• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trong tế bào nhân thực, bào quan thực hiện chức năng phân huỷ tế bào già, các tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi là: A

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trong tế bào nhân thực, bào quan thực hiện chức năng phân huỷ tế bào già, các tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi là: A"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Mã đề 101 Trang 1/4 SỞ GD & ĐT Bắc Ninh

TRƯỜNG THPT Thuận Thành Số 1

ĐỀ

KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 10 MÔN: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề 101

Họ và tên: ... Số báo danh: ...

Câu 1. Trong tế bào nhân thực, bào quan thực hiện chức năng phân huỷ tế bào già, các tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi là:

A. lizôxôm. B. không bào. C. lưới nội chất. D. bộ máy Gôngi.

Câu 2. Ở ruồi giấm (2n=8). Một tế bào sinh tinh thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Một số nhận xét đưa ra như sau:

1. Ở kì đầu của quá trình giảm phân I có 8 nhiễm sắc thể kép.

2. Ở kì sau của quá trình giảm phân I có 8 nhiễm sắc thể kép.

3. Ở kì giữa của quá trình giảm phân I có 16 tâm động.

4. Ở kì đầu của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con chứa 8 nhiễm sắc thể đơn.

5. Ở kì giữa của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con có 8 cromatit.

6. Ở kì sau của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con có 8 cromatit.

7. Ở kì sau của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con có chứa 4 tâm động.

Những nhận xét đúng:

A. 1, 3, 4 B. 2, 4, 6 C. 3, 4, 7 D. 1, 2, 5

Câu 3. Trong chu kì tế bào, các nhiễm sắc thể đơn ở dạng đóng xoắn và quan sát được dưới kính hiển vi vào kì nào của quá trình phân bào?

A. Kì cuối B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì đầu

Câu 4. Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:

3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là

A. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'. B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.

C. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'. D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.

Câu 5. Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là chất hữu cơ và nguồn năng lượng là ánh sáng thì có kiểu dinh dưỡng là:

A. Hóa tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Hóa dị dưỡng Câu 6. Hợp chất nào sau đây không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân ?

A. cacbonhidat B. Protein C. Photpho lipit D. Axit nucleic Câu 7. Tính khảm động ở màng sinh chất là do:

A. Màng được cấu tạo chủ yếu là photpholipit B. Màng được cấu tạo chủ yếu là glyco protein C. Màng được cấu tạo chủ yếu là protein

D. Màng được cấu tạo từ photpholipit và protein xuyên màng Câu 8. Dạng năng lượng phổ biến trong tế bào?

A. Điện năng B. Hoá năng C. Động năng D. Nhiệt năng Câu 9. Liên kết hidro được tạo bởi giữa các thành phần nào sau đây trong phân tử ADN?

A. Giữa bazonito và đường trong một nucleotit B. Giữa các nucleotit trong một mạch đơn

C. Giữa các nucleotit trên hai mạch đơn trong phân tử ADN

(2)

Mã đề 101 Trang 2/4 D. Giữa đường và axit photphoric trong một nucleotit

Câu 10. Giai đoạn nào trong quá trình hô hấp tế bào tạo ra nhiều năng lượng ATP nhất?

A. chu trình crep B. lên men

C. Chuỗi chuyền điện tử D. Đường phân

Câu 11. Adenozin tri photphat là tên của hợp chất nào sau đây?

A. ATP B. ADN C. ARN D. C5H10O5

Câu 12. Ở sinh vật nhân thực, sự nhân đôi ADN diễn ra ở:

A. Kì đầu B. Pha G1 C. Pha S D. Pha G2

Câu 13. Đơn phân nào sau đây không phải là thành phần cấu tạo của ADN?

A. Guanin B. Timin C. Uraxin D. Xitozin

Câu 14. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14, số nhiểm sắc thể trong một tế bào đang ở ki sau của quá trình nguyên là:

A. 28 B. 7 C. 21 D. 14

Câu 15. Trong nguyên phân, NST được nhìn thấy rõ nhất tại kì nào

A. kì đầu B. kì giữa. C. Kì cuối. D. kì sau.

Câu 16. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là:

A. ARN vận chuyển. B. ARN thông tin C. ARN riboxom. D. ADN

Câu 17. Bào quan nào sau đây chi có ở tế bào thực vật ?

A. Ti thể B. Bộ máy gonghi C. Lục lạp D. Riboxom Câu 18. Trong tế bào nhân thực những bào quan nào sau đây có hai lớp màng?

A. Màng sinh chất, lục lạp bộ máy gôngi B. Nhân, ti thể, lục lạp

C. Màng sinh chất, riboxom, nhân tế bào D. Nhân màng sinh chất, ti thể

Câu 19. Quầnthể E. coli ban đầucó 106 tếbào. Sau 1 giờ, sốlượngtếbào E. coli củaquầnthểlà 8.106 tếbào. Thời gian thế hệ của E. coli là:

A. 8 phút B. 10 phút C. 30 phút D. 20 phút

Câu 20. Giả sử một cơ thể có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 được kí hiệu bằng các chữ cái AaBb, kí hiệu nào dưới đây đúng khi tế bào đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân?

A. AAaaBBbb B. AaaBb C. AaBb D. AaBBbb Câu 21. Cho các sản phẩm được tạo ra tử một quá trình chuyển hóa trong tế bào:

(1) CO2; (2) NADPH, ATP; (3). H2O ; (4). (CH2O); (5). Axit pyruvic; (6). Ri-1,5 DP Những sản phẩm của quá trình quang hợp là:

A. (5); (6) B. (1); (2) C. (3); (4) D. (2); (4)

Câu 22. Bào quan nào điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A. Lizoxom B. nhân tế bào C. Ti thể D. Riboxom Câu 23. Một gen có 1200 cặp nucleotit thì sẽ có bao nhiêu chu kì xoắn?

A. 120. B. 60. C. 1200. D. 240.

Câu 24. Một gen có chiều dài là 4080

o

A và có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của cả gen. Trên

mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại G là 200 và số nuclêôtit loại A là 320. Số nuclêôtit từng loại trên mạch 1 của gen đó sẽ là:

A. A = 320, T = 160, G = 200, X = 520 B. A = 320, T = 200, G = 200, X = 480 C. A = 320, T = 200, G = 200, X = 320. D. A = T = 320, G = X = 200.

Câu 25. Cho 4 gen có chiều dài bằng nhau và bằng 4080A0 :

(3)

Mã đề 101 Trang 3/4 Gen I có: A = T = 20%, G = X = 30%. Gen II có số liên kết hidrô là 3240.

Gen III có A1 : T1 : G1 : X1 = 1 : 3 : 5 : 7. Gen IV có G = 5A.

Gen có số lượng nuclêôtit G lớn nhất là :

A. Gen I. B. gen II. C. Gen IV. D. Gen III.

Câu 26. Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?

A. Cộng hoá trị. B. Hiđrô. C. Ion. D. Este.

Câu 27. Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép ?

A. Đầu, giữa , cuối B. Đầu, giữa , sau và cuối

C. Trung gian, đầu và cuối D. Trung gian , đầu và giữa Câu 28. Intron là:

A. đoạn gen mang thông tin mã hóa axit amin B. gen phân mảnh xen kẽvới các êxôn

C. đoạn gen không mang thông tin mã hóa axit amin D. đoạn gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã

Câu 29. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của ADN?

A. Phân tử ADN luôn có cấu trúc dạng xoắn kép mạch thẳng

B. Số liên kết cộng hóa trị giữa các nucleotit trong phân tử ADN luôn bằng tổng số nucleotit của một mạch

C. Được cấu tạo từ các đơn phân là Adenin, Guanin, Xitozin và Timin

D. Trong phân tử ADN số nucleotit loại Adenin luôn bằng số nucleotit loại Guanin

Câu 30. Phân tích axitnuclêic của một virut thấy tỉ lệ các loại nuclêotit như sau: A = 20%, X = 20%, T= 25%. Axit nucleic này là:

A. ARN mạchkép. B. ARN mạchđơn C. ADN mạchkép D. ADN mạchđơn Câu 31. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở virut?

A. Có kích thước rất nhỏ

B. Cấu tạo gồm hai phần lõi Axit nucleic và vỏ protein C. Sống tự do hoặc sống kí sinh

D. Nhân được cấu tạo từ ADN và ARN

Câu 32. Một phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A + G)/(T + X) luôn có tỉ lệ là

A. 0,5 B. 0,25 C. 2 D. 1

Câu 33. Nhận định nào sau đây đúng về enzim?

A. Bản chất của en zim là axit nucleic

B. Hoạt động không chịu ảnh hưởng bởi nhiệt độ của môi trường C. chỉ có ở trong tế bào động vật

D. Là một chất xúc tác có hoạt tính sinh học cao được sinh ra trong tế bào sống

Câu 34. Xét 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương ứng, trong giảm phân tạo giao tử loại tế bào có kiểu gen nào sau đây chỉ tạo 1 loại giao tử?

A. AABb B. aaBB C. AaBb D. aaBb

Câu 35. Cho các thông tin sau:

1.Thường xuyên đổi mới môi trường nuôi cấy.

2.Không bổ sung thêm chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm trong quá trình nuôi cấy.

3.Hình thức nuôi cấy để nghiên cứu sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.

4.Ứng dụng để thu nhận các chất có hoạt tính sinh học (axitamin, enzim, khángsinh, hoocmon ...) Có bao nhiêu thông tin thuộcvề nuôi cấy không liên tục?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

(4)

Mã đề 101 Trang 4/4 Câu 36. Cho các đặc điểm của tế bào trong quá trình phân bào:

(1). Các nhiễm sắc thể kép đóng xoắn cực đại và xếp thành một hàng trên mặt phẳng thoi phân bào?

(2). Các NST kép trong cặp tương đồng có thể xảy ra hiện tượng tiếp hợp và dẫn đến trao đổi đoạn (3). Các NST kép tách nhau ra thành các nhiễm sắc thể đơn di chuyển về hai cực của tế bào

(4). Các cặp NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng thoi phân bào (5). Kết quả sau quá trình phân bào tạo hai tế bào con giống nhau Những đặc điểm nào chỉ có ở giảm phân?

A. (1); (2) B. (4); (5) C. (2) ; (4) D. (1); (3)

Câu 37. Trong giảm phân hiện tượng trao đổi chéo xảy ra ở:

A. kì đầu I B. kì đầu II C. kì sau I D. kì giữa II Câu 38. Một cơ thể thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số cromatit đếm được ở kì giữa trong nguyên phân của một tế bào là :

A. 24 B. 32 C. 48 D. 12

Câu 39. Trong tế bào nhân thực bào quan nào thực hiện chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào?

A. Riboxom B. Nhân tế bào C. Lục lạp D. Ti thế

Câu 40. Xét hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương ứng được kí hiệu là AaBb, trong giảm phân tạo giao tử Cặp nhiễm sắc thể chứa cặp gen Aa không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 phân li bình thường. Kí hiệu nào sau đây đúng khi mỗi tế bào đang ở kì đầu của giảm phân 2?

A. AAaaBB; bb hoặc AAaabb ; BB B. AABBbb; aa hoặc aaBBbb; AA C. AABB hoặc aabb D. aaBB hoặc AAbb

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen Aabb thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tửB. Biết rằng cặp NST số 2 giảm phân bình thường; cặp nhiễm sắc thể số 5 không phân

- Cơ thể đa bào là cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào, các tế bào khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau trong

A. Cây bạch đàn. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. Màng tế bào. Chất tế bào. Nhân tế bào. Quan sát tế bào bên và cho

Vì lớp biểu bì da ếch rất mỏng, trong suốt, khi nhuộm bằng thuốc nhuộm xanh methylene sẽ làm cho nhân tế bào bắt màu giúp chúng ta quan sát rõ và phân biệt được các

Như vậy, các bệnh nhân nghiên cứu có kháng thể kháng synthetase có bệnh tiến triển nặng hơn rất rõ rệt và bị tổn thương nhiều cơ quan trong cơ thể, đặc biệt

Cơ thể hình trụ ngắn, sống thành tập đoàn (khoang ruột thông với nhau), có khung xương đá vôi. Lối sống Bơi lội: co bóp dù, đẩy nước qua lỗ miệng,

- Xác định được kí hiệu NST trong mỗi tế bào ở pha G 1 /kì đầu/ kì giữa/kì cuối của 1 tế bào có bộ NST 2n thực hiện nguyên phân bình thường.. - Xác định

Theo Whittaker và Margulis căn cứ vào đặc điểm cấu tạo và kiểu dinh dưỡng chia sinh giới thành 5 giới: Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới