyên góp được 102 quyển truyện vào thư viện, lớp 2C quyên... hình

Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?.. Đội Một sửa được 840m đường, đội Hai sửa được nhiều hơn đội Một 50m đường. Hỏi đội Hai sửa được bao nhiêu mét đường?. Câu

VD: Vì lớp tôi rất chăm học nên các thầy cô rất yêu quý chúng tôi.  Nối bằng một cặp phó từ, đại từ hay chỉ từ thường đi đôi với nhau cặp từ hô ứng. + Dùng dấu: