• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
40
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 13 Soạn: 29/ 11/ 2019

Dạy: Thứ hai/ 2/11/2019 BUỔI SÁNG Toán

TIẾT 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.

2. Kĩ năng:

- Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích mộ học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’).

a. Tính: 6 + 1 = 2 ( <, >, =)? 6 ... 6 - 0 2 + 4 = 6 ... 4 + 1 3 + 3 = 6 ... 6 - 1 b. Đọc bảng cộng 7

- Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. (15’)

* Thành lập công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7

* Trực quan: 6 hình tam giác,1 hình tgiác.

- HD:+ Có mấy hình tam gíac?

+thêm mấy hình tam giác nữa?

+ Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?

+ 6 thêm 1 là mấy?

+ Em nào đọc được ptính và Kquả tương ứng với 6 thêm 1 là 7?

- Gv viết: 6 + 1 = 7

- 2 Hs làm bảng

+ 6 Hs đọc

- Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát.

+ Có 6 hình tam giác + Thêm 1 hình tam giác + Có tất cả 7 hình tam giác.

+ 6 thêm 1 là 7 + 6 + 1 = 7

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

(2)

* HD pcộng: 1 + 6 = 7

- Gv viết 1 + 6 =... hỏi" một cộng sáu bằng mấy?"

- Gv viết vào ptính 1 + 6 = 7

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7

- Gv chỉ 2 phép tính

c) Hd Hs thành lập công thức:

5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7, 3 + 4 = 7, 4+ 3 = 7 ( dạy tương tự như 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nêu bài toán) d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 6.

- Gv chỉ :6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 5 + 3 = 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 6

3. Thực hành:

Bài 1T52.( 4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD: 6 1

=> Kquả: 7 7 7 7 7 7 + Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

Bài 2. T52.( 4')Tính:

- Gv Y/C tính : 0 + 7 =

=> Kquả: 0 + 7 = 7, 7 7 7 7 7 7 7 - Gv chấm bài Nxét.

+ Dựa vào phép cộng nào để làm btập.

-

sáu cộng một bằng bảy"

+ 1 Hs trả lời: 1 + 6 = 7 - Lớp Nxét Kquả.

- 6 Hs, đồng thanh " một cộng sáu bằng bảy"

+ 2 ptính cộng đều có số 1 và 6, kết quả đều bằng 7. Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.

- 6 Hs, lớp đọc: 6 + 1 = 7,1 + 6 = 7

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Bài Y/C tính kquả ....

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

- 2 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

+ dựa vào ... cộng trong p vi 7.

- 2 Hs nêu: tính...

- 1 Hs nêu: 7 + 0 = 7

- lớp làm bài, 3 Hs tính Kquả - Hs Nxét Kquả

- 0 cộng với một số, một số 0 ....

Kquả bằng chính số đó.

- Dựa vào phép cộng 7, số 0 trong

phép cộng để làm btập

(3)

Bài Bài 3.T52.( 4') Tính:

+ + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 1 + 5 + 1 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 1 + 5 + 1 = 7 1 + 4 + 2 = 7 …..

2 + 3 + 2 = 7 2 + 2 + 3 = 7 …..

- Gv Nxét.

Bài 4.T52. ( 3')Viết phép tính thích hợp:

a) => Kquả: a) 6 + 1 = 7 b) 4 + 3 = 7 - - Gv Nxét Đgiá khen ngợi.

Ba Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp:

Gv HD hs cách nối 4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 7 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 7, chuẩn bị tiết 47.

- Tính Kquả dãy tính

- Thưc hiện tính từ trái sang phải -1 hs tính: 1 + 5 = 6, 6 +1 = 7 - Hs làm bài.

- 2 Hs tính - Hs Nxét Kquả

-2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp vvào ô trống.

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán - Lớp Nxét.

- 6 Hs

Hs tự làm bài

_______________________________

Học vần BÀI 51:

ÔN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n và các trù ngữ có vần ôn 2. Kĩ năng:

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.

* ND tích hợp:TE có - Quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc.

- Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường.

- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.

3.Thái độ:

- GD HS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể " Chia phần"

(4)

III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: con lươn uốn dẻo mượn tẩy vươn vai cuộn len ý muốn Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn ...lượn.

b. Viết: ý muốn, vươn vai.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn đã học từ bài 44 đến bài 50.

- Gv ghi : on, an, ăn, ân,... uôn, ươn.

+ Các vần có gì giống và khác nhau?

2. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

a) Các chữ và âm vừa học: (5’) - Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

*Trực quan: Cột 1 n

a an

ă ăn

.... ...

u un

- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang trong bảng ôn.

*Trực quan: Cột 2 ( Dạy tương tự cột 1) * Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: cuộn dây, con lươn, thôn bản.

- Giải nghĩa:

c) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: cuồn cuộn, con vượn

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

- 6 Hs đọc - viết bảng con

- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc

- 1 hs nêu, lớp bổ sung

- 2 Hs đọc: a, n, ă, â, ...u , n, e, ê, i, iê, yê, uo, ươ.

- Nhiều Hs ghép và đọc - Lớp đọc đồng thanh - 8 Hs đọc, đồng thanh

- Hs viết bảng con.

Ti t 2ế 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10')

(5)

a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 105) - Tranh vẽ gì?

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv chỉ từ, cụm từ,

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu phẩy, đấu chấm đọc ntn? .

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

*TE có - Quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc.

- Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường.

b) Kể chuyện: ( 15' ) + Đọc tên câu chuyện

- Gv giới thiệu câu chuyện: Chia phần

- Gv kể: Lần 1(không có tranh)theo ND SGV(256) Lần 2, 3( có tranh).

- Hs kể

- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv nghe Nxét bổ sung.

* Trực quan: tranh 1 (105) phóng to.

+ Câu chuyện có mấy nhân vật? là những ai?

+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?

+ Hãy Qsát tranh 1 và kể lại ND

=> KL:Có 2 người đi săn, ..săn được 3 chú sóc nhỏ.

* Trực quan: tranh 2 (105) + Họ đã làm gì? Điều gì xảy ra?

=> KL: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của họ vẫn không bằng nhau lúc đầu còn vui vẻ, ...

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

- Gà mẹ dẫn đàn con...bới giun.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- Đoạn văn có 2 câu. Khi đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi, dấu chấm nghỉ hơi.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả đoạn văn, lớp nghe Nxét. Đồng thanh.

- 1 Hs đọc "Chia phần"

- Hs mở SGK kể theo nhóm 6, từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung - Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung - 2- 3 Hs kể kết hợp chỉ tranh ND từng tranh

(6)

sau đó họ nói nhau chẳng ra gì.

* Trực quan: tranh 3, 4 dạy tương tự như tranh 1.

+ Câu chuyên cho em biết điều gì?

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:

c) Luyện viết: (10') cuồn cuộn, con vượn.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu

- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 44.

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời

- Hs mở vở tập viết ( 19)

- Hs viết bài

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Toán

TIẾT 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ.

2. Kĩ năng:

- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ và làm tính trừ trongphạm vi 7.

Biết viết ptính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

3. Thái độ:

- Rèn kĩ năng tư duy cho HS.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

a.Tính: 4 +3 = 5 +2 = 2 + 4 = 2 + 5 = b. Điền số? ... + 2 = 7 4 + ... = 7 5 + ... = 6 ... + 1 = 7 c. Đọc bảng cộng trong phạm vi 7

- Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. ( 1')

- Lớp làm bảng con

- 2 Hs điền số - 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài

(7)

b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảngtrừ trong phạm vi 7. (15')

* Thành lập công thức 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1 7 - 1 = 6

*Trực quan : 6 hình tam giác màu vàng, 1 hình tam giác màu xanh. Gv bỏ xuống 1 hình tam giác màu xanh.

- Hãy Qsát và nêu bài toán

+ Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- Viết Kquả và chỗ chấm trong phép tính 7 - 1 =...

+ Đọc ptính?

- Gv ghi: 7 - 1 = 6

- Gv chỉ: 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

* Gv thao tác trực quan:Y/C Hs Qsát "nhìn vào số hình tam giác em nào nêu bài toán thứ 2 được thực hiện bằng ptính trừ?

- Hãy viết Kquả vào ptính 7 - 6 = ...

+ Đọc ptính?

- Gv viết: 7 - 6 = 1 - Gv chỉ: 7 - 6 = 1 - Gv chỉ 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

- Hd Hs nêu cách đổi vị trí ...

c) Thành lập công thức: 7 - 2 = 5. 7 - 5 = 2, 7 - 3 = 4, 7 - 4 = 3 ( dạy tương tự: 7 - 1 = 6 và 7- 6 = 1)

d) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong pvi 7 : 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

7 - 2 = 5 7 - 5 = 2 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3 - Gv xoá dần Kquả, ptính .

+ Mấy trừ 4 bằng 3?

7 - mấy = 1?

- Hs mở SGK( 69)

- 2Hs nêu: Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn lại 6 hình tam giác

- Hs viết 7 - 1 = 6

- 3 Hs đọc " 7 trừ 1 bằng 6", đồng thanh.

- 2 Hs nêu btoán: 7 hình tam giác bớt 6 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- Hs điền 1 vào ptính 7 - 6 =1, - 3 Hs đọc " 7 trừ 6 bằng 1", đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "7 trừ 1 bằng 6","7 trừ 6 bằng 1"

- Đồng thanh lớp, tổ

- 6 Hs đọc , đồng thanh

(8)

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài + Em có Nxét gì về 2 só trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính:

7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

=> Kluận: Có cùng một số nếu trừ đi ...

3. Thực hành luyện tập:

Bài 1. T53. Số?

GV hd

Bài 2. T53.Tính: ( 4') + Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

viết các số thẳng hàng + HD: 7 6

1

- Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv Nxét chữa bài.

Bài 3. T53.Tính: ( 3') + Bài Y/C gì?

- Gv HD: 7 - 4 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 7 - 4 = 3 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 … 7 - 1 = 6 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2 … -Y/C Hs Nxét ptính: 7 - 0 = 7

7 - 7 = 0 + Dựa vào phép trừ nào để làm bài?

Bài 4. T54.Tính: (4') + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 7- 3 - 2 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 7 - 4 - 2 = 1 7 - 3 - 1 = 3 … 7 - 5 - 1 = 1 7 - 1 - 3 = 3 ….

- Gv Nxét.

Bài 4. T53.Viết phép tính thích hợp: ( 5') + Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- Hs trả lời

- Có cùng số 7 trừ 1 bằng 6, trừ 6 bằng 1.

- Hs mở vở bài tập toán Hs tự làm bài

- Tính ...

- Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc.

-1 Hs làm bài

- 1 hs làm bảng lớp.

- Hs nhận xét.

- Tính

- 1 Hs tính: 7 - 6 = 1 - Hs làm bài

- 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét

- Dựa vào phép trừ trong phạm vi 7, số 0 trong phép trừ để làm bài.

- Tính ....

- Thưc hiện tính từ trái sang phải

- 1 hs tính: 7 - 3 = 4, 4 - 2 = 2, viết 2.

- Hs làm bài.

- 3 Hs thực hiện tính - Hs Nxét Kquả

(9)

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở 2 ý a và b

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết còn mấy quyển sách phải làm thế nào?

a) => Kquả: 7 - 3 = 4 - Gv Nxét, chấm bài

( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 7 - 2 = 5

- Gv chữa bài, Nxét, tuyên dương.

4. Củng cố- dặn dò: (4') - Tính và nối nhanh Kquả:

- Gv HD: đưa bảng phụ 3 HS 3 tổ lên làm thi.

tổ nào có bạn làm tốt- thắng.

- Đọc thuộc bảng trừ 7 - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- Viết phép tính thích hợp ....

- Qsát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

- 2 Hs nêu bài toán ý a: Có 7 quyển sách, lấy 3 qquyển. Hỏi bạn còn lại mấy quyển sách?

- đồng thanh.

- Có 7 quyển sách.

Lấy 3 quyển.

- Hỏi còn lại mấy quyển sách.

-Lấy số sách lúc đầu có trừ đi số sách đã lấy.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

- Hs thi chơi - 3 Hs

____________________________

Học vần

BÀI 52: ONG, ÔNG

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vầ, từ: ong, ông, cái võng, dòng sông.

2. Kĩ năng:

- Đọc được đoạn thơ ứng dụng" Sóng nối sóng .... chân trời"

Luyện nói từ 3-> 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng.

3. Thái độ:

- GD HS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học trong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

(10)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: bay lượn, bàn tán, gần nhau, lo liệu, yêu quý, buôn bán, chăn trâu.

Gà mẹ dẫn đàn con...bới giun.

b. Viết: bay lượn, yêu quý - Gv Nxét, tuyên dương.

1. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ong: ( 7') * Nhận diện vần: ong - Ghép vần ong

+ Em ghép vần ong ntn?

- Gv viết: ong

+ So sánh vần ong với on?

* Đánh vần:

- Gv HD: o - ng - ong. đọc nhấn ở âm o võng

- Ghép tiếng.võng

+ Có vần ong ghép tiếng võng. Ghép ntn?

- Gv viết: võng

- Gv đánh vần: vờ - ong - vong - ngã - võng.

cái võng * Trực quan tranh. cái võng + Tranh vẽ cái gì? Để làm gì? ...

- Có tiếng " võng" ghép từ :cái võng +Em ghép ntn?

- Gv viết: cái võng - Gv chỉ: cái võng

: ong - võng - cái võng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ong

- Gv chỉ: ong - võng - cái võng ông: ( 6') ( dạy tương tự như vần ong)

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ong

- ghép âm o trước, âm ng sau - Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần ong có âm ng cuối vần còn âm on có n cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm v trước, vần ong sau dấu ngã trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- Cái võng. Để nằm,...

- Hs ghép: cái võng

+ Ghép tiếng cái trước rồi ghép tiếng võng sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "cái võng" , tiếng mới là tiếng " võng", …vần "

ong".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

(11)

+ So sánh vần ông với vần ong - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') con ong cây thông vòng tròn công viên

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ong ( ông), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d) Luyện viết: ( 11') ong, ông * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao vần ong, ông?

+ Khi viết vần ong, ông viết giống vần nào?

Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, .

cái võng, dòng sông e) Củng cố: ( 3')

- Vừa học vần mới nào?

- Đọc bài bảng lớp

- Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm o, ô đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: ong, vòng, thông, công và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs nêu

- Viết giống vần on rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n .

-viết vần ông: viết ong rồi lia tay viết dấu mũ trên o.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - Hs trả lời - Đồng thanh TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a, 1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 107) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ong, ông?

- Gv chỉ

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh biến vào buổi sáng.

...con ong cây thông vòng tròn công viên

- 1 Hs đọc:" Sóng nối sóng .... chân trời"

(12)

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- GV HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ cần ngắt hơi bằng dấu phẩy

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Đá bóng.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 107) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em đã bao giờ chơi bóng chưa?

+ Em thường đá bóng ở đâu?

+ Đá bóng có lợi ntn?

- Gv nghe Nxét uốn nắn, tuyên dương.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ong, ông, cái võng, dòng sông.

- Gv viết mẫu vần ong HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ông, cái võng, dòng sông dạy tương tự như vần ong )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

* Hs có bổn phận vâng lời,giúp đỡ cha mẹ.

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

- sóng, không - 2 Hs đọc

-... có 4 dòng , ... 3 tiếng.

- 6 Hs đọc, lớp đọc, đồng thanh - 2 Hs đọc tên chủ đề: Đá bóng - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 52 - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

__________________________________________________________________

Soạn: 30/ 11/ 2019

Dạy: Thứ ba / 3/ 12/ 2019

Học vần

BÀI 53: ĂNG, ÂNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vầ, từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.

2. Kĩ năng:

(13)

- Đọc được câu ứng dụng" Vầng trăng hiện lên...Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào."

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.

3. Thái độ:

- GD HS yêu Tiếng Việt.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học trong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: con ong cây thông vòng tròn công viên

Sóng nối sóng Sóng, sóng, sóng Mãi không thôi Đến chân trời.

b. Viết: dòng sông - Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ăng ( 7')

* Nhận diện vần: ăng - Ghép vần ăng

- Em ghép vần ăng ntn?

- Gv viết: ăng

- So sánh vần ăng với ong * Đánh vần:

- Gv HD: ă - ng - ăng.

- HD đọc nhấn ở âm ă măng - Ghép tiếng.măng

+ Có vần ăng ghép tiếng măng. Ghép ntn?

- Gv viết: măng

- Gv đánh vần: mờ - ăng - măng.

măng tre * Trực quan. cái: măng tre + Để làm gì? ...

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ăng

- ghép âm ă trước, âm ng sau - Giống: đều có âm ng cuối vần. Khác vần ăng có âm ă còn vần âng có â đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm m trước, vần ăng sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(14)

- Có tiếng " măng" ghép từ : măng tre + Em ghép ntn?

- Gv viết: măng tre - Gv chỉ: măng tre

: ăng - măng - măng tre + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ăng

- Gv chỉ: ăng - măng - măng tre âng ( 6') ( dạy tương tự như vần ăng) + So sánh vần âng với vần ăng - Gv chỉ phần vần

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') rặng rừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ăng ( âng), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

* Luyện viết: ( 11')

* Trực quan: ăng, âng

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ăng, âng?

+ So sánh vần ăng với âng?

+ Khi viết vần ăng, âng viết giống vần nào? Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

-Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

măng tre, nhà tầng c) Củng cố: ( 3')

- Gv nêu tóm tắt ND

- Hs Qsát

- Cái măng tre. Để nấu ăn,...

- Hs ghép: măng tre

- Ghép tiếng "măng" trước rồi ghép tiếng "tre" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "măng tre", tiếng mới là tiếng " măng", …vần "

ăng".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm ng cuối vần Khác âm ă, â đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: rặng, phẳng lặng, vầng. nâng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs nêu - Hs so sánh.

- Vần ăng viết giống vần an rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n, lia tay viết nét cong dưới trên a .

- Vần âng: viết ang rồi lia tay viết dấu mũ trên a.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

TIÊT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15')

(15)

a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 109) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ăng, âng?

- Gv chỉ

+ Đoạn văn có mấy câu?

- GV HD: Khi đọc hết câu cần đọc ntn?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 109) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em bé trong tranh đang làm gì? Em bé ngoan không?

+ Người con biết vâng lời là người con như thế nào?

+ Em hãy kể em đã vâng lời cha mẹ ntn cho lớp nghe.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.

- Gv viết mẫu vần ăng HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âng, măng tre, nhà tầng dạy tương tự như vần ăng )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh buổi tối . Có thuyền đi lại trên dòng sông , bên bờ sông có rặng dừa ...có ông trăng đang nhô lên...

-1 Hs đọc:"Vầng trăng hiện lên.. rì rào

- vầng trăng, rặng dừa.

- 2 Hs đọc - ... có 2 câu.

...

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc" Vâng lời cha mẹ"

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Trong tranh vẽ ", mẹ đi dạy học, chị trông em bé."

- Em bé trong tranh đang theo mẹ đi làm. Em chưa ngoan.

- Người con biết vâng lời là người con ngoan.

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 53 (30) - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời

(16)

- Tìm từ chứa vần ăng, âng?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

- Hs tìm - 2 Hs đọc

__________________________________________________________________

Soạn: 2/ 12/ 2019

Dạy: Thứ năm/ 5/ 12/ 2019

BUỔI SÁNG Toán

TIẾT 49: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7.

2. Kĩ năng:

- Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7.

3. Thái độ:

- Rèn kĩ năng làm toán.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Vở btập, bảng phụ.

III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

a. Tính:

7- 1- 4= 6- 1- 2=

7- 0- 5= 7- 5- 2=

b. (Số)?

7 - .. = 2 5 + ... = 5 ...- 4 =3 ... - 0 = 0 c. Đọc bảng cộng 7, trừ 7.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài luyện tập;

Bài 1. T53.Tính: ( 6') - Bài Y/C gì?

- Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

- Tình thế nào? 7 5

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài - 5 Hs đọc

- Tính

- Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

- 1 Hs làm bảng lớp" 7 - 5 = 2, viết 2 thẳng dưới số 5 và số 7.

(17)

....

- Gv HD Hs học yếu - Gv Nxét, chữa bài..

+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập?

Bài 2. T54.Tính: ( 6') + Bài Y/C gì?

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 6 + 1 = 7 3 + 4 = 7 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 7 – 4 = 3 7 – 5 = 2 7 – 6 = 3 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5 7 – 1 = 4 + Em có Nxét gì về 4 ptính ở cột 3?

- Gv HD : 4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7 7 - 4 = 3 , 7 - 3 = 4

Nxét 2 ptính trừ với 2 ptính cộng + Dựa vào các pcộng nào để làm bài?

Bài 3.T54. Số: (6') + Bài Y/C gì?

2 + ... = 7; ….

…+ 3 = 4; ….

- HD hs học yếu làm bài.

- Đổi bài kiểm tra - Dạy tương tự phần a - Gv đưa bài mẫu .

Bài 4.T54. (>, <, =)? ( 6') + Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- HD Hs học yếu Cho hs nêu cách điền dấu.

- Yêu cầu hs làm bài.

=> Kquả: 3 + 4 > 6 > >

3 + 4 = 7 > <

7 – 4 < 4 = = - Gv chấm bài, Nxét.

- Gv chữa bài, Nxét chấm 10 bài.

Bài 4. T53.Viết phép tính thích hợp: ( 5') + Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở 2 ý a và b

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét Kquả và trình bày.

- Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 7.

- Tính

- Hs làm bài.

- 3 hs đọc Kquả.

- Hs nhận xét.

- 1 Hs nêu, Hs bổ sung

- đổi chỗ các số..Kquả = nhau - có cùng 1 số ...

- 2 ptính trừ là ptính ngược ...

- Dựa vào các ptính cộng, trừ 7 để làm bài.

- Viết số thích hợp vào chỗ chấm

- 1 Hs làm bảng. Hs Nxét - Hs làm bài.

- Hs kểm tra chéo.

- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

- Tính Kquả các ptình rồi s sánh - Hs làm bài

- 3 Hs làm bảng

- Hs đổi bài kiểm tra chéo.

- Hs nhận xét Kquả.

- Viết phép tính thích hợp ....

- Qsát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

(18)

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết còn mấy quyển sách phải làm thế nào?

a) => Kquả: 7 - 3 = 4 - Gv Nxét, chấm bài

( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 7 - 2 = 5

- Gv chữa bài, Nxét, tuyên dương.

3- Củng cố- dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài ra vở ô li, làm BT 5 trong sgk T70. Cbị bài Pcộng..vi 8

- 2 Hs nêu bài toán ý a: Có 7 quyển sách, lấy 3 qquyển. Hỏi bạn còn lại mấy quyển sách?

- đồng thanh.

- Có 7 quyển sách.

Lấy 3 quyển.

- Hỏi còn lại mấy quyển sách.

-Lấy số sách lúc đầu có trừ đi số sách đã lấy.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

___________________________________

Học vần

BÀI 54: UNG, ƯNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vầ, từ: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.

2. Kĩ năng:

- Đọc được đoạn thơ ứng dụng" Không sơn mà đỏ …Không ... mà rụng."

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rừng, thung lũng, núi, đèo.

3. Thái độ:

- GDHS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

* BVMT: Yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học trong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: trời nắng tâng cầu bán xăng ngẩng đầu căng dây vâng lời Vầng trăng hiện lên .... rì rào, rì rào.

b. Viết: vầng trăng

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

(19)

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ung: ( 7') * Nhận diện vần: ung - Ghép vần ung

- Em ghép vần ung ntn?

- Gv viết:ung

- So sánh vần ung với ong

* Đánh vần:

- Gv HD: u - ng - ung.

- đọc nhấn ở âm u

súng - Ghép tiếng.súng

+ Có vần ung ghép tiếng súng. Ghép ntn?

- Gv viết: súng

- Gv đánh vần: sờ - ung - sung - sắc - súng.

bông súng * Trực quan. bông sung + Có cái gì? Để làm gì? ...

* BVMT: Yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên.

- Có tiếng " súng" ghép từ : bông súng + Em ghép ntn?

- Gv viết: bông súng - Gv chỉ: bông súng

: ung - súng - bông súng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ung

- Gv chỉ: ung - súng - bông súng ưng: ( 6')

( dạy tương tự như vần ưng) + So sánh vần ưng với vần ung - Gv chỉ phần vần

- Hs ghép ung

- ghép âm u trước, âm ng sau - Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác u, o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm s trước, vần ung sau và dấu sắc trên u

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- bông súng. Để làm cảnh, trang trí cho đẹp.

- Hs ghép: bông súng

- Ghép tiếng "bông" trước rồi ghép tiếng "súng" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "bông súng", tiếng mới là tiếng "súng", …vần "

ung".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm u, ư đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

(20)

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cây sung củ gừng trung thu vui mừng

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ung ( ưng), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

* Luyện viết: ( 11')

ung, ưng * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ung, ưng?

+ So sánh vần ung với ưng?

+ Khi viết vần ung, ưng viết giống vần nào?

Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

-Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

bông súng, sừng hươu c) Củng cố: ( 3')

- Vừa học vần mới nào?

- Đọc bài bảng lớp

- 1Hs đọc

- 2 Hs nêu: sung, trung, gừng, mừng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- ung gồm âm u trước, âm ng sau, vần ưng gồm âm ư trước, âm ng sau, u, ư, n cao 2 li, g cao 5 li.

- Giống: đều có âm ng cuối vần.

Khác u, ư đầu vần.

- Vần ung viết giống vần un rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n.

- Vần ưng: viết ung rồi lia tay viết nét móc phải trên u.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - Hs viết bảng con - Hs nêu

- 2 Hs đọc TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc: ( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 109) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ung?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng thơ? Mỗi dòng có

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh mặt trời, sấm chớp, mưa. Mặt trời màu đỏ...

- 1 Hs đọc:"Không sơn mà đỏ .... mà rụng."

- rụng.

- 2 Hs đọc

- Đoạn thơ có 4dòng, mỗi dòng có

(21)

mấy tiếng?

- GV HD: Khi đọc hết dòng cần ngắt hơi như dấu phẩy.?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 111) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em thích nhất con vật gì ở rừng?

+ Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, đâu là thung lũng, đèo?

+ Em có biết thung lũng, suối, đèo, ở đâu không?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ung, ưng, bông súng, sừng hươu

- Gv viết mẫu vần ung HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần , ưng, bông súng, sừng hươu dạy tương tự như vần ung )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Tìm từ chứa vần ung, ưng?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 55.

4 tiếng.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Trong tranh vẽ ...

- Đại diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 53 (30) - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - Hs tìm - 2 Hs đọc

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Toán

ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7

(22)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.

2. Kĩ năng:

- HS áp dụng làm đúng các bài tập.

3. Thái độ:

- Tự giác yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị:

GV: hình tam giác, cốc, phiếu bt HS: que tính.

III. Các ho t ạ động d y – h c:ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Gọi hs lên bảng làm bài: Tính:

4+ 2 = 3 + 3 = 6 - 0 = 6 - 5 = - Gv đánh giá điểm.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài: 1’

Thực hành: 30’

Bài 1: Tính:

- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để làm bài.

- Lưu ý kết quả phải viết thẳng cột.

Bài 2: Tính:

- Trò chơi: “Xì điện”

- Gv phổ biến cách chơi và luật chơi

- Gv củng cố học sinh trong phép cộng đổi vị trí các số kết quả không thay đổi.

Bài 3: Tính:

- Cho học sinh nhắc lại cách tính phép tính có 2 dấu: 5+ 1+ 1= 7

Bài 4:

- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.

- Cho học sinh quan sát tranh vẽ, tập nêu thành bài toán rồi viết phép tính thích hợp: 6+1=7, 4+3=7

- Cho hs nhận xét.

3. Củng cố- dặn dò: 3’

- 2 hs lên bảng làm.

- Học sinh làm phiếu bài tập . - Hs đọc kết quả và nhận xét.

- Hs chơi trò chơi

- 1 hs nêu.

- Hs làm PBT nhóm đôi.

- Hs nêu.

- HS làm vở.

(23)

- HS đọc lại các phép cộng.

- Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 và làm bài tập.

____________________________________________

Bồi dưỡng Tiếng việt THỰC HÀNH ÔN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố cho Hs nhớ lại các vần đã học . 2. Kĩ năng:

- Biết đọc các tiếng được ghép bởi các âm đã học. Tìm được tiếng có vần vừa ôn 3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị :

- Thầy: Tranh ảnh, sgk , - Trò : Sách , vở

III. Các ho t ạ động d y :ạ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: 5’

- Cho hs đọc lại các vần đã học - Nx, tuyên dương

2. Bài mới

HD HS làm bài trong vở bài tập: 30’

Bài 1: Nối

- Cho hs đọc các tiếng, từ - Y/c hs + Nối câu phù hợp - Gv nx

Bài 2: Điền từ ngữ

- Gv hd hs quan sát tranh.

HĐ 3: Viết

- Hd viết chữ thôn bản, ven biển - Cho hs đọc chữ cần viết

- Gv nêu cách viết và viết mẫu - Hd viết bảng

- Y/c hs viết vở

- Lưu ý HS tư thế ngồi viết

- GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.

Bài 4: Nối vần ung, ưng

- hs đọc.

- Hs đọc cá nhân - Hs thi nối

- hs qs điền từ thích hợp

- 3-4 hs đọc

- Hs quan sát độ cao các con chữ

- viết bảng con - Hs viết bài - Hs đọc cá nhân

(24)

- Cho hs đọc các tiếng, từ - Y/c hs + Nối câu phù hợp - Gv nx

Bài 5: Điền vần ong hay ông - Gv hd hs quan sát tranh.

HĐ 4: Viết

- Hd viết chữ vòng tròn, công viên - Cho hs đọc chữ cần viết

- Gv nêu cách viết và viết mẫu - Hd viết bảng

- Y/c hs viết vở

- Lưu ý HS tư thế ngồi viết

- GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố-Dặn dò: 3’

-HS tìm lại âm vừa học có trong bài.

- Hs thi nối

- hs qs điền từ thích hợp

- 3-4 hs đọc

- Hs quan sát độ cao các con chữ

- viết bảng con - Hs viết bài

_________________________________________________________________

Bồi dưỡng Toán

ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

2. Kĩ năng:

- Hs có kĩ năng ghi nhớ, áp dụng giải tốt các bài tập.

3. Thái độ:

- Yêu thích học toán.

II. Chuẩn bị:

-Gv: BGĐT, phiếu học tập -Hs: Bộ đồ dùng Toán.

III. Các hoạt động dạy – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Gọi hs làm bài:

5+2= 3+4= 6+1=

- 2 hs lên bảng làm.

(25)

7-2= 7-4= 7-5=

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài:1’

b. Thực hành. 30’

Bài 1: Tính.( sử dụng phiếu học tập)

- Khi đặt phép tính cột dọc em chú ý dặt ntn?

Bài 2: Bài yêu cầu làm gì?

Củng cố các phép cộng trừ đã học.

Bài 3: Tính.

Các phép tính ở bài 2 có gì khác bài 3?

- Em thực hiện phép cộng ntn?

Bài 4: Gv chiếu slide4

HS quan sát hình vẽ để lập các phép tính đúng.

- G Vchốt lại

3. Củng cố, dặn dò: 4’

- Gọi 3 HS đọc phép cộng trong phạm vi 8 - Nhận xét giờ. VN ôn lại các phép cộng.

- HS làm bài vào phiếu - Nhận xét.

- Nhiều hs nối tiếp đọc kết quả - Cho hs làm nhóm đôi phiếu bt

- Hs qs nêu bài toán - Hs làm vào vở ô li - Hs nhận xét

____________________________________________________________________

Soạn: 3/ 12/ 2019

Dạy: Thứ sáu/ 6/ 12/ 2019

BUỔI SÁNG Tập viết

TIẾT 11: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, CUỘN DÂY, VƯỜN NHÃN

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi từ "Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn" đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

(26)

3. Thái độ:

- Trình bày sạch đẹp.

- Ngồi viết đúng tư thế.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 10 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: chú cừu, khâu áo.

- Gv chấm 6 bài tuần 11.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 11.

- Gv viết bảng: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ b. HD viết bảng con. ( 15') nền nhà * Trực quan: nền nhà

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ nền nhà?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ "nền" ta rê bút viết liền mạch từ chữ ghi âm n sang chữ ghi vần ên rồi lia bút viết dấu ghi thanh huyền trên ê. Chữ ghi tiếng

"nhà" viết chữ ghi âm nh lia bút viết chữ ghi âm a sát điểm dừng bút của chữ nh

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "nền" cách chữ "nhà" bằng 1 chữ o.

- 2 Hs nêu: chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng:

tiếng "nền" gồm chữ ghi âm n viết trước, chữ ghi vần ên viết sau, dấu huyền trên ê.

Tiếng "nhà" gồm chữ ghi âm nh viết trước, chữ ghi âm a viết sau dấu huyền trên a.

- n, ê, a cao 2 li, h cao 5 li.

- Hs Qsát

- Hs Qsát

(27)

- Khi viết chữ " nền" em viết ntn?

- Viết từ " nền nhà"

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- Gv nhận xét.

* nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn ( dạy tương tự từ nền nhà)

Chú ý: khi viết chữ không viết liền mạch thì viết chữ cái đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ "nền" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần .

c. HD Hs viết vở tập viết: (15')

-Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

d. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 3. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

- 1 Hs nêu: chữ nền viết liền mạch từ chữ ghi âm đầu n sang chữ ghi vần ên.

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết (26 + 27 ).

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

________________________________________

Tập viết

TIẾT 12: CON LỢN, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SUNG, CỦ GỪNG, RẶNG DỪA

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi từ "Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,rặng dừa" đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ:

- Trình bày sạch đẹp.

- Ngồi viết đúng tư thế.

II. Đồ dùng dạy học:

(28)

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 12 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: yên ngựa, vườn nhãn.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng:-Tuần 12. con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ b. HD viết bảng con. ( 15') * Trực quan: con ong

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ con ong?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết " con" viết chữ ghi âm c lia phấn viết chữ ghi vần on sát điểm dừng của chữ c.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "con" cách chữ "ong" bằng 1 chữ o.

- Viết từ "con ong"

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa

( dạy tương tự từ con ong)

Chú ý: khi viết chữ "cây thông, vầng trăng, cây sung, rặng" không viết liền mạch thì viết chữ cái đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ "củ gừng, dừa" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần .

c. HD Hs viết vở tập viết: ( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- 2 Hs nêu: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng: tiếng

"con" gồm chữ ghi âm c viết trước, chữ ghi vần on viết sau, tiếng "ong" gồm chữ ghi âm ô viết trước, chữ ghi âm ng viết sau. c, o, n cao 2 li, g cao 5 li.

- Hs Qsát

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

(29)

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

3. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 4. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

- Hs mở vở tập viết (32 ).

- Hs Qsát viết bài.

___________________________________

Toán

TIẾT 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.

2. Kĩ năng:

- Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.

3. Thái độ:

- Rèn kĩ năng tính toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Tính: 6 + 1 = ... 2.Số? 6 < 7 - ....

7 - 1 = ... 6 > 7 - ...

7 - 6 = ... 7 = ... - 0 b. Đọc bảng trừ 7

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. (15’)

* Thành lập công thức:7 + 1 = 8 và 1 + 7= 8

*Trực quan : Gv đính 7 hình vuông, và

- 2 Hs làm bảng

+ 3 Hs đọc

- Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát.

(30)

1 hình vuông.

- HD Hãy Qsát hình nêu bài toán + Có mấy hình vuông?

+ Thêm mấy hình vuông?

+ Có tất cả mấy hình vuông?

+ 7 thêm 1 bằng mấy?

+ Viết Kquả vào ptính: 7 + 1 = ...

- Gv viết: 7+ 1 = 8

* HD pcộng: 1 + 7 = 8

- Gv viết 1 + 7 =... hỏi" một cộng bảy bằng mấy?" Hãy viết Kquả vào ptính: 1 + 7 = ...

- Gv viết vào ptính 1 + 7 = 8 - Gv chỉ 2ptính: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8

* Hd Hs thành lập công thức:

6+ 2 = 8, 2 + 6 = 8, 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8

8 + 4 = 8

( dạy tương tự như 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nêu bài toán)

* HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 8.

- Gv chỉ :7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 4 + 4 = 8

- Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 8

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8

- Có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?

- Có 7 hình vuông - Thêm 1 hình vuông - Có tất cả 8 hình vuông.

- 7 thêm 1 là 8 - 7 + 1 = 8

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

bảy cộng một bằng tám"

- 1 + 7 = 8

- Lớp Nxét Kquả.

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

một cộng bảy bằng tám"

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- 2 ptính cộng đều có số 1 và 7, kết quả đều bằng 8. Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.

- 6 Hs đọc,đồng thanh: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8

(31)

3. Thực hành:

Bài 1.T55. Tính: (4') + Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD:

7 1

8

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

Bài 2. T55.Tính: ( 3') + Bài Y/C gì?

- Gv Y/C tính : 1 + 7 = 8 7 + 1 = . 8 7 - 1 = 6

- Gv chấm bài Nxét.

+ Em Nxét gì về các Ptính ở cột 1:

ở cột 4:

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm btập.

-

Bài 3.T55.Tính: ( 4') + + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 1 + 2 + 5 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả:1 + 3 + 4 = 8 4 + 1 + 1 = 6 … 1 + 2 +5 = 8 3 + 2 + 2 = 7 … - Gv Nxét, tuyên dương..

Bài 4. T55.Viết phép tính thích hợp:

(5')

- HDHS làm bài.

a) => Kquả:a)

5 + 3 = 8

Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.

+ Ngoài các ptính trên em nào còn viết được ptính và nêu btoán khác?

- Phần b tiến hành tương tự.

- 2 Hs nêu Y/C tính...

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

- 1 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

+1 Hs: dựa vào... cộng trong phạm vi 8.

- 2 Hs nêu: tính.

- 1 Hs nêu

- lớp làm bài, 3 Hs tính Kquả - Hs Nxét Kquả

- Trong 2 ptính cộng 1 và 2 có số 7 số 1 1 đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bbằng nhau.

...

- Dựa vào phép cộng 7,cộng 1 số với 0. trừ 7, trừ 6, trừ 5 để làm btập.

- Tính

- Thưc hiện tính từ trái sang phải - 1 hs tính: 1 + 3 = 4, 4 +4 = 8, viết 8

- Hs làm bài.

- 3 Hs tính - Hs Nxét Kquả

- Viết ptính thích hợp vào ô trống - Hs làm bài

- 1 Hs làm bài bảng, nêu Btoán - Lớp Nxét.

- 2 + 6 = 8, nêu bài toán

(32)

4. Củng cố, dặn dò: ( 4') - Thi đọc thuộc bảng cộng 8 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 8, chuẩn bị tiết 49.

- 3 Hs đọc - Hs Nxét

___________________________________________

Sinh hoạt lớp – Kỹ năng sống A. SINH HOẠT TUẦN 13 A. SINH HOẠT

I- Mục tiêu:

1. Kiến thức Giúp học sinh:

- Nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân trong tuần qua.

2. Kĩ năng:

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

3. Thái độ:

- Giáo dục ý thức phê và tự phê.

II- Đồ dùng dạy học:

- Ghi chép trong tuần III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

Hoạt động GV Hoạt động HS I/ ổn định tổ chức: (1’)

GV yêu cầu HS hát

II/ Nội dung sinh hoạt:(15’) 1. Các tổ trưởng nhận xét về tổ:

- GV theo dõi, nhắc HS lắng nghe.

* Lớp phó học tập nhận xét về tình hình học tập của lớp trong tháng, tuần.

2. Lớp trưởng nhận xét.

- GV yêu cầu HS lắng nghe, cho ý kiến bổ sung.

3. GV nhận xét, đánh giá.

- GV nhận xét tình hình lớp về mọi mặt.

- Một số bạn đi học muộn: ………...

- Việc xếp hàng còn chậm: ……….

- Một số HS còn quên đồ dùng học tập:

- Lớp phó văn thể cho lớp hát.

- Các tổ trưởng nhận xét về các hoạt động của tổ .

- HS lắng nghe.

- Lớp trưởng lên nhận xét chung về các hoạt động của lớp về mọi mặt.

- Lớp lắng nghe.

- Lớp bổ sung.

- HS lắng nghe.

HS bình xét thi đua các cá nhân, tổ trong tuần

(33)

……….

Bình xét thi đua các tổ trong tuần 13 - Tổ 1: …….

- Tổ 2: ……

- Tổ 3:…. ….

*Gv nhận xét tình hình chung của

lớp: ...

...

...

...

...

...

4. Kế hoạch tuần 14 : (2’)

- Phát huy mọi nề nếp học tập tốt: đọc nhanh, viết chữ sạch đẹp, làm toán đúng của tuần 14.

Khắc phục những nhược điểm của tuần 13.

- Hăng hái xây dựng bài. Viết chữ đúng, sạch đẹp trong tất cả các môn học

- Ôn bài 15 đầu giờ trật tự, đạt hiệu quả cao.

- Đôi bạn cùng tiến tăng cường giúp nhau đọc, viết thường xuyên: ....

……….

- Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.

- Mặc đồng phục đều đặn, VS sạch sẽ, gọn gàng.

- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp trường sạch sẽ gọn.

- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình

- Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.

- Thực hiện tốt mọi nề nếp và luật ATGT 5. Tổng kết sinh hoạt: (2’)

- HS thảo luận cho ý kiến - Lớp thống nhất.

- HS vui văn nghệ

_______________________________________

B. KỸ NĂNG SỐNG

Bài 7: KỸ NĂNG VỆ SINH CÁ NHÂN I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

(34)

- HS có kỹ năng tự tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn.

2. Thái độ:

- HS tự làm được những việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn 3. Thái độ:

- HS tự làm được những việc trong cuộc sống khi khó khăn . II. Đồ dùng dạy học.

Bảng phụ.

Tranh BTTH kỹ năng sống . III. Ho t ạ động d y h c.ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’)

GV giới thiệu và ghi mục bài 2. Hoạt động 2:

a) Hoạt động cơ bản: 10’

* Trải nghiêm:

GV đọc nội dung bài tập.

- Hãy vẽ mặt cười bên cạnh những hành động hợp vệ sinh

- Hãy vẽ mặt mếu bên cạnh những hành động không hợp vệ sinh

Gv gọi đại diện nhóm trả lời.

GV nhận xét và tiểu kết:

* Chia sẻ - phản hồi

GV nêu yêu cầu của bài tập.

Hãy nối từng hành động với hậu quả tương ứng.

Em phải làm gì để tránh mắc phải trường hợp như các bạn trong tranh.

* Xử lí tình huống, rút kinh nghiệm.

GV nêu tình huống

Em chọn những cách giải Quyết phù hợp trong tình huống sau.

GV nhận xét và sửa sai.

GV nhận xét theo câu trả lời của hS GV nhận xét và rút kinh nghiệm b) Hoạt động thực hành: 3’

Em hãy đánh dấu v vào ô trống trước thời điểm phù hợp

GV nhận xét và sửa sai.

c) Hoạt động ứng dụng: 5’

Cả lớp lắng nghe.

- HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn.

- Hs trả lời

Các nhóm khác nhận xét.

HS làm bài vào vbt

HS làm bài vào vbt HS trả lời

(35)

- Hs tham gia thi “ai rửa tay sạch hơn”

- GV nhận xét

3. Củng cố dặn dò. (2’) GV nhận xét tiết học.

__________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Tiếng việt

LUYỆN VIẾT: CON LỢN, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SUNG, CỦ GỪNG, RẶNG DỪA

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi từ "Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,rặng dừa" đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ:

- Trình bày sạch đẹp.

- Ngồi viết đúng tư thế.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 12 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: yên ngựa, vườn nhãn.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa. - Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ

- 2 Hs nêu: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

(36)

b. HD viết bảng con. ( 15') * Trực quan: con ong

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ con ong?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết " con" viết chữ ghi âm c lia phấn viết chữ ghi vần on sát điểm dừng của chữ c.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "con" cách chữ "ong" bằng 1 chữ o.

- Viết từ "con ong"

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa

( dạy tương tự từ con ong)

Chú ý: khi viết chữ "cây thông, vầng trăng, cây sung, rặng" không viết liền mạch thì viết chữ cái đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ "củ gừng, dừa" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần .

c. HD Hs viết vở tập viết: ( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

3. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 4. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 14.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng: tiếng

"con" gồm chữ ghi âm c viết trước, chữ ghi vần on viết sau, tiếng "ong" gồm chữ ghi âm ô viết trước, chữ ghi âm ng viết sau. c, o, n cao 2 li, g cao 5 li.

- Hs Qsát

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết (32 ).

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

________________________________________

Hoạt động ngoài giờ lên lớp

Chủ đề :

UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN

Hoạt động 1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HD viết bảng con.. Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.. 3.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: cô giáo, dạy em. điều hay, mái trường.. 2. Đồ dùng

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: cô giáo, dạy em. điều hay, mái trường.. 2. Đồ dùng

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: cô giáo, dạy em. điều hay, mái trường.. 2. Đồ dùng

1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của gv Hoạt động của hs. HD viết bảng con.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. Hoạt động của

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài3.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng chính tả nghe viết đúng chính tả. c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch... ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng lớp viết sẵn ND bài chính tả

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giải bài toán.. Tập đọc TRƯỜNG EM I. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: cô giáo, dạy em. điều hay, mái trường..