• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là (A)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là (A)"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ: HÓA- SINH- KTNN MÔN KTNN - LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL

Câu 1. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là

(A). Ưu thế lai. (B). Thoái hóa giống.

(C). Bất thụ. (D). Siêu trội.

Câu 2. Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, việc lấy nước vào ao lần 1(mực nước từ 30cm đến 40 cm) để phân chuồng, phân xanh phân hủy nhanh cần ngâm trong khoảng bao lâu?

(A). 2 – 3 ngày (B). 3 – 4 ngày (C). 7 – 10 ngày (D). 5 – 7 ngày

Câu 3. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, để kích thích gây rụng trứng đồng loạt, người ta dùng cách nào?

(A). Cho vật nuôi ăn đầy đủ (B). Chăm sóc chu đáo

(C). Tiêm hormon sinh dục (D). Tiêm vaccine định kì

Câu 4. Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện được khi:

(A). Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha (B). Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lí không phù hợp (C). Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống.

(D). Bò cho phôi và bò nhận phôi đều phải có năng suất cao.

Câu 5. Phương pháp ứng dụng công nghệ tế bào là:

(A). Chuyển gen lạ vào sinh vật. (B). Lai giống tạp giao.

(C). Thụ tinh trong ống nghiệm. (D). Lai cải tạo giống.

Câu 6. Tiến bộ di truyền là:

(A). Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

(B). Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ ông bà chúng.

(C). Sự tăng giá trị của tất cả các đặc tính ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

(D). Sự tăng giá trị của các đặc tính không tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

Câu 7. Các nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng.

(A). Ca,P,Mg,Na. (B). Ca,P,Fe,Cu.

(C). Fe,Cu,Co,Mn. (D). Fe,Ca,Mg,Co.

Câu 8. Số kilogam thức ăn để tăng 1 kilogam khối lượng cơ thể gọi là

(A). Tốc độ tăng khối lượng cơ thể (B). Sức sản xuất

(C). Khả năng sinh trưởng (D). Mức tiêu tốn thức ăn

1 Mã số đề: 345

(2)

Câu 9. Nêu điểm khác nhau về bộ NST giữa trứng (hoặc tinh trùng) và hợp tử:

(A). Trứng (2n), hợp tử (n) (B). Trứng (n), hợp tử (2n)

(C). Trứng (2n), hợp tử (2n) (D). Trứng (n), hợp tử (n)

Câu 10. Chất nào sau đây chứa nhiều năng lượng nhất.

(A). Lipid. (B). Gluxit. (C). Protein. (D). Axit amin.

Câu 11. Phương pháp nào thường được sử dụng để chọn con tiểu gia súc:

(A). Chọn lọc cá thể (B). Chọn lọc hàng loạt

(C). Chọn lọc tổ tiên (D). Chọn lọc bản thân

Câu 12. Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp

(A). Năng suất của đàn nhân giống luôn cao hơn đàn hạt nhân.

(B). Năng suất của đàn nhân giống có thể cao hơn đàn hạt nhân khi có ưu thế lai.

(C). Được phép đưa con giống từ đàn nhân giống sang đàn hạt nhân.

(D). Không được phép đưa con giống từ đàn nhân giống sang đàn thương phẩm.

Câu 13. Khi nuôi thuỷ sản thâm canh năng suất cao, thức ăn nhân tạo nào là yếu tố rất quan trọng để đạt được hiệu quả kinh tế cao ?

(A). Thức ăn thô. (B). Thức ăn hỗn hợp.

(C). Thức ăn tinh. (D). Thức ăn xanh.

Câu 14. Hàm lượng tinh bột trong thức ăn tinh chiếm bao nhiêu phần trăm?

(A). 60%-80% (B). 70%-85% (C). 75%-80% (D). 70%-80%

Câu 15. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục, yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố bên trong:

(A). Thức ăn (B). Chăm sóc quản lí

(C). Môi trường sống của vật nuôi. (D). Tuổi

Câu 16. Trong phép lai kinh tế phức tạp 3 giống, giống thứ 3 cho lai chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong kết quả thu được ở F2.

(A). 1/4 (B). 1/2 (C). 1/3 (D). 1/5

Câu 17. Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

(A). Năng lượng 3000Kcalo (B). Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

(C). Ca 13g, Vitamin A (D). Fe 13g, NaCl 43g

Câu 18. Chọn phát biểu không đúng về thể chất của vật nuôi:

(A). Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể (B). Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi

(C). Thể chất có liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của vật nuôi

(D). Thể chất được hình thành bởi tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi Câu 19. Loại thức ăn nào là thức ăn giàu protein?

(A). Hạt đậu, bột cá (B). Hạt ngũ cốc (C). Rơm rạ, rau xanh (D). Bã mía, cỏ tươi.

Câu 20. Luân trùng và chân kiếm thuộc loại thức ăn tự nhiên nào của cá?

(A). Thực vật phù du (B). Động vật đáy

(C). Động vật phù du (D). Thực vật bậc cao.

B. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: Trình bày và giải thích yêu cầu kĩ thuật (hướng chuồng, nền chuồng) của chuồng trại chăn nuôi.(2 đ)

2

(3)

...

...

...

...

...

...

...

Câu 2: - Kể các loại thức ăn tự nhiên của cá. (0.5 đ)

- Nêu yếu tố ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp. (0.5 đ)

- Vì sao để tăng nguồn thức ăn tự nhiên phải bón phân vô cơ (phân đạm, phân lân) xuống ao nuôi. (0.5 đ)

- Dựa vào sơ đồ các loại thức ăn tự nhiên của cá. Hãy viết một chuỗi thức ăn (bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng) có 4 mắc xích. (0.5 đ)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

. Câu 3: Trong 9500 gam thức ăn hỗn hợp, có khối lượng protein là 1/5 gam, tỉ lệ protein tiêu hóa chiếm 40%. Tính số gam protein đã tiêu hóa trong 1000 gam thức ăn hỗn hợp. (1 đ)

...

...

...

...

...

... HẾT ...

3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thí nghiệm lựa chọn được 4 giống lúa nếp cạn có khả năng sinh trưởng phát triển tốt, có các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất cao đó là: Khẩu Nua Trạng, Khẩu

Thí nghiệm lựa chọn được 2 giống ngô lai có khả năng sinh trưởng phát triển tốt, có các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất cao đó là: MRI-4 và MRI - 9 có nhiều

TT Tên giống Đặc điểm thân Đặc điểm lá Đặc điểm hoa Đặc điểm vỏ quả 1 TN-156 Thân đứng Hình tim, xẻ thuỳ sâu Màu vàng tươi Màu vàng tươi 2 Nong Hxup Ae

Khi nuôi thuỷ sản thâm canh năng suất cao, thức ăn nhân tạo nào là yếu tố rất quan trọng để đạt được hiệu quả kinh tế

Khi nuôi thuỷ sản thâm canh năng suất cao, thức ăn nhân tạo nào là yếu tố rất quan trọng để đạt được hiệu quả kinh tế

Khi nuôi thuỷ sản thâm canh năng suất cao, thức ăn nhân tạo nào là yếu tố rất quan trọng để đạt được hiệu quả kinh tế

Câu 3: Hãy nêu tác hại của thuốc hóa học trừ sâu, bệnh đối với môi trường, con người và các sinh vật khác.. - Đối với môi trường: Gây ô

Đề tài thực hiện tại vùng xâm nhập mặn của huyện Long Mỹ, Hậu Giang, vụ Hè Thu 2016 trên giống lúa OM5451 nhằm mục tiêu tìm đuợc liều lượng bón đạm và chế độ tưới thích