• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 11 Ngày soạn: 15/11/2019

Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 thỏng 11 năm 2019 SÁNG

Học vần

Tiết 101-102

Bài 42: ưu – ươu (T1,2)

I - MỤC TIấU

KT: Đọc và viết đợc: u - ơu, trái lựu, hơu sao.

- Đọc đợc từ ứng dụng : chú mèo, mu trí, bầu rợu, bớu cổ và câu ứng dụng. Buổi tra cừu chạy theo mẹ ra bờ suối, nó thấy hơu nai đã ở đấy rồi.

KN: Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Hổ, báo ,gấu, hơu, nai, voi.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

TĐ: HS yờu thớch mụn học.

*UDPHTM

II - ĐỒ DÙNG

- Sử dụng tranh SGK, bộ đồ dựng.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ: (5')

- Đọc bài SGK: iờu yờu.

- Viết bảng con: già yếu, hiếu bài.

- NX sửa sai, tuyờn dương.

2. Bài mới. (30')

3 - 5 em đọc

a) Giới thiệu bài: Học vần ưu - ươu

* Dạy vần ưu.UDPHTM GV gửi bài HS quan sỏt TL

- GV: Giới thiệu vần ưu - Đỏnh vần: ưu (ư - u - ưu) - Yờu cầu ghộp và đỏnh vần: lựu - Đỏnh vần: l - ưu - lưu - nặng - lựu - Đọc: trỏi lựu (gt tranh - SGK) - Đọc: ưu - lựu –trỏi lựu

* Dạy vần ươu. UDPHTM GV gửi bài HS quan sỏt TL

- HS gài bảng: ưu

- HS đỏnh vần - đọc + phõn tớch vần

-Bảng gài: lựu

- Đỏnh vần, đọc cỏ nhõn.

(2)

- Vần ươu được ghép từ nguyên âm đôi ươ và u

- Gv yêu cầu HS ghép và đánh vần.

- Đánh vần: ươ - u - ươu

- Ghép tiếng: hươu và đánh vần.

- Đánh vần (h - ươu - hươu) - Đọc: hươu sao (gt tranh SGK) + So sánh vần ưu với ươu ?

* Đọc từ ứng dụng (7’) UDPHTM GV gửi bài HS quan sát TL

+ giải thích từ.

chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ

- Gài: ươu và đọc vần - Bảng gài

- Cá nhân đọc

-H gạch chân tiếng chứa vần ưu, ươu -> đọc từ

- Tìm những từ khác có chứa vần ưu, ươu ? b) Hướng dẫn viết: UDPHTM GV gửi bài HS quan sát TL

ưu - ươu –trái lựu - hươu sao.(Bảng con).

- GV giới thiệu mẫu.

- Hs tìm

+ HS đọc nêu cấu tạo độ cao các con chữ.

- GV viết mẫu và hướng dẫn viết - NX uốn nắn HS viết.

+ Viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10')

- Yêu cầu HS đọc toàn bảng T1 - Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ?

*PHTM: Giáo viên gửi bài vào máy, gọi HS trả lời.

- Gv viết bài lên bảng.

- Yêu cầu H đoc kết hợp chỉnh phát âm ? b) Luyện nói:(10')

Đọc cá nhân -HS đọc thầm

-Gạch chân tiếng chứa vần ưu, ươu

-Đọc cá nhân - đồng thanh

(3)

Chủ đề “hổ, bỏo ... voi”

- Quan sỏt trah vẽ SGK vẽ gỡ ? - Những con vật này sống ở đõu ? - Con vật nào ăn cỏ ? ăn mật ong ? - Con nào là con vật hiền lành ?

- Ngoài những con vật trờn em cũn biết những con vật nào sống ở rừng ?

-Vẽ hổ ... voi - HS trả lời cõu hỏi - Hươu, nai, thỏ ...

- Khỉ, lạc đà, vượn, sư tử ...

d) Luyện viết VTV(10').

- GV hướng dẫn viết từ: ưu ,ươu, trỏi lựu, hươu sao.(theo từng dũng).

- GV quan sỏt uốn nắn.

- Chữa bài và nhận xột bài.

4. Củng cố - dặn dũ.(5') - Nhắc lại cặp vần vừa học ?

- 2 HS đọc lại toàn bài. Đọc trước bài 43.

-HS quan sỏt.

- HS viết VTV.

……….

Toỏn

Tiết 41: LUYỆN TẬP

I - MỤC TIấU

KT: Làm được cỏc phộp tớnh trừ trong phạm vi số đã học, tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phép tính thích hơp.

KN: GD: HS tớnh nhanh nhẹn trong học toỏn.

TĐ: HS yờu thớch mụn học.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

Tranh SGK

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh

1/ Kiểm tra bài cũ: 5’

-Bài 1: > < = 1 + 4 …5 – 0 5 – 5 … 4 - 4

-GV nhận xột, tuyờn dương

-HS làm bảng con.

(4)

2/ Bài mới: 30’

+Bài 1: Tính -Bài yêu cầu gì?

- GV chốt lại +Bài 2:Tính.

-Bài yêu cầu gì?

-GV chốt lại +Bài 3: Tính -Bài yêu cầu gì?

-GV chốt lại + Bài 4: > < = - Bài yêu cầu gì?

- GV chốt lại.

+ Bài 5:Viết phép tính thích hợp - Bài yêu cầu gì?

- GV chốt lại

3 . Củng cố –Dặn dò:(5’) - Củng cố nội dung bài.

- NX tiết học, dặn dò.

-Tính kết quả (tính ngang)

-Chơi chuyền: tổ nào chuyền nhanh nhất và đúng nhất sẽ thắng.

-HS sửa bài- lớp nhận xét.

-Thực hiện phép tính dọc -Lưu ý viết thẳng cột -HS sửa bài- lớp nhận xét

- Thực hiện 2 số hạng đầu, rồi tiếp số thứ 3 rồi mới ra kết quả sau cùng.

-HS sửa bài- lớp nhận xét - Điền dấu > < =

- Thực hiện phép tính 2 vế rồi điền dấu vào

- Chơi tiếp sức: tổ nào nhanh nhất và đúng nhất sẽ thắng.

- Viết phép tính thích hợp:

- Đặt đề toán, nêu phép tính thích hợp

- Lớp sửa bài- nêu nhận xét

CHIỀU

Đạo đức

Tiết 11: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I I . MỤC TIÊU :

KT: Củng cố hệ thống hoá các kiến thức về chuẩn mực hành vi đạo đức trong mối quan hệ của các emvơiùi gia đình, nhà trường ,cộng đồng.

KN: Hình thành kĩ năng nhận xét ,đánh giá hành vi của mình phù hợp trong cuộc sống gia đình,nhà trường,xã hội.

(5)

TĐ: Giáo dục thái độ tự tin yêu thương tôn trọng con người ,yêu cái thiện cái đúng ,cái tốt, không đồng tình với cái ác,cái sai,cái xấu.

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bài đạo đức từ 15.

-Chuẩn bị trò chơi đóng vai.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

-Giáo viên hệ thốn g theo mục tiêu từ bài 1 đến bài 5.

IV.CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ:

-Dặn học sinh thực hiện đúng các hành vi trên -Chuẩn bị bài gia đình em

-Nhận xét lớp

...

Ngày soạn: 15/11/2019

Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2019 SÁNG Toán

Tiết 42 : SỐ O TRONG PHÉP TRỪ

I - MỤC TIÊU

KT: Nhận biết vai trò của sè 0 trong phÐp trõ: 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.

KN: BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã ch÷ sè 0 hoÆc cã kÕt qu¶ lµ 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

TĐ: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

*UDPHTM

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Bài cũ: (5')

Đọc các phép trừ trong phạm vi 5

Bảng con: 5 - 2 ... 3 5 - 1 ... 4 5 - 4 ... 1

2. Bài mới: (15')

a) Phép trừ 2 số bằng nhau.

*Phép trừ 1 - 1 = 0

- 2 hs đọc

- Lớp làm bảng con.

- Quan sát hình vẽ SGK tr61 . -Nêu bài toán

Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ?

(6)

Gợi ý HS nêu

? Nêu phép tính tương ứng ? - Viết: 1 - 1 = 0

* Phép trừ 3 - 3 = 0 UDPHTM GV gửi bài HS quan sát TL

- HS tự tìm kết quả.

Kết luận: Một số trừ đi số đó thì = 0 b) Giới thiệu phép trừ: Một số trừ đi 0

* Phép trừ 4 - 0 = 4

-1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt - 1- 1 = 0

-HS đọc

HS nhắc lại

- Quan sát tranh SGK, nêu bài toán:

Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ? - Không bớt hình nào là bớt 0 hình vuông.

GV gợi ý - HS nêu

- 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông

4 - 0 = 4 GV viết 4 - 0 = 4

Phép trừ 5 - 0 = 5 - Quy trình tương tự

- HS đọc

Yêu cầu HS nêu phép tính, 1 HS đọc kết quả.

Kết luận: Một số trừ đi 0 bằng chính số đó.

1 - 0 = 1 2 - 0 = 2 3 - 0 = 3 -HS nhắc lại

3) Thực hành.(15')VBT/45.

Bài 1: Tính -NX chữa:

5 – 1 = 4 1 – 1 = 0 1 – 0 = 0

*Củng cố cho HS

Phép trừ 1 số cho 1 số, ptrừ 1 số cho 0.

-HS nêu yêu cầu . +HS làm bài.

+3 HS lên bảng chữa.

Bài 2: Tính.

- NX chữa bài.

0 + 2 = 0 2 – 2 = 0 2 + 0 = 2 2 – 0 = 2 Nhận xét 2 phép tính 2 + 0 = 2

2 - 0 = 2

Kết luận: Một số cộng hoặc trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó.

-HS nêu yêu cầu.

+HS làm bài.

+Chữa miệng>

- 2 phép tính đều có kết quả bằng 2

(7)

Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.

( UDPHTM)

Bài tập trắc nghiệm

Gv gửi bài vào mỏy học sinh.Học sinh làm bài trong 5 phỳt gửi lại bài choGV.GV chữa một vài bài chiếu lờn cho học sinh nx.

- Phộp tớnh : 3 – 3 = 0 b,Phộp tớnh :2 – 2 = 0 3. Củng cố dặn dũ (4')

- Một số trừ đi số đú thỡ bằng mấy ? vớ dụ ? - Một số trừ đi 0 thỡ bằng mấy ? vớ dụ ?

- HS làm bài

...

Học vần

Tiết 103-104 Bài 43: ễN TẬP (T1,2)

I - MỤC TIấU

KT: Học sinh đọc viết đợc một cách chắc chắn các vần, từ ứng dụng đã học có kết thúc bằng u hay o từ bài 38- 43

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo a nơi khô

ráo, có nhiều châu chấu cào cào

KN: Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: Sói và cừu.

TĐ: HS yờu thớch mụn học.

II - ĐỒ DÙNG

- Tranh vẽ SGK.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ:(5')

- Đọc từ và cõu ứng dụng bài 42.

- Viết bảng con: chỳ hươu, mưu trớ.

2. Bài mới (30')

1) Giới thiệu bài: ễn tập

- GV khai thỏc khung đầu bài au, ao và hỡnh minh hoạ.

- Tuần qua chỳng ta đó được học những vần - HS trả lời

(8)

nào ?

- G ghi các vần lên bảng - HS bổ sung

2) Bài mới: Ôn tập a) Các vần vừa học:

- G đọc các vần không theo thứ tự - HS chỉ bảng theo G đọc - HS chỉ âm và đọc vần b) Ghép âm thành vần:

- Ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang.

- HS ghép, đọc (cá nhân, nhóm, đồng thanh)

c) Đọc từ ứng dụng(7’) - GV ghi bảng:

ao bèo, cá sấu, kì diệu.

- GV + HS giải nghĩa từ.

d) Viết bảng con( 13’) Cá sấu, kì diệu - GV đưa chữ mẫu.

- GV nêu qui trình và viết mẫu.

Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ, viết dấu thanh, khoảng cách giữa các tiếng.

- HS đọc (cá nhân, nhóm, đồng thanh).

- HS đọc.

- Nêu cấu tạo độ cao các con chữ.

+ HS viết bảng con

Tiết 2 a) Luyện đọc.(10')

- GV chỉnh sửa phát âm cho H Đọc câu ứng dụng:

nhà sáo sậu ……..cào cào - GV giới thiệu tranh minh hoạ

? Tranh vẽ gì ?

- GV chỉnh sửa phát âm cho H b) Kể chuyện:(15) Sói và cừu - GV kể mẫu

- Tranh 1: Sói và Cừu đang làm gì ? Sói đã trả lời Cừu như thế nào ?

Tranh 2: Sói đã nghĩ và hành động ra sao ?

- HS đọc các vần trong bảng ôn - Đọc các từ ứng dụng

(cá nhân, tổ, đồng thanh) - HS quan sát, nhận xét

- HS quan sát tranh theo dõi GV kể.

- HS tập kể theo câu hỏi gợi ý của

(9)

Tranh 3: Cừu cú bị ăn thịt khụng ? Điều gỡ sẽ xảy ra tiếp đú ?

Tranh 4: Chỳ Cừu thụng minh ra sao ?

GV, từng tranh

c) Luyện viết.(10') - Hướng dẫn viếtVTV Cỏ sấu, kỳ diệu

- GV hướng dẫn mẫu từng dũng.

- Theo dừi ,uốn nắn HS viết.

- GV chữa và nhận xột 1 số bài.

4. Củng cố - dặn dũ.(5') - HS đọc lại toàn bài.

- Nhận xột giờ học.

- Đọc toàn bài.

+ HS viết bài.

Ngày soạn: 15/11/2019

Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 thỏng 11 năm 2019

SÁNG

Toỏn

Tiết 43: LUYỆN TẬP

I - MỤC TIấU

- KT: Thực hiện được phộp trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số cho 0.

-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

KN: GD: HS tớnh nhanh nhẹn trong học toỏn.

TĐ: HS yờu thớch mụn học.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

Bảng phụ.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

1. Bài cũ.(5')

Bảng con: 2 - 2 = 2 - 0 = 4 - 0 = 3 - 0 = 4 - 4 = 5 - 5 = 2. Bài mới: (30')

Bài 1: Tớnh.

-NX chữa bài.

- Hs làm bảng con

-2 HS nờu yờu cầu +HS làm VBT.

(10)

5 – 0 = 5 4 – 1 = 3 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 Bài 2: Tớnh .

? Lưu ý điều gỡ.

- NX chữa.

Bài 3: Tớnh .

? Nờu cỏch tớnh.

-NX chữa bài.

2 – 1 – 0 = 1 4 – 1 – 3 = 0

+Nờu miệng kết quả.

-2HS nờu yờu cầu.

+...viết thẳng cột.

+3 HS lờn bảng chữa bài.

- 2HS nờu yờu cầu.

- ...từ trỏi sang phải.

- HS làm và chữa bài.

Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm

? Muốn điền dấu >, <, = vào chỗ chấm ta phải làm gỡ ?

-NX chữa bài.

5 – 3 = 2 5 – 4 < 2 5 – 1 > 2

-Hs nờu yờu cầu.

+...tớnh kết quả của phộp trừ.

+Làm VBT.

+Đổi vở kiểm tra kết quả.

Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp . a, GV treo tranh.

? Nờu bài toỏn.

? Viết phộp tớnh thớch hợp.

a, 4 – 1 = 3 b, 4 – 4 = 0

3. Củng cố.-Dặn dũ:(5') - Củng cố ND ụn tập.

- Nhận xột tiết học.

-Quan sỏt tranh, nờu bài toỏn -Viết phộp tớnh:

...

Học vần

Tiết 105-106 Bài 44: ON – AN

(T1,2)

I - MỤC TIấU

KT: Học sinh đọc và viết đợc on - an, mẹ con, nhà sàn

(11)

- Đọc đợc từ ứng dụng : rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế và câu ứng dụng. Gấu mẹ dạy con chơi đàn còn thỏ mẹ dạy con nhảy múa.

KN: Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Bé và bạn bè.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

*QTE : Quyền được học tập, được cha mẹ yờu thương dạy dỗ, quyền được kết giao bạn bố.

UDPHTM

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh SGK, bộ đồ dựng tiếng Việt.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ:(5')

- Đọc từ và cõu ứng dụng bài 43 - Viết: ao bốo, cỏ sấu,

2. Bài mới: (30') 1. Giới thiệu bài: Vần on - an

2. Dạy vần: UDPHTM GV gửi bài HS quan sỏt TL

* Vần on:

a) Nhận diện

-Vần on cú 2 õm: õm o đứng trước, õm n đứng sau

-Gài = on. Đọc đồng thanh - GVviết: on

?so sỏnh on- oi ?

* Ghộp tiếng, đọc: Con - GV viết: con

mẹ con

- Giống : đều cú (o) đứng đầu - Khỏc : on (n) - oi ( i)

-H ghộp, đỏnh vần, đọc, phõn tớch -H đọc

- Đọc: on, con, mẹ con + Vần an (quy trỡnh tương tự)

+ So sỏnh on - an ?

* Đọc từ ứng dụng( 7’) rau non thợ hàn hũn đỏ bàn ghế Giải nghĩa từ

- Hs so sỏnh

- Hs nhẩm đọc CN – nhúm - ĐT

(12)

c, Viết bảng con(12’)

on, an, mẹ con, nhà sàn.

GV giới thiệu chữ mẫu.

GV giới thiệu qui trình và viết mẫu.

-HS đọc, nêu cấu tạo ,độ cao các con chữ.

-Viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1.

- Giới thiệu tranh.

? Tranh vẽ gì.

- GV giới thiệu câu ứng dụng:

Gấu mẹ....nhảy múa.

-Đọc câu ứng dụng.

- Đọc SGK.

-10 em

-Quan sát, nhận xét 10 em

-HS đọc từ,đoạn ,cả câu.

b) Luyện nói:(10') “Bé và bạn bè”

- Trong tranh vẽ mấy bạn ? - Các bạn đang làm gì ?

-Quan sát tranh và trả lời

- Em và các bạn thường chơi trò gì ?

Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ?

*PHTM: Giáo viên gửi bài vào máy, gọi HS trả lời.

*QTE : Quyền được học tập, được cha mẹ yêu thương dạy dỗ, quyền được kết giao bạn bè.

c) Viết VTV: (10')

- GV hướng dẫn mẫu từng dòng.

- GV quan sát ,uốn nắn HS viết.

- GV chữa và NX 1 số bài.

-HS mở VTV quan sát.

-HS viết bài.

4. Củng cố- Dặn dò:(5') -HS đọc toàn bài.

...

(13)

Thực hành Tiếng Việt Tiết 1: ƯU - ƯƠU I. MỤC TIÊU: Giúp h/s

Học sinh nối chữ với hình

- Đọc được bài Hươu, Cừu và sói ( 1) - Viết câu Hươu và mẹ ra suối chơi.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Vở BTTH, bảng phụ, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Giới thiệu bài: Bài ưu, ươu 2. HD h/s ôn tập: ( 30’)

* Bài 1: - Nối chữ với hình

Gv yêu cầu đọc các từ. Dùng bút nối.

Gv ktra.

* Bài 2: Hươu, Cừu và Sói ( 1) - GV sửa sai cho HS

- Tìm tiếng có vần ưu, ươu.

* Bài 3: Viết câu Hươu và mẹ ra suối chơi ( Học sinh năng khiếu viết được chữ hoa H).

GV quan sát HD HS viết đúng, sạch.

=> Thu toàn bài chữa, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò( 5’) - Gv củng cố lại toàn bài - Nhận xét giờ học

_ HS đọc bài cá nhân, tổ nhóm

- HS thực hành viết

...

Thực hành Toán Tiết 2:LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU: Giúp h/s khắc sâu:

- Các bảng cộng trừ 3, 4, 5.

- Số 0 là K’quả của phép trừ 2 số bằng nhau.

- Hs nắm chắc được 1 số trừ 0 Kq’ vẫn bằng nó.

(14)

- Thực hành nêu BT rồi viết pt đúng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở ô ly - SGK Toán, phiếu học tập:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Giới thiệu bài:(1') Ôn tập:

2. HD học sinh ôn tập ( 30’) Bài 1: Tính

- HD cách trình bày:

-> Kq’: 5 – 1 = 4 4 – 1 = 3 3 – 1 = 2 5 – 2 = 3 4 – 2= 2 3 – 2 = 1 2 – 1 =1 2 – 2 = 0 1 – 1 = 0 - E có nhận xét gì về các pt 2 – 2 = 0 1 – 1 = 0 -> Chữa bài, nhận xét.

Bài 2: Số

-> Kq’: 3 + 1 + 1 =5 5 – 2 + 1 = 4 4 – 2 - 2 = 0

=> Chữa bài, nhận xét.

Bài 3: > < = ?

Gv hướng dẫn học sinh cách làm. Đối chiếu bài của cô.

Bài 4: Nhìn tranh viết phép tính thích hợp.

* Bài 5: Nối hai phép tính cùng có kết quả.( học sinh năng khiếu)

5 - 0 4 - 1 1 + 0 2 + 0

2 + 1 2

3

3 - 2

h/s làm bài.

3 h/s đọc Kq’ của 3 cột

2 h/s nêu: Hai số giống nhau trừ cho nhau được kết quả là 0.

h/s làm bài 3 h/s làm b’

lớp nhận xét.

h/s làm bài 1 h/s đọc Kq’.

lớp nhận xét.

- h/s làm bài đổi bài KT.

2 h/s T.hiện nối đổi bài KT

(15)

2 - 0

3. Củng cố, dặn dũ (5’) Chữa bài nhận xột.

...

Ngày soạn: 15/11/2019

Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 thỏng 11năm 2019 SÁNG

Học vần

Tiết 107-108 Bài 45: Ă – ĂN – ÂN

(T1,2)

I MỤC TIấU

KT: Học sinh đọc và viết đợc: ăn - ân, cái cân, con trăn.

- Đọc đợc từ ứng dụng: bạn thân, gần gũi, dặn dò .Và câu ứng dụng. Bé chơi thân với bạn Lê. Bố mẹ Lê là thợ lặn.

KN: Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: nặn đồ chơi.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

*QTE: Quyền được kết giao bạn bố.

UDPHTM GV gửi bài HS quan sỏt TL

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ:(5')

- Đọc bài on, an

-Viết bảng con: rau non, thợ hàn.

2. Bài mới (30')

1) Giới thiệu bài: => õn - ăn

2) Dạy vần: UDPHTM GV gửi bài HS quan sỏt TL

* Vần õn:

(16)

a) Nhận diện:

- Cài: ân

? So sánh ân – an?

b) Phát âm:

â - n - ân /ân

-Phân tích: vần ân = â + n Thêm âm cài tiếng cân.

c) Phát âm tiếng:

cờ - ân – cân / cân - Đọc từ: cái cân

- Giới thiệu cái cân

* Vần ăn: (Quy trình tương tự) + So sánh: ân - ăn

-Vần ân có 2 âm: âm â và âm n - giống : đều kết thúc bằng (n) - khác : ân( â) – an ( a)

- Hs đánh vần â - n - ân -Đọc: ân

- Cài: tiếng cân

-Đánh vần, đọc, phân tích -Đọc trơn

-H đọc: ân - cân - cái cân -Giống: đều kt ( n)

Khác: ân ( â)- ăn ( ă)

3. Đọc từ ứng dụng( 7’) UDPHTM GV gửi bài HS quan sát TL

bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò - giải nghĩa từ.

4. Viết bảng con: UDPHTM GV gửi bài HS quan sát TL

ân - ăn –cái cân - con trăn.

- GV đưa chữ mẫu.

- Gv viết mẫu, nêu qui trình viết.

- NX uốn nắn HS viết.

-H đọc

-HS đọc nêu cấu tạo, độ cao.

-HS viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10’) - Đọc bảng T1 - Giới thiệu tranh - Đọc câu ứng dụng:

*PHTM: Giáo viên gửi bài vào máy, gọi

-10 em

-Quan sát tranh - nhận xét -HS nhẩm đọc.

(17)

HS trả lời.

Bé chơi thân ...là thợ lặn.

*QTE: Quyền được kết giao bạn bè.

? Tìm tiếng mang vần mới.

- Đọc SGK

- HS tìm -Cá nhân ,lớp.

b) Luyện nói(10’): Chủ đề “Nặn đồ chơi”

- Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ? - Các bạn nặn những con vật gì ? đồ vật gì

-Quan sát tranh và trả lời

- Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? - Em đã nặn những đồ chơi gì ? - Các bạn em ai nặn đồ chơi đẹp ? - Em có thích nặn đồ chơi không ? - Nặn đồ chơi xong phải làm gì ?

c) Viết.VTV:(10)

- GV hướng dẫn viết từng dòng.

- GV theo dõi ,uốn nắn HS - Chữa và NX 1 số bài.

4. Củng cố-Dặn dò:(5) -Thi đọc tìm tiếng mới.

-NX giờ học.

-HS quan sát.

-HS viết bài.

...

CHIỀU

Thực hành Tiếng Việt Tiết 2: ÔN : ON - AN I. MỤC TIÊU: Giúp h/s:

Tìm được tiếng có vần on, an

- Đọc được bài Hươu, Cừu và sói ( 2) Viết câu Lon xon gà con mới nở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Vở BTTH, bảng phụ, vở ô li.

(18)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Giới thiệu bài: Bài on, an

2. HD h/s ụn tập: ( 30’)

* Bài 1: -Tỡm tiếng cú vần on, an Gv yờu cầu đọc cỏc từ . sửa sai cho Hs Chốt vần on; chọn, dọn,

an; bàn, đàn, màn, ngan, sàn, trỏn

* Bài 2: Hươu, Cừu và Súi ( 2) - GV sửa sai cho HS

- Tỡm tiếng cú vần on, an

* Bài 3: Viết cõu Lon xon gà con mới nở.

GV quan sỏt HD HS viết đỳng, sạch.

=> Thu toàn bài chữa, nhận xột.

3. Củng cố, dặn dũ( 5’) - Gv củng cố lại toàn bài - Nhận xột giờ học

- HS đọc cỏc tiếng mang vần

_ HS đọc bài cỏ nhõn, tổ nhúm

- HS thực hành viết

...

Ngày soạn: 25/11/2019

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 22 thỏng 11 năm 2019 Tiết 109-110 Tập viết

Tuần 9: CÁI KẫO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO, HIỂU BÀI, YấU CẦU(T1)

I - MỤC TIấU

KT: Viết đúng cỏc chữ: cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu, lớu lo ,...kiểu viết chữ thường cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập I.

KN: HS ngồi viết đỳng tư thế.

TĐ: HS yờu thớch mụn học.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HOC

Phấn màu.Chữ mẫu.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ(5'):

-Viết bảng con tươi cười, ngày hội.

HS viết HS nhận xột

(19)

2. Bài mới.

1) Giới thiệu bài.(1')

2) Hướng dẫn viết bảng con(10'):

a,Viết: cái kéo

- GV giới thiệu chữ mẫu, HD qui trình viết.

- GV viết mẫu trên bảng phụ.

-Yêu cầu HS viết bảng con.

b, Viết: trái đào, líu lo, hiểu bài, yêu cầu (Tiến hành tương tự)

Hướng dẫn vở tập viếtt vở tập viết.

(15')

- 1HS đọc lại ND bài.

- GV nhắc nhở HS cách viết.

- HD cách trình bày.

- GV quan sát nhắc nhở 4. Chữa và NX 5 bài - NX rút kinh nghiệm.(5') 5. Củng cố-Dặn dò(4')

-NX tiết học, khen ngợi HS.

HS viết vào bảng con

HS viết bảng con

- HS viết bài vào vở.

...

Tập viết

Tuần 10: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa (T2)

I - MỤC TIÊU

(20)

- KT: Viết đợc cácchữ ghi từ: chú cừu,rau non,thợ hàn,dặn dò,khôn lớn,cơn ma KN: Viết đùng và đẹp các từ trên đảm bảo tốc độ.

- Cẩn thận, yêu quý cái đẹp.

TĐ:

II- ĐỒ DÙNG

- Phấn màu. Chữ mẫu.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ(5'):

-Viết bảng con : trỏi đào,sỏo sậu 2. Bài mới.

1) Giới thiệu bài.(1')

2) Hướng dẫn viết bảng con(10'):

a,Viết : chỳ cừu

- GV giới thiệu chữ mẫu,

? Nhận xột độ cao,độ rộng cỏc con chữ nghi từ chỳ cừu?

- HD qui trỡnh viết.

- GV viết mẫu trờn bảng phụ.

-Yờu cầu HS viết bảng con.

b, Viết rau non

- GV chỉ vào chữ mẫu và HD qui trỡnh viết.

- GV viết mẫu trờn bảng phụ.

-Yờu cầu HS viết vào bảng con.

c, Viết : thợ hàn, dặn dũ, khụn lớn, cơn mưa (Tiến hành tương tự)

- Hs viết bảng con

….chỳ cừu cú con chữ h cao 5 ly

- cỏc con chữ cũn lại cao 2 ly

-1HS đọc.

-HS viết VTV.

- HS viết bảng con.

(21)

3.Hướng dẫn viết vở tập viết.(15')

-1HS đọc lại ND bài.

- GV nhắc nhở HS cách viết.

- HD cách trình bày.

- GV quan sát nhắc nhở 4. Chữa và NX 5 bài - NX rút kinh nghiệm.(5') 5. Củng cố-Dặn dò(4')

...

...

Toán

Tiết: 44 LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU

KT: Giúp HS củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.

- Phép cộng một số với số 0, phép trừ 2 số bằng nhau KN: Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.

TĐ: : HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Sách Toán.

-Tranh trong bài 5 phóng to.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1/ Kiểm tra bài cũ:(5') -Bài 1: Tính:

5 + 1 3 - 0 4 - 3 5 – 5 2 + 0 0 + 4 -Bài 2: > < =

1 + 4 …5 + 0

-HS làm bảng con.

(22)

5 + 0 … 4 - 4 -GV nhận xột 2/ Bài mới:(32') +Bài 1: Tớnh -Bài yờu cầu gỡ?

-GV chốt lại +Bài 2:Tớnh.

-Bài yờu cầu gỡ?

-GV chốt lại +Bài 3: Tớnh - Nờu cỏch làm ? -GV chốt lại +Bài 4: > < = -Bài yờu cầu gỡ?

-GV chốt lại.

+Bài 5:Viết phộp tớnh thớch hợp -Bài yờu cầu gỡ?

-GV chốt lại

+GV nhận xột cuối tiết 3. Củng cố, dặn dũ: (3') Về nhà ụn bài

-Tớnh kết quả (tớnh dọc) -Lưu ý viết thẳng cột -HS sửa bài- lớp nhận xột.

-Thực hiện phộp tớnh ngang

-Chơi chuyền: tổ nào chuyền nhanh nhất và đỳng nhất sẽ thắng.

-HS sửa bài- lớp nhận xột

-Thực hiện 2 số hạng đầu, rồi tiếp số thứ 3 rồi mới ra kết quả sau cựng.

-HS sửa bài- lớp nhận xột -Điền dấu > < =

-Thực hiện phộp tớnh 2 vế rồi rồi điền dấu vào

-Chơi tiếp sức: tổ nào nhanh nhất và đỳng nhất sẽ thắng.

-Viết phộp tớnh thớch hợp:

-Đặt đề toỏn, nờu phộp tớnh thớch hợp -Lớp sửa bài- nờu nhận xột

Sinh hoạt tuần 11

I/ MỤC TIấU

- Đánh giá các hoạt động tuần 11 - Triển khai các hoạt động tuần 12 - Sinh hoạt văn nghệ

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1- Lớp trưởng nhận xột.

(23)

2- ý kiến học sinh.

3- GV nhận xột chung:

*. Học tập:

...

...

...

...

...

*. Nề nếp:

...

...

...

...

...

4- Các hoạt động tuần 12:

...

...

...

...

...

...

5. Bầu Hs ngoan:

- Hs tự bầu trong các tổ.

- Gv chốt lại.

6. Sinh hoạt văn nghệ:

- Hình thức:

+ Hát, Múa

...

ATGT Baứi 6

NGOÀI AN TOAỉN TREÂN XE ẹAẽP XE MAÙY

I/ MUẽC TIEÂU:

Bieỏt nhửừng quy ủũnh an toaứn khi ngoài treõn xe ủaùp , xe maựy.

- Bieỏt sửù caàn thieỏt cuỷa caực thieỏt bũ an toaứn ủụn giaỷn ( muừ baỷo hieồm.. ).

- Thửùc hieọn ủuựng trỡnh tửù khi ngoài hoaởc leõn xuoỏng treõn xe ủaùp , xe maựy.

(24)

- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước.

II/ NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Cẩn thận khi lên xe, len xe từ phía bên

trái.

- Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái.

- Không đung đưa chân hoặc bỏ tay chỉ trỏ.

- Khi xe dừng hẳn mới xuống xe, xuống phía bên trái.

Hoạt động 1 ; Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp xe máy.

- Hs hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp và xe máy , ghi nhớ trình tự quy tắc an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.

- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, biết cách ngồi ngay ngắn và bàm chắc người ngồi phía trước, quan sát các loại xe khi lên xuống.

+ Gv ngồi trên xe đạp, xe máy có đội mũ bảo hiểm không? đội mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm ?

+Khi ngồi trên xe đạp xe máy các em sẽ ngồi như thế nào ?

+ Tại sao đội nón bảo hiểm là cần

thiết( Bảo vệ đầu trong trường hợp bị va quẹt, bị ngã.. )

+ Giáo viên kết luận : Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái. quan sát các loại xe khi lên xuống.

Hoạt động 2 : Thực hànhï khi lên, xuống xe đạp, xe máy.

Nhớ thứ tự các động tác khi lên, xuống xe đạp, xe máy.

- Hs lắng nghe

- Hs lắng nghe

- Hs Trả lời - Hs Trả lời

- Hs lắng nghe

- Hs Trả lời

- Hs lắng nghe

(25)

- Có thói quen đội mũ bảo hiểm và thực hiện đúng trình tự các động tác an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.

- Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái. quan sát các loại xe khi lên xuống.

+ Gv cho hs ra sân thực hành trên xe đạp.

Hoạt động 3 : Thực hành đội mũ bảo hiểm

Gv làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm đúng thao tác 1,2,3 lần

- Chia theo nhóm 3 để thực hành , kiểm tra giúp đỡ học sinh đội mũ chưa đúng.

- Gọi vài em đội đúng làm đúng.

+ Gv kết luận : thực hiện đúng theo 4 bước sau

- Phân biệt phía trước và phía sau mũ,

- Đội mũ ngay ngắn, vành mũ sát trên lông mày.

- Kéo 2 nút điều chỉnh dây mũ nằm sát dưới tai, sao cho dây mũ sát hai bên má.

- Cài khoá mũ, kéo dây vừa khít váo cổ.

Củng Cố :

- Cho hs nhắc lạivà làm các thao tác khi đội mũ bảo hiểm.

- Hs quan sát thấy thao tác nào chưa đúng`có thể bổ sung làm mẫu cho đúng thao tác.

- Khi cha mẹ đi đưa hoặc đón về, nhớ thực hiện đúng quy định lên xuống và ngồi trên xe an toàn.

- Hs Trả lời - Hs lắng nghe - Hs Trả lời

- Hs lắng nghe - Hs lắng nghe

...

CHIỀU Thực hành Tiếng Việt Tiết 33: ƠN ÂN – ĂN(T3) I. MỤC TIÊU: Giúp h/s:

(26)

Tìm được tiếng cĩ vần on, an

- Đọc được bài Hươu, Cừu và sĩi ( 2) Viết câu Lon xon gà con mới nở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Vở BTTH, bảng phụ, vở ơ li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Giới thiệu bài: Bài ân, ăn

2. HD h/s ơn tập: ( 30’)

* Bài 1: -Nối tiếng với vần ân, ăn Gv yêu cầu đọc các từ . sửa sai cho Hs

Chốt vần ân; Bàn chân, ở gần, cái sân, bạn thân.

Ăn: cái chăn, cái khăn, bơi lặn, may mắn, đi săn,

* Bài 2: Hươu, Cừu và Sĩi ( 3) - GV sửa sai cho HS

- Tìm tiếng cĩ vần ân, ăn

* Bài 3: Cơ ân cần căn dặn bé.

GV quan sát HD HS viết đúng, sạch.

=> Thu tồn bài chữa, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dị( 5’) - Gv củng cố lại tồn bài - Nhận xét giờ học

- HS đọc các từ, tiếng mang vần ân,ăn.

HS đọc bài cá nhân, tổ nhĩm

- HS thực hành viết

...

Môn : Tự nhiên xã hội Bài 11. GIA ĐÌNH I. Mục tiêu.

KT: Giúp học sinh biết:

- Gia đình là tổ ấm của em.

- Bố mẹ , ông bà , chị em … là những người thân yêu của em.

- Em có quyền được sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

KN: Kể được về những người trong gia đình mình với bạn trong lớp.

TĐ: Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình.

(27)

*KNS.

- Kĩ năng tự nhận thức: xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình.

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm một số cơng việc trong gia đình.

- - Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.

- II. Đồ dùng dạy học.

- TMH, VBT

III. Các hoạt động dạy học.

- Giới thiệu bài:

Hoạt động 1: Gia đình là tổ ấm cuả em.

- Gia đình Lan có những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì?

- Gia đình Minh có những ai? Minh và những người trong gia đình đang làm gì?

Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có bố, mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung trong một mái nhà đó là gia đình.

Hoạt động 2: Vẽ tranh về gia đình mình.

Hoạt động 3: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình.

- Cho 1 số em dưạ vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn trong lớp về những người thân trong gia đình mình.

- Tranh vẽ những ai?

- Em muốn thể hiện điều gì trong tranh?

Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương, chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và những người thân.

- Hát bài cả nhà thương nhau.

- Hoạt động nhóm nhỏ.

- Quan sát hình SGK.

- Thảo luận.

- Đaị diện nhóm lên kể lại gia đình Lan. Gia đình Minh.

- Vẽ tranh, trao đổi theo cặp.

- Từng em vẽ vào giấy:

Bố, mẹ, ông , bà và anh chị hoặc em, là những người thân yêu nhất cuả em.

- Học sinh kể dưạ vào tranh vẽ.

...

(28)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hình ảnh nói lên nỗi vất vả của người nông dân để làm ra hạt gạo: Giọt mồ hôi sa / Những trưa tháng sáu / Nước.. như ai nấu / Chết cả cá cờ / Cua ngoi lên

Sự lớn mạnh của hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới Nhiệm vụ: Đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.. Các điều kiện: + Phát triển tinh thần yêu nước

[r]

Mçi em ® îc viÕt mét tõ trong hä néi, hay hä ngo¹i theo hiÖu lÖnh cña c« råi chuyÒn nhanh cho

-Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tủy sống.. Một số dây thần kinh khác lại dẫn

QUÝ THẦY CÔ VỀ

Hộp quả cân với những quả cân có khối lượng khác nhau.

Tư thế