• Không có kết quả nào được tìm thấy

76-LIÊN-TRƯỜNG-HÀ-TĨNH-NHÓM-GVTVN-2021-2022.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "76-LIÊN-TRƯỜNG-HÀ-TĨNH-NHÓM-GVTVN-2021-2022.docx"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022 CỤM LIÊN TRƯỜNG THPT - HÀ TĨNH

Môn: Toán 12

Thời gian :90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Cho 2

 

1

d 4

f x x 

, 3

 

1

d 5

f x x

thì 3

 

2

d f x x

bằng

A. 1. B. 1. C. 9. D. 9 .

Câu 2. Môđun số phức z 3 2i bằng

A. 5 . B. 1. C. 13 . D. 13 .

Câu 3. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây có một vectơ pháp tuyến n

1; 2;3

?

A.  x 2y3z 1 0. B. x2y3z 2 0. C. x2z 3 0. D. x2y 3 0. Câu 4. Mặt phẳng

 

P : 3x5y z  2 0 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ

A.

0;0; 2

. B.

3;5; 1

. C.

3;5;0

. D.

0;0;2

.

Câu 5. Trong mặt phẳng phức, cho số phức z 3 2i. Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây?

A. M

 3; 2

. B. Q

 

3;2 . C. N

2;3

. D. P

2; 3

.

Câu 6. Cho khối lăng trụ có thể tích V12a3 và diện tích đáy B6a2. Tính chiều cao h của khối lăng trụ đó

A. h 3a. B. h2a. C. h6a. D. h 4a.

Câu 7. Biết rằng phương trình log3

x 3

2 có một nghiệm là x0. Giá trị x0 thuộc khoảng nào sau đây?

A.

 

2;5 . B.

11;14

. C.

12;

. D.

4;12

.

Câu 8. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình:
(2)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Hỏi bảng biến thiên đó là của hàm số nào trong các hàm số sau A.

2 1

1 y x

x

 

 . B.

2 3

1 y x

x

 

 . C.

2 1

1 y x

x

 

 . D.

2 1 y x

x

 . Câu 9. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?

A. y x36x1. B. y x36x212x2.

C. y x42x2. D.

2 1

y x 5

x

 .

Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho a

3;0;1

b

1;5;m

. Tìm m để a b.

A. m 8. B. m3. C. m 3. D. m8. Câu 11. Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng

n,n2

. Số véctơ khác 0

có điểm đầu và điểm cuối lấy trong n điểm đã cho bằng

A. 2n. B. Pn. C. An2. D. Cn2.

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình

1 8

2

  x

   là

A.

  3;

. B.

3; 

. C.

;3

. D.

 ; 3

.

Câu 13. Với mọi số thực a dương,

3

log3

27 a

bằng

A.

3

1 log 1

3 a

. B. 3 log

3a1

. C. 3log3a1. D. log3a3. Câu 14. Cho số phức z 3 2i. Phần ảo của số phức

1 z bằng

A.

3

13 . B.

2

13 . C.

2

13

. D.

2 13i

 . Câu 15. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R

A.

4 2

S 3R

. B. S 4R2. C. S 2R2. D. S R2.

(3)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Câu 16. Cho hàm số

5 y 1 2

x

 . Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A.

1 y 2

. B.

5 y 2

. C. y0. D. y5.

Câu 17. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y3x32x1?

A. C

 

0;0 . B. D(1;1). C. A

1;2

. D. B(1;2). Câu 18. Tập xác định của hàm số yln

 x2 3

A.

3; 3

. B.

 ; 3

 

3;

.

C.  3; 3. D. \{ 3}.

Câu 19. Trên khoảng (0;), họ nguyên hàm của hàm số

3

( ) 5

f xx

A.

2

3 5

( )d 5

f x xxC

. B.

f x x( )d 58x85 C.

C.

1

2 5

( )d 5 f x xxC

. D.

f x x( )d 85x85 C.

Câu 20. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu

 

S : x2y2 z2 2x4y4z 7 0. Xác định tọa độ tâm I của mặt cầu

 

S .

A. I

1; 2; 2

. B. I

2;4; 4

. C. I

 2; 4;4

. D. I

 1; 2; 2

.

Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn

1 2 i z

  4 7i. Số phức liên hợp của z

A. 3 2i . B. 2 3i . C. 2 3i . D. 3 2i . Câu 22. Cho hàm số yx26x5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;3

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

5;

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

3;

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

;1

.

Câu 23. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều, AB a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy.

Khoảng cách từ C đến mặt phẳng

SAB

bằng

A.

3 2 a

. B. 2a. C. a. D. a 3.

(4)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Câu 24. Cho khối hộp chữ nhật ABCD A B C D.     biết AB a AD b AA;; c. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A.

1 V 6abc

. B. Vabc. C.

1 V 3abc

. D.

1 V  2abc

.

Câu 25. Cho hàm số yf x

 

có đạo hàm f x

 

x x2

1 ,

 x . Hàm số yf x

 

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;0

. B.

0;

. C.

 1;

. D.

 ; 1

.

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

2; 3;1

và mặt phẳng

 

P : 2x y z  12 0 . Đường

thẳng đi qua M và vuông góc với

 

P có phương trình là A.

2 3 1

2 1 1

xyz

 

 . B.

2 3 1

2 1 1

xyz

 

. C.

2 3 1

2 1 1

x  y  z

 . D.

2 3 1

2 1 1

x  y  z

  .

Câu 27. Cho hình nón có đường sinh bằng 4a diện tích xung quanh bằng 8a2. Tính chiều cao của hình nón đó theo a.

A. 2a. B.

2 3

3 a

. C. a 3. D. 2a 3.

Câu 28. Cho a b; là các số thực dương thỏa mãn: log3a b3 2log3b4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a b3 81. B. a b2 4. C. a b3 12. D. ab1.

Câu 29. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

 

1 3 3 2 5 1

3 3

f xxxx

trên đoạn

 

0;2 . Tính tổng S m M  . A.

1

3. B.

4

3. C. 2 . D. 3 .

Câu 30. Đạo hàm của hàm số y2022x

A. y 2022 .ln 2022x . B. y 2022 .lnx x. C. y x.2022x1. D.

2022 ln 2022 y  x

. Câu 31. Cho cấp số nhân

 

un

với u12 và u2 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. 6. B.

1

3. C. 3 . D. 6 .

(5)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Câu 32. Biết F x

 

x2 là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên . Giá trị của

3

 

0

1 f x dx

 

 

bằng

A.

93

4 . B.

39

4 . C. 10 . D. 12 .

Câu 33. Biết hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ.

Biết diện tích hai phần gạch chéo lần lượt là S15,S2 12. Tính

4

 

1

d I f x x

A. 7 . B. 7. C. 17 . D. 60 .

Câu 34. Hàm số

 

3

3 x x

F x  e

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

nào sau đây?

A. f x

 

3x2ex. B.

 

4

12 x x

f x  e

. C. f x

 

x2 ex. D.

 

4

3 x x

f x  e . Câu 35. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. x 3. B. x1. C. x 2. D. x0.

Câu 36. Cho hình lăng trụ ABCD A B C D.     có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A nằm trên mặt phẳng

ABCD

trùng với trung điểm H của AB. Góc giữa hai mặt phẳng

A CD

(6)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

A. V 4 7a3. B. V 24a3. C. V 12 7a3. D. V 8a3.

Câu 37. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22

m1

z m 2 3 0 ( m là tham số thực).

Gọi S là tập hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z z1, 2 thoả mãn z1z2 2 5 . Tính tổng các phần tử của tập S.

A. 4 . B.

9

2. C.

1 2

. D. 5 .

Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình

2

2 2

log (2 x1) 2 log ( x1) 3 100x 0

?

A. 10. B. 7. C. 9. D. 8.

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm là f x

 

sinx9cos3 ,x x  và 2 1

f      . Biết F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

thỏa mãn F

 

0 2, khi đó F

 

bằng

A. 2 . B. 2 2 . C. 2. D. 2 2 .

Câu 40. Cho hai đường thẳng song song ab. Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên đường thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng ab. Tính xác xuất để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.

A.

5

11. B.

60

169. C.

2

11. D.

9 11.

Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

1: 1 4

6 6 x t

d y t

z t

 

   

  

 và đường thẳng

2

1 2

:2 1 5

x y z

d  

 

 . Phương trình đường thẳng đi qua A

1; 1;2

, đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1d2

A.

1 1 2

1 2 3

x  y  z

. B.

1 1 2

14 17 9

x  y  z . C.

1 1 2

14 17 9

x  y  z

. D.

1 1 2

3 2 4

x  y  z

 .

Câu 42. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau:
(7)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Đặt g x

 

f 2f x

 

1. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình g x

 

0

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .

Câu 43. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn 5 z1 i z1  1 i 3 z1 1 3i

z2 i 5

. Giá trị lớn nhất của biểu thức Pz1  z2 2 4i

bằng

A. 5 3 5 . B. 2 13. C. 9 . D. 5 4 5 .

Câu 44. Cho khối chóp .S ABCSA

ABC

, tam giác ABC vuông tại B, AC2a, BC a ,

2 3

SBa . Tính góc giữa SA và mặt phẳng

SBC

.

A. 30. B. 60. C. 45. D. 90.

Câu 45. Cho hai hàm số f x

 

ax3bx2  cx d , g x

 

ax2bx e a b c d e

, , , , ,a0

có đồ thị lần lượt là hai đường cong

 

C1 ,

 

C2 ở hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị

 

C1 ,

 

C2 bằng

8

3. Tính f

 

2 g

 

1 .

A. f

 

2 g

 

  1 26. B. f

 

2 g

 

  1 24.

C. f

 

2 g

 

  1 28. D. f

 

2 g

 

  1 30.
(8)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng:

 

: 2x y z   3 0

 

: 2x y  5 0. Viết phương trình của mặt phẳng

 

P song song với trục Oz và chứa giao tuyến của

 

 

.

A.

 

P : 2x y  5 0. B.

 

P : 2x y  5 0.

C.

 

P : 2x y  5 0. D.

 

P : 2x y  5 0.

Câu 47. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn

O R;

O R;

. AB là một dây cung của đường tròn

O R;

sao cho tam giác O AB là tam giác đều và mặt phẳng

O AB

tạo với mặt phẳng chứa đường tròn

O R;

một góc 60. Tính thể tích V của khối trụ đã cho theo R.

A.

7 3

7 V  R

. B.

3 5 3

5 V   R

. C.

5 3

5 V  R

. D.

3 7 3

7 V   R

. Câu 48. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên  , đồ thị hàm số y f x

 

có đúng 4 điểm chung

với trục hoành như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x

33x m 2021

2022m3

có đúng 11 điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu

  

S1 : x4

 

2y1

2z2 16 ,

  

S2 : x4

 

2y1

2z2 36 và điểm A

6;3;0

. Đường thẳng d di động nhưng luôn tiếp xúc với ( )S1 , đồng thời cắt

 

S2

tại hai điểm B C, . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất là.

A. 4 5.( 26 2) . B. 8 5.( 26 2) . C. 4 130 . D. 8 26 . Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn 0 x 2022, y2

 

2

log2 2x

x  x xy xxy x  ?

(9)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

A. 2023. B. 2022 . C. 12 . D. 11.

 HẾT 

(10)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D C A A B B B C B C C A B B B C D C B A C B A B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D A D A D D B C D B A D C D B A D A C B D A A B

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Cho 2

 

1

d 4

f x x 

, 3

 

1

d 5

f x x

thì 3

 

2

d f x x

bằng

A. 1. B. 1 . C. 9 . D. 9 .

Lời giải Chọn D

Ta có 3

 

2

 

3

 

1 1 2

d d d

f x xf x xf x x

    

3

 

2

5 4 f x xd

   

3

 

2

d 9

f x x

. Câu 2. Môđun số phức z 3 2i bằng

A. 5 . B. 1. C. 13 . D. 13 .

Lời giải Chọn C

Môđun số phức z 3 2iz 32 

 

2 2 13.

Câu 3. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây có một vectơ pháp tuyến n

1; 2;3

?

A.  x 2y3z 1 0. B. x2y3z 2 0. C. x2z 3 0. D. x2y 3 0. Lời giải

Chọn A

Mặt phẳng  x 2y3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n1 

1; 2; 3

. Ta thấy n1  

1;2; 3

n

1; 2;3

là hai vectơ cùng phương nên n

1; 2;3

cũng là

một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  x 2y3z 1 0.

Câu 4. Mặt phẳng

 

P : 3x5y z  2 0 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ

A.

0;0; 2

. B.

3;5; 1

. C.

3;5;0

. D.

0;0;2

.

Lời giải Chọn A

Giả sử mặt phẳng

 

P : 3x5y z  2 0 cắt trục Oz tại điểm M

0;0;a

.

Thay tọa độ điểm M

0;0;a

vào mặt phẳng

 

P : 3x5y z  2 0 ta có
(11)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

3.0 5.0   a 2 0   a 2. Vậy M

0;0; 2

.

Câu 5. Trong mặt phẳng phức, cho số phức z 3 2i. Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây?

A. M

 3; 2

. B. Q

 

3;2 . C. N

2;3

. D. P

2; 3

.

Lời giải Chọn B

Số phức zz 3 2i.

Vậy điểm biểu diễn cho số phức z là điểm có tọa độ

 

3; 2 .

Câu 6. Cho khối lăng trụ có thể tích V12a3 và diện tích đáy B6a2. Tính chiều cao h của khối lăng trụ đó

A. h 3a. B. h2a. C. h6a. D. h 4a. Lời giải

Chọn B

Thể tích của khối lăng trụ là

3 2

. 12 2

6

V a

V B h h a

B a

    

.

Câu 7. Biết rằng phương trình log3

x 3

2 có một nghiệm là x0. Giá trị x0 thuộc khoảng nào sau đây?

A.

 

2;5 . B.

11;14

. C.

12;

. D.

4;12

.

Lời giải Chọn B

Điều kiện x   3 0 x 3

   

3 3 3

log x  3 2 log x 3 log 9    x 3 9 x 12 . Vậy phương trình có nghiệm x0 12.

Câu 8. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình:
(12)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Hỏi bảng biến thiên đó là của hàm số nào trong các hàm số sau A.

2 1

1 y x

x

 

 . B.

2 3

1 y x

x

 

 . C.

2 1

1 y x

x

 

 . D.

2 1 y x

x

 . Lời giải

Chọn C

Từ bảng biến thiên, đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 1, đường tiệm cận ngang 2

y . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

 ; 1 ,

 

  1;

.

Chọn hàm số

2 1

1 y x

x

 

 , vì

 

2

2 1 3

1 1 0

y x y

x x

 

   

 

. Câu 9. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?

A. y x36x1. B. y x36x212x2.

C. y x42x2. D.

2 1

y x 5

x

 . Lời giải

Chọn B

Xét hàm số y x36x212x2. Tập xác định:  .

Ta có y 3x212x12 3

x2

2   0, x  . Ta có y   0 x 2.

Suy ra hàm số y x36x212x2 đồng biến trên  .

Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho a

3;0;1

b

1;5;m

. Tìm m để a b.

A. m 8. B. m3. C. m 3. D. m8. Lời giải

Chọn C

Ta có a b  a b .   0

   

3  1 0.5 1. m   0 m 3.
(13)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Câu 11. Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng

n,n2

. Số véctơ khác 0

có điểm đầu và điểm cuối lấy trong n điểm đã cho bằng

A. 2n. B. Pn. C. An2. D. Cn2.

Lời giải Chọn C

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình

1 8

2

  x

   là

A.

  3;

. B.

3; 

. C.

;3

. D.

 ; 3

.

Lời giải Chọn A

Ta có 12

1 8 log 8 3

2

x

x x

       

   , nên tập nghiệm của bất phương trình là S   

3;

.

Câu 13. Với mọi số thực a dương,

3

log3

27 a

bằng

A.

3

1 log 1

3 a

. B. 3 log

3a1

. C. 3log3a1. D. log3a3. Lời giải

Chọn B

Ta có 3 3 3 3

 

3

3 3

log log log 27 3log 3 3 log 1

27

aa   a  a

. Câu 14. Cho số phức z 3 2i. Phần ảo của số phức

1 z bằng A.

3

13 . B.

2

13 . C.

2

13

. D.

2 13i

 . Lời giải

Chọn B

Ta có 1z 3 21 i

3 23 2i

 

3 2i i

13 133 2 i nên có phần ảo 2 13 . Câu 15. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R

A.

4 2

S 3R

. B. S 4R2. C. S 2R2. D. S R2. Lời giải

Chọn B

5

(14)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22 A.

1 y 2

. B.

5 y 2

. C. y0. D. y5.

Lời giải Chọn C

Ta có:

lim 5 0

1 2

x x

TCN: y0.

Câu 17. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y3x32x1?

A. C

 

0;0 . B. (1;1)D . C. A

1; 2

. D. (1;2)B . Lời giải

Chọn D

Ta có: 2 3.1 32.1 1 .

Suy ra điểm (1;2)B thuộc đồ thị hàm số đã cho.

Câu 18. Tập xác định của hàm số yln

 x2 3

A.

3; 3

. B.

 ; 3

 

3;

.

C.  3; 3

 . D. \{ 3}.

Lời giải Chọn C

Hàm số xác định

2 3 0 3; 3

x x  

      . Câu 19. Trên khoảng (0;), họ nguyên hàm của hàm số

3

( ) 5

f xx

A.

2

3 5

( )d 5

f x xxC

. B.

f x x( )d 58x85 C.

C.

1

2 5

( )d 5 f x xxC

. D.

f x x( )d 85x85 C.

Lời giải Chọn B

Ta có:

3 8

5 5 5

( )d d

f x xx x8xC

 

.

Câu 20. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu

 

S : x2y2 z2 2x4y4z 7 0. Xác định tọa độ tâm I của mặt cầu

 

S .

A. I

1; 2; 2

. B. I

2;4; 4

. C. I

 2; 4;4

. D. I

 1; 2;2

.
(15)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Lời giải Chọn A

Mặt cầu

 

S có tâm I

1; 2; 2

.

Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn

1 2 i z

  4 7i. Số phức liên hợp của z

A. 3 2i. B. 2 3i. C. 2 3i. D. 3 2i. Lời giải

Chọn C

Ta có

1 2i z

  4 7i 4 7 1 2 2 3

z i z i

i

     

 .

Số phức liên hợp của zz 2 3i.

Câu 22. Cho hàm số yx26x5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;3

.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

5;

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

3;

.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

;1

.

Lời giải Chọn B

TXĐ: D  

;1

 

5;

Ta có 2

3

6 5

y x

x x

  

  .

Ta thấy y   0 x 3. Kết hợp điều kiện ta có hàm số đồng biến trên

5;

.

Câu 23. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều, AB a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy.

Khoảng cách từ C đến mặt phẳng

SAB

bằng

A.

3 2 a

. B. 2a. C. a. D. a 3.

Lời giải Chọn A

(16)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Gọi M là trung điểm của AB.

Do tam giác ABC đều nên CMAB.

 

 

SA ABC

CM SA CM ABC

   

 

 .

Ta có

 

CM AB CM SA SA AB A

 

 

  

CM

SAB

tại M .

Nên d C SAB

;

  

CM a23

.

Câu 24. Cho khối hộp chữ nhật ABCD A B C D.     biết AB a AD b AA;; c. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A.

1 V 6abc

. B. Vabc. C.

1 V 3abc

. D.

1 V  2abc

. Lời giải

Chọn B

Thể tích Vabc.

Câu 25. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

x x2

1 ,

 x  . Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;0

. B.

0;

. C.

 1;

. D.

 ; 1

.

Lời giải Chọn D

Ta có f x

 

x x2

    1

0 x 1 nên hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

.
(17)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

2; 3;1

và mặt phẳng

 

P : 2x y z  12 0 . Đường

thẳng đi qua M và vuông góc với

 

P có phương trình là A.

2 3 1

2 1 1

x  y  z

 . B.

2 3 1

2 1 1

x  y  z . C.

2 3 1

2 1 1

x  y  z

 . D.

2 3 1

2 1 1

x  y  z

  .

Lời giải Chọn C

Mặt phẳng

 

P có VTPT nP

2;1; 1

.

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng

 

P nên d có VTCP u dnP

2;1; 1

.

2; 3;1

M   d d

có phương trình:

2 3 1

2 1 1

x  y  z

 .

Câu 27. Cho hình nón có đường sinh bằng 4a diện tích xung quanh bằng 8a2. Tính chiều cao của hình nón đó theo a.

A. 2a. B.

2 3

3 a

. C. a 3. D. 2a 3.

Lời giải Chọn D

2 2 2

2 2 2 2 2 2

8 8 .4 8 2

16 4 12 2 3.

Sxq a rl a r a a r a

h l r a a a h a

    

      

      

Câu 28. Cho a b; là các số thực dương thỏa mãn: log3a b3 2log3b4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a b3 81. B. a b2 4. C. a b3 12. D. ab1. Lời giải

Chọn A

3 2 3 2

3 2 3

3 3 3

log log 4 log a b 4 a b 81 81

a b b a b

b b

       

.

Câu 29. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

 

1 3 3 2 5 1

3 3

f xxxx

trên đoạn

 

0;2 . Tính tổng S m M  . A.

1

3. B.

4

3. C. 2 . D. 3 .

Lời giải

(18)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

     

2 1

 

0; 2

6 5; 0

5 0; 2 f x x x f x x

x

  

       

  

 

0 1;

 

1 8;

 

2 1

3 3

fff

 0;2

 

1  0;2

 

8

min ; max 3.

3 3

m f x M f x m M

       

. Câu 30. Đạo hàm của hàm số y2022x

A. y 2022 .ln 2022x . B. y 2022 .lnx x. C. y x.2022x1. D.

2022 ln 2022 y  x

. Lời giải

Chọn A

Câu 31. Cho cấp số nhân

 

un

với u12 và u2 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. 6 . B.

1

3. C. 3 . D. 6 .

Lời giải Chọn D

Ta có:

2 1

12 6 2 q u

u   .

Câu 32. Biết F x

 

x2 là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên . Giá trị của

3

 

0

1 f x dx

 

 

bằng

A.

93

4 . B.

39

4 . C. 10 . D. 12 .

Lời giải Chọn D

Ta có

   

3 3 3

3 23

0 0

0 0 0

1 f x dx 1dxf x x xd  x 12

 

 

  

. Câu 33. Biết hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ.
(19)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Biết diện tích hai phần gạch chéo lần lượt là S15,S2 12. Tính

4

 

1

d I f x x

A. 7 . B. 7 . C. 17 . D. 60 .

Lời giải Chọn B

Ta có 4

 

1

 

4

 

1 2

1 1 1

d d d 5 12 7

I f x x f x x f x x S S

     

.

Câu 34. Hàm số

 

3

3 x x

F x  e

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

nào sau đây?

A. f x

 

3x2ex. B.

 

4

12 x x

f x  e

. C. f x

 

x2ex. D.

 

4

3 x x

f x  e . Lời giải

Chọn C

Ta có

   

3 2

3

x x

f xF x xe xe

  .

Câu 35. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. x 3. B. x1. C. x 2. D. x0.

(20)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Chọn D

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0.

Câu 36. Cho hình lăng trụ ABCD A B C D.     có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A nằm trên mặt phẳng

ABCD

trùng với trung điểm H của AB. Góc giữa hai mặt phẳng

A CD

ABCD

bằng 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD A B C D.     biết A B  a 7. A. V 4 7a3. B. V 24a3. C. V 12 7a3. D. V 8a3.

Lời giải Chọn B

Ta có:

A CD

 

ABCD

CD.

Kẻ HKCD.

CD A H CD

A HK

CDA K .

  

A CD , ABCD

A KH 300.

Gọi x là cạnh của hình vuông ABCD.

Xét tam giác A HK vuông tại H:

0 0 3

tan 30 tan 30

3

A H x

A H HK HK

 

   

. Xét tam giác vuông A HA vuông tại H, ta có:

 

2 2 2

2 2 2 3

7 2 3

2 3

x x

AA AHA H  a        x a.

Vậy V S h.

2 3a

2.2 3 . 33a 24a3

.

(21)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Câu 37. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22

m1

z m 2 3 0 ( m là tham số thực).

Gọi S là tập hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z z1, 2 thoả mãn z1z2 2 5 . Tính tổng các phần tử của tập S.

A. 4 . B.

9

2. C.

1 2

. D. 5 .

Lời giải Chọn A

Ta có:  

m1

2

m2  3

2m4

TH1:     0 2m   4 0 m 2.

 

 

   

 

1 2

2

1 2

2

1 2 1 2

2 2

2 5 20

4 20

4 1 4 3 20

8 4 1

2 z z

z z

z z z z

m m

m m n

 

  

   

    

     

TH2:     0 2m   4 0 m 2.

1 1 4 2

z     m i m, z1    m 1 i 4 2m

 

 

1 2 2 5

2 4 2 2 5

4 4 2 2 5

16 8 20 9

2 z z

m i m

m m n

 

   

   

     

Vậy

1 9 4 S    2 2

.

Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình

log (22 x1) 2 log ( 2 x1) 3

100x2 0?

A. 10. B. 7. C. 9. D. 8.

Lời giải Chọn D

 

2

2 2

1;10

log ( 1) 2log ( 1) 3 0 x

x x

      



(22)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

   

2

1;10 1;10

1 log ( 1) 3 3 9

10 2

10 x x

x x

x x

   

 

         

3 9

2 10

x x

  



 

 .

Vậy có 8 bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn.

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm là f x

 

sinx9cos3 ,x x  và 2 1

f      . Biết F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

thỏa mãn F

 

02, khi đó F

 

bằng

A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 2 . Lời giải

Chọn C

 

sin 9cos3 ,

f x  xx x  f x

 

 

sinx9cos 3 dx x

 cosx3sin 3x C .

2 1

f        C 2 f x

 

 cosx3sin 3x2.

Vậy

       

0 0

0 d 2 cos 3sin 3 2 d 2 .

F F f x x x x x

  

  

    

.

Câu 40. Cho hai đường thẳng song song ab. Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên đường thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng ab. Tính xác xuất để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.

A.

5

11. B.

60

169. C.

2

11. D.

9 11. Lời giải

Chọn D

Số cách chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho là C113   n

 

C113 .

Gọi A là biến cố: “3 điểm được chọn tạo thành một tam giác” n A

 

5C626C52 135.

Vậy

   

 

113

135 9 11 P A n A

n C

  

 .

(23)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

- 21-22

Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

1: 1 4

6 6 x t

d y t

z t

 

   

  

 và đường thẳng

2

1 2

:2 1 5

x y z

d    

 . Phương trình đường thẳng đi qua A

1; 1;2

, đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1d2

A.

1 1 2

1 2 3

x  y  z

. B.

1 1 2

14 17 9

x  y  z . C.

1 1 2

14 17 9

x  y  z

. D.

1 1 2

3 2 4

x  y  z

 .

Lời giải Chọn B

Đường thẳng d1 có VTCP u1

1; 4;6

và đường thẳng d2 có VTCP u1

2;1; 5

.

Gọi  là đường thẳng đi qua A

1; 1;2

, đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1d2 và có VTCP u

.

Khi đó:

 

1 1

1 2

2 2

; 14;17;9

d u u

u u u

d u u

   

    

     

 

 

  

 

.

Vậy phương trình đường thẳng  đi qua A

1; 1;2

và có VTCP u

14;17;9

1 1 2

14 17 9

xyz

 

.

Câu 42. Cho hàm số yf x

 

có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau:

Đặt g x

 

f 2f x

 

1. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình g x

 

0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Kiểm tra đánh giá nội dung kiến thức các bài đã học, trong đó trọng tâm: Tự chủ; Dân chủ và kỉ luật; Bảo vệ hòa bình; Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên

Trong buổi thảo luận chủ đề về học tập, các bạn lớp 9A tranh nhau phát biểu ý kiến.. Mạnh dạn suy nghĩ tìm cách làm bài tập

Thể tích V của khối trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?... Giá trị cực tiểu của hàm

Câu 4: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng..

Câu 38: Trên bàn có một cố nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;.. Một viên bi và một khối nón đều

Giải thích: Bạn đang gặp phải khó khăn là vốn từ vựng tiếng Anh còn hạn chế, thì cần tìm cách vượt qua bằng cách lên kế hoạch bồi dưỡng vốn từ vựng mỗi ngày,

Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?. Tính thể tích V của khối chóp

Tại vị trí A của một vật, người ta kéo vật theo hai hướng vuông góc nhau với các lực kéo lần lượt là 600N và 800N.. Tính tổng hợp lực kéo tác