NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022 CỤM LIÊN TRƯỜNG THPT - HÀ TĨNH
Môn: Toán 12
Thời gian :90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Cho 2
1
d 4
f x x
, 3
1
d 5
f x x
thì 3
2
d f x x
bằngA. 1. B. 1. C. 9. D. 9 .
Câu 2. Môđun số phức z 3 2i bằng
A. 5 . B. 1. C. 13 . D. 13 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây có một vectơ pháp tuyến n
1; 2;3
?A. x 2y3z 1 0. B. x2y3z 2 0. C. x2z 3 0. D. x2y 3 0. Câu 4. Mặt phẳng
P : 3x5y z 2 0 cắt trục Oz tại điểm có tọa độA.
0;0; 2
. B.
3;5; 1
. C.
3;5;0
. D.
0;0;2
.Câu 5. Trong mặt phẳng phức, cho số phức z 3 2i. Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây?
A. M
3; 2
. B. Q
3;2 . C. N
2;3
. D. P
2; 3
.Câu 6. Cho khối lăng trụ có thể tích V12a3 và diện tích đáy B6a2. Tính chiều cao h của khối lăng trụ đó
A. h 3a. B. h2a. C. h6a. D. h 4a.
Câu 7. Biết rằng phương trình log3
x 3
2 có một nghiệm là x0. Giá trị x0 thuộc khoảng nào sau đây?A.
2;5 . B.
11;14
. C.
12;
. D.
4;12
.Câu 8. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình:NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Hỏi bảng biến thiên đó là của hàm số nào trong các hàm số sau A.
2 1
1 y x
x
. B.
2 3
1 y x
x
. C.
2 1
1 y x
x
. D.
2 1 y x
x
. Câu 9. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y x 36x1. B. y x 36x212x2.
C. y x 42x2. D.
2 1
y x 5
x
.
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho a
3;0;1
và b
1;5;m
. Tìm m để a b.A. m 8. B. m3. C. m 3. D. m8. Câu 11. Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng
n,n2
. Số véctơ khác 0có điểm đầu và điểm cuối lấy trong n điểm đã cho bằng
A. 2n. B. Pn. C. An2. D. Cn2.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
1 8
2
x
là
A.
3;
. B.
3;
. C.
;3
. D.
; 3
.Câu 13. Với mọi số thực a dương,
3
log3
27 a
bằng
A.
3
1 log 1
3 a
. B. 3 log
3a1
. C. 3log3a1. D. log3a3. Câu 14. Cho số phức z 3 2i. Phần ảo của số phức1 z bằng
A.
3
13 . B.
2
13 . C.
2
13
. D.
2 13i
. Câu 15. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là
A.
4 2
S 3R
. B. S 4R2. C. S 2R2. D. S R2.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Câu 16. Cho hàm số
5 y 1 2
x
. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
1 y 2
. B.
5 y 2
. C. y0. D. y5.
Câu 17. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y3x32x1?
A. C
0;0 . B. D(1;1). C. A
1;2
. D. B(1;2). Câu 18. Tập xác định của hàm số yln
x2 3
làA.
3; 3
. B.
; 3
3;
.C. 3; 3. D. \{ 3}.
Câu 19. Trên khoảng (0;), họ nguyên hàm của hàm số
3
( ) 5
f x x là
A.
2
3 5
( )d 5
f x x x C
. B.
f x x( )d 58x85 C.C.
1
2 5
( )d 5 f x x x C
. D.
f x x( )d 85x85 C.Câu 20. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
S : x2y2 z2 2x4y4z 7 0. Xác định tọa độ tâm I của mặt cầu
S .A. I
1; 2; 2
. B. I
2;4; 4
. C. I
2; 4;4
. D. I
1; 2; 2
.Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn
1 2 i z
4 7i. Số phức liên hợp của z làA. 3 2i . B. 2 3i . C. 2 3i . D. 3 2i . Câu 22. Cho hàm số y x26x5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;3
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
5;
.C. Hàm số đồng biến trên khoảng
3;
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.Câu 23. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều, AB a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
SAB
bằngA.
3 2 a
. B. 2a. C. a. D. a 3.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Câu 24. Cho khối hộp chữ nhật ABCD A B C D. biết AB a AD b AA ; ; c. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1 V 6abc
. B. V abc. C.
1 V 3abc
. D.
1 V 2abc
.
Câu 25. Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
x x2
1 ,
x . Hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
1;0
. B.
0;
. C.
1;
. D.
; 1
.Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
2; 3;1
và mặt phẳng
P : 2x y z 12 0 . Đườngthẳng đi qua M và vuông góc với
P có phương trình là A.2 3 1
2 1 1
x y z
. B.
2 3 1
2 1 1
x y z
. C.
2 3 1
2 1 1
x y z
. D.
2 3 1
2 1 1
x y z
.
Câu 27. Cho hình nón có đường sinh bằng 4a diện tích xung quanh bằng 8a2. Tính chiều cao của hình nón đó theo a.
A. 2a. B.
2 3
3 a
. C. a 3. D. 2a 3.
Câu 28. Cho a b; là các số thực dương thỏa mãn: log3a b3 2log3b4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b3 81. B. a b2 4. C. a b3 12. D. ab1.
Câu 29. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
1 3 3 2 5 13 3
f x x x x
trên đoạn
0;2 . Tính tổng S m M . A.1
3. B.
4
3. C. 2 . D. 3 .
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y2022x là
A. y 2022 .ln 2022x . B. y 2022 .lnx x. C. y x.2022x1. D.
2022 ln 2022 y x
. Câu 31. Cho cấp số nhân
unvới u12 và u2 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 6. B.
1
3. C. 3 . D. 6 .
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Câu 32. Biết F x
x2 là một nguyên hàm của hàm số f x
trên . Giá trị của3
0
1 f x dx
bằngA.
93
4 . B.
39
4 . C. 10 . D. 12 .
Câu 33. Biết hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ.Biết diện tích hai phần gạch chéo lần lượt là S15,S2 12. Tính
4
1
d I f x x
A. 7 . B. 7. C. 17 . D. 60 .
Câu 34. Hàm số
33 x x
F x e
là một nguyên hàm của hàm số f x
nào sau đây?A. f x
3x2ex. B.
412 x x
f x e
. C. f x
x2 ex. D.
4
3 x x
f x e . Câu 35. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x 3. B. x1. C. x 2. D. x0.
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABCD A B C D. có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A nằm trên mặt phẳng
ABCD
trùng với trung điểm H của AB. Góc giữa hai mặt phẳng
A CD
vàNHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
A. V 4 7a3. B. V 24a3. C. V 12 7a3. D. V 8a3.
Câu 37. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22
m1
z m 2 3 0 ( m là tham số thực).Gọi S là tập hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z z1, 2 thoả mãn z1z2 2 5 . Tính tổng các phần tử của tập S.
A. 4 . B.
9
2. C.
1 2
. D. 5 .
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình
2
2 2
log (2 x1) 2 log ( x1) 3 100x 0
?
A. 10. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 39. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là f x
sinx9cos3 ,x x và 2 1f . Biết F x
là một nguyên hàm của f x
thỏa mãn F
0 2, khi đó F
bằngA. 2 . B. 2 2 . C. 2. D. 2 2 .
Câu 40. Cho hai đường thẳng song song a và b. Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên đường thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng a và b. Tính xác xuất để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.
A.
5
11. B.
60
169. C.
2
11. D.
9 11.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1: 1 4
6 6 x t
d y t
z t
và đường thẳng
2
1 2
:2 1 5
x y z
d
. Phương trình đường thẳng đi qua A
1; 1;2
, đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1 và d2 làA.
1 1 2
1 2 3
x y z
. B.
1 1 2
14 17 9
x y z . C.
1 1 2
14 17 9
x y z
. D.
1 1 2
3 2 4
x y z
.
Câu 42. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau:NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Đặt g x
f 2f x
1. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình g x
0 làA. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 43. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn 5 z1 i z1 1 i 3 z1 1 3i
và z2 i 5
. Giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 z2 2 4i
bằng
A. 5 3 5 . B. 2 13. C. 9 . D. 5 4 5 .
Câu 44. Cho khối chóp .S ABC có SA
ABC
, tam giác ABC vuông tại B, AC2a, BC a ,2 3
SB a . Tính góc giữa SA và mặt phẳng
SBC
.A. 30. B. 60. C. 45. D. 90.
Câu 45. Cho hai hàm số f x
ax3bx2 cx d , g x
ax2bx e a b c d e
, , , , ,a0
có đồ thị lần lượt là hai đường cong
C1 ,
C2 ở hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
C1 ,
C2 bằng8
3. Tính f
2 g
1 .A. f
2 g
1 26. B. f
2 g
1 24.C. f
2 g
1 28. D. f
2 g
1 30.NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng:
: 2x y z 3 0 và
: 2x y 5 0. Viết phương trình của mặt phẳng
P song song với trục Oz và chứa giao tuyến của
và
.A.
P : 2x y 5 0. B.
P : 2x y 5 0.C.
P : 2x y 5 0. D.
P : 2x y 5 0.Câu 47. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
O R;
và
O R;
. AB là một dây cung của đường tròn
O R;
sao cho tam giác O AB là tam giác đều và mặt phẳng
O AB
tạo với mặt phẳng chứa đường tròn
O R;
một góc 60. Tính thể tích V của khối trụ đã cho theo R.A.
7 3
7 V R
. B.
3 5 3
5 V R
. C.
5 3
5 V R
. D.
3 7 3
7 V R
. Câu 48. Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số y f x
có đúng 4 điểm chungvới trục hoành như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x
33x m 2021
2022m3có đúng 11 điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu
S1 : x4
2 y1
2z2 16 ,
S2 : x4
2 y1
2z2 36 và điểm A
6;3;0
. Đường thẳng d di động nhưng luôn tiếp xúc với ( )S1 , đồng thời cắt
S2tại hai điểm B C, . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất là.
A. 4 5.( 26 2) . B. 8 5.( 26 2) . C. 4 130 . D. 8 26 . Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn 0 x 2022, y2 và
2
log2 2x
x x xy x xy x ?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
A. 2023. B. 2022 . C. 12 . D. 11.
HẾT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D C A A B B B C B C C A B B B C D C B A C B A B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D A D A D D B C D B A D C D B A D A C B D A A B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho 2
1
d 4
f x x
, 3
1
d 5
f x x
thì 3
2
d f x x
bằngA. 1. B. 1 . C. 9 . D. 9 .
Lời giải Chọn D
Ta có 3
2
3
1 1 2
d d d
f x x f x x f x x
3
2
5 4 f x xd
3
2
d 9
f x x
. Câu 2. Môđun số phức z 3 2i bằng
A. 5 . B. 1. C. 13 . D. 13 .
Lời giải Chọn C
Môđun số phức z 3 2i là z 32
2 2 13.Câu 3. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây có một vectơ pháp tuyến n
1; 2;3
?A. x 2y3z 1 0. B. x2y3z 2 0. C. x2z 3 0. D. x2y 3 0. Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng x 2y3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n1
1; 2; 3
. Ta thấy n1
1;2; 3
và n
1; 2;3
là hai vectơ cùng phương nên n
1; 2;3
cũng làmột vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x 2y3z 1 0.
Câu 4. Mặt phẳng
P : 3x5y z 2 0 cắt trục Oz tại điểm có tọa độA.
0;0; 2
. B.
3;5; 1
. C.
3;5;0
. D.
0;0;2
.Lời giải Chọn A
Giả sử mặt phẳng
P : 3x5y z 2 0 cắt trục Oz tại điểm M
0;0;a
.Thay tọa độ điểm M
0;0;a
vào mặt phẳng
P : 3x5y z 2 0 ta cóNHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
3.0 5.0 a 2 0 a 2. Vậy M
0;0; 2
.Câu 5. Trong mặt phẳng phức, cho số phức z 3 2i. Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây?
A. M
3; 2
. B. Q
3;2 . C. N
2;3
. D. P
2; 3
.Lời giải Chọn B
Số phức z là z 3 2i.
Vậy điểm biểu diễn cho số phức z là điểm có tọa độ
3; 2 .Câu 6. Cho khối lăng trụ có thể tích V12a3 và diện tích đáy B6a2. Tính chiều cao h của khối lăng trụ đó
A. h 3a. B. h2a. C. h6a. D. h 4a. Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối lăng trụ là
3 2
. 12 2
6
V a
V B h h a
B a
.
Câu 7. Biết rằng phương trình log3
x 3
2 có một nghiệm là x0. Giá trị x0 thuộc khoảng nào sau đây?A.
2;5 . B.
11;14
. C.
12;
. D.
4;12
.Lời giải Chọn B
Điều kiện x 3 0 x 3
3 3 3
log x 3 2 log x 3 log 9 x 3 9 x 12 . Vậy phương trình có nghiệm x0 12.
Câu 8. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình:NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Hỏi bảng biến thiên đó là của hàm số nào trong các hàm số sau A.
2 1
1 y x
x
. B.
2 3
1 y x
x
. C.
2 1
1 y x
x
. D.
2 1 y x
x
. Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên, đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 1, đường tiệm cận ngang 2
y . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 1 ,
1;
.Chọn hàm số
2 1
1 y x
x
, vì
22 1 3
1 1 0
y x y
x x
. Câu 9. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y x 36x1. B. y x 36x212x2.
C. y x 42x2. D.
2 1
y x 5
x
. Lời giải
Chọn B
Xét hàm số y x 36x212x2. Tập xác định: .
Ta có y 3x212x12 3
x2
2 0, x . Ta có y 0 x 2.Suy ra hàm số y x 36x212x2 đồng biến trên .
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho a
3;0;1
và b
1;5;m
. Tìm m để a b.A. m 8. B. m3. C. m 3. D. m8. Lời giải
Chọn C
Ta có a b a b . 0
3 1 0.5 1. m 0 m 3.NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Câu 11. Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng
n,n2
. Số véctơ khác 0có điểm đầu và điểm cuối lấy trong n điểm đã cho bằng
A. 2n. B. Pn. C. An2. D. Cn2.
Lời giải Chọn C
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
1 8
2
x
là
A.
3;
. B.
3;
. C.
;3
. D.
; 3
.Lời giải Chọn A
Ta có 12
1 8 log 8 3
2
x
x x
, nên tập nghiệm của bất phương trình là S
3;
.Câu 13. Với mọi số thực a dương,
3
log3
27 a
bằng
A.
3
1 log 1
3 a
. B. 3 log
3a1
. C. 3log3a1. D. log3a3. Lời giải
Chọn B
Ta có 3 3 3 3
3
3 3
log log log 27 3log 3 3 log 1
27
a a a a
. Câu 14. Cho số phức z 3 2i. Phần ảo của số phức
1 z bằng A.
3
13 . B.
2
13 . C.
2
13
. D.
2 13i
. Lời giải
Chọn B
Ta có 1z 3 21 i
3 23 2i
3 2i i
13 133 2 i nên có phần ảo 2 13 . Câu 15. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R làA.
4 2
S 3R
. B. S 4R2. C. S 2R2. D. S R2. Lời giải
Chọn B
5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22 A.
1 y 2
. B.
5 y 2
. C. y0. D. y5.
Lời giải Chọn C
Ta có:
lim 5 0
1 2
x x
TCN: y0.
Câu 17. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y3x32x1?
A. C
0;0 . B. (1;1)D . C. A
1; 2
. D. (1;2)B . Lời giảiChọn D
Ta có: 2 3.1 32.1 1 .
Suy ra điểm (1;2)B thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu 18. Tập xác định của hàm số yln
x2 3
làA.
3; 3
. B.
; 3
3;
.C. 3; 3
. D. \{ 3}.
Lời giải Chọn C
Hàm số xác định
2 3 0 3; 3
x x
. Câu 19. Trên khoảng (0;), họ nguyên hàm của hàm số
3
( ) 5
f x x là
A.
2
3 5
( )d 5
f x x x C
. B.
f x x( )d 58x85 C.C.
1
2 5
( )d 5 f x x x C
. D.
f x x( )d 85x85 C.Lời giải Chọn B
Ta có:
3 8
5 5 5
( )d d
f x x x x8x C
.Câu 20. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
S : x2y2 z2 2x4y4z 7 0. Xác định tọa độ tâm I của mặt cầu
S .A. I
1; 2; 2
. B. I
2;4; 4
. C. I
2; 4;4
. D. I
1; 2;2
.NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Lời giải Chọn A
Mặt cầu
S có tâm I
1; 2; 2
.Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn
1 2 i z
4 7i. Số phức liên hợp của z làA. 3 2 i. B. 2 3 i. C. 2 3 i. D. 3 2 i. Lời giải
Chọn C
Ta có
1 2 i z
4 7i 4 7 1 2 2 3z i z i
i
.
Số phức liên hợp của z là z 2 3i.
Câu 22. Cho hàm số y x26x5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;3
.B. Hàm số đồng biến trên khoảng
5;
.C. Hàm số đồng biến trên khoảng
3;
.D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.Lời giải Chọn B
TXĐ: D
;1
5;
Ta có 2
3
6 5
y x
x x
.
Ta thấy y 0 x 3. Kết hợp điều kiện ta có hàm số đồng biến trên
5;
.Câu 23. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều, AB a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
SAB
bằngA.
3 2 a
. B. 2a. C. a. D. a 3.
Lời giải Chọn A
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Gọi M là trung điểm của AB.
Do tam giác ABC đều nên CM AB.
Vì
SA ABC
CM SA CM ABC
.
Ta có
CM AB CM SA SA AB A
CM
SAB
tại M .Nên d C SAB
;
CM a23.
Câu 24. Cho khối hộp chữ nhật ABCD A B C D. biết AB a AD b AA ; ; c. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1 V 6abc
. B. V abc. C.
1 V 3abc
. D.
1 V 2abc
. Lời giải
Chọn B
Thể tích V abc.
Câu 25. Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
x x2
1 ,
x . Hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
1;0
. B.
0;
. C.
1;
. D.
; 1
.Lời giải Chọn D
Ta có f x
x x2
1
0 x 1 nên hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1
.NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
2; 3;1
và mặt phẳng
P : 2x y z 12 0 . Đườngthẳng đi qua M và vuông góc với
P có phương trình là A.2 3 1
2 1 1
x y z
. B.
2 3 1
2 1 1
x y z . C.
2 3 1
2 1 1
x y z
. D.
2 3 1
2 1 1
x y z
.
Lời giải Chọn C
Mặt phẳng
P có VTPT nP
2;1; 1
.
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
P nên d có VTCP u d nP
2;1; 1
.
2; 3;1
M d d
có phương trình:
2 3 1
2 1 1
x y z
.
Câu 27. Cho hình nón có đường sinh bằng 4a diện tích xung quanh bằng 8a2. Tính chiều cao của hình nón đó theo a.
A. 2a. B.
2 3
3 a
. C. a 3. D. 2a 3.
Lời giải Chọn D
2 2 2
2 2 2 2 2 2
8 8 .4 8 2
16 4 12 2 3.
Sxq a rl a r a a r a
h l r a a a h a
Câu 28. Cho a b; là các số thực dương thỏa mãn: log3a b3 2log3b4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b3 81. B. a b2 4. C. a b3 12. D. ab1. Lời giải
Chọn A
3 2 3 2
3 2 3
3 3 3
log log 4 log a b 4 a b 81 81
a b b a b
b b
.
Câu 29. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
1 3 3 2 5 13 3
f x x x x
trên đoạn
0;2 . Tính tổng S m M . A.1
3. B.
4
3. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
2 1
0; 26 5; 0
5 0; 2 f x x x f x x
x
0 1;
1 8;
2 13 3
f f f
0;2
1 0;2
8min ; max 3.
3 3
m f x M f x m M
. Câu 30. Đạo hàm của hàm số y2022x là
A. y 2022 .ln 2022x . B. y 2022 .lnx x. C. y x.2022x1. D.
2022 ln 2022 y x
. Lời giải
Chọn A
Câu 31. Cho cấp số nhân
unvới u12 và u2 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 6 . B.
1
3. C. 3 . D. 6 .
Lời giải Chọn D
Ta có:
2 1
12 6 2 q u
u .
Câu 32. Biết F x
x2 là một nguyên hàm của hàm số f x
trên . Giá trị của3
0
1 f x dx
bằngA.
93
4 . B.
39
4 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải Chọn D
Ta có
3 3 3
3 23
0 0
0 0 0
1 f x dx 1dx f x x xd x 12
. Câu 33. Biết hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ.NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Biết diện tích hai phần gạch chéo lần lượt là S15,S2 12. Tính
4
1
d I f x x
A. 7 . B. 7 . C. 17 . D. 60 .
Lời giải Chọn B
Ta có 4
1
4
1 21 1 1
d d d 5 12 7
I f x x f x x f x x S S
.
Câu 34. Hàm số
33 x x
F x e
là một nguyên hàm của hàm số f x
nào sau đây?A. f x
3x2ex. B.
412 x x
f x e
. C. f x
x2ex. D.
43 x x
f x e . Lời giải
Chọn C
Ta có
3 23
x x
f x F x x e x e
.
Câu 35. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x 3. B. x1. C. x 2. D. x0.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Chọn D
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0.
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABCD A B C D. có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A nằm trên mặt phẳng
ABCD
trùng với trung điểm H của AB. Góc giữa hai mặt phẳng
A CD
và
ABCD
bằng 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD A B C D. biết A B a 7. A. V 4 7a3. B. V 24a3. C. V 12 7a3. D. V 8a3.Lời giải Chọn B
Ta có:
A CD
ABCD
CD.Kẻ HK CD.
Mà CD A H CD
A HK
CDA K .
A CD , ABCD
A KH 300.Gọi x là cạnh của hình vuông ABCD.
Xét tam giác A HK vuông tại H:
0 0 3
tan 30 tan 30
3
A H x
A H HK HK
. Xét tam giác vuông A HA vuông tại H, ta có:
2 2 22 2 2 3
7 2 3
2 3
x x
AA AH A H a x a.
Vậy V S h.
2 3a
2.2 3 . 33a 24a3.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Câu 37. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22
m1
z m 2 3 0 ( m là tham số thực).Gọi S là tập hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z z1, 2 thoả mãn z1z2 2 5 . Tính tổng các phần tử của tập S.
A. 4 . B.
9
2. C.
1 2
. D. 5 .
Lời giải Chọn A
Ta có:
m1
2
m2 3
2m4TH1: 0 2m 4 0 m 2.
1 2
2
1 2
2
1 2 1 2
2 2
2 5 20
4 20
4 1 4 3 20
8 4 1
2 z z
z z
z z z z
m m
m m n
TH2: 0 2m 4 0 m 2.
1 1 4 2
z m i m, z1 m 1 i 4 2m
1 2 2 5
2 4 2 2 5
4 4 2 2 5
16 8 20 9
2 z z
m i m
m m n
Vậy
1 9 4 S 2 2
.
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình
log (22 x1) 2 log ( 2 x1) 3
100x2 0?A. 10. B. 7. C. 9. D. 8.
Lời giải Chọn D
2
2 2
1;10
log ( 1) 2log ( 1) 3 0 x
x x
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
2
1;10 1;10
1 log ( 1) 3 3 9
10 2
10 x x
x x
x x
3 9
2 10
x x
.
Vậy có 8 bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn.
Câu 39. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là f x
sinx9cos3 ,x x và 2 1f . Biết F x
là một nguyên hàm của f x
thỏa mãn F
0 2, khi đó F
bằngA. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 2 . Lời giải
Chọn C
sin 9cos3 ,f x x x x f x
sinx9cos 3 dx x
cosx3sin 3x C .2 1
f C 2 f x
cosx3sin 3x2.Vậy
0 0
0 d 2 cos 3sin 3 2 d 2 .
F F f x x x x x
.
Câu 40. Cho hai đường thẳng song song a và b. Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên đường thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng a và b. Tính xác xuất để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.
A.
5
11. B.
60
169. C.
2
11. D.
9 11. Lời giải
Chọn D
Số cách chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho là C113 n
C113 .Gọi A là biến cố: “3 điểm được chọn tạo thành một tam giác” n A
5C626C52 135.Vậy
113135 9 11 P A n A
n C
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- 21-22
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1: 1 4
6 6 x t
d y t
z t
và đường thẳng
2
1 2
:2 1 5
x y z
d
. Phương trình đường thẳng đi qua A
1; 1;2
, đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1 và d2 làA.
1 1 2
1 2 3
x y z
. B.
1 1 2
14 17 9
x y z . C.
1 1 2
14 17 9
x y z
. D.
1 1 2
3 2 4
x y z
.
Lời giải Chọn B
Đường thẳng d1 có VTCP u1
1; 4;6
và đường thẳng d2 có VTCP u1
2;1; 5
.
Gọi là đường thẳng đi qua A
1; 1;2
, đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1 và d2 và có VTCP u.
Khi đó:
1 1
1 2
2 2
; 14;17;9
d u u
u u u
d u u
.
Vậy phương trình đường thẳng đi qua A
1; 1;2
và có VTCP u
14;17;9
là1 1 2
14 17 9
x y z
.
Câu 42. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau:Đặt g x
f 2f x
1. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình g x
0 là