• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 5: Đồ thị hàm số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 5: Đồ thị hàm số "

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ - LỚP 12 – NGÀY 28-7-2020 Câu 1: Đồ thị được cho trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

A. y x42x2. B. y x 33x1. C. y  x3 3x. D. y x 33x.

Câu 2: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. 2 1

1 y x

x

 

. B.

2 1 1 y x

x

 

. C.

2 1 1 y x

x

 

. D.

2 1 1 y x

x

 

.

Câu 3: Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó.

A. 2 3

1 y x

x

 

. B.

2 3

1 y x

x

 

 . C. 2 3

1 y x

x

  

 . D. 1

2 y x

x

  

.

Câu 4: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x2 2x1. B. y  x4 2x21. C. y   x4 x2 1. D. y  x4 2x21.

Câu 5: Đồ thị hàm số

y x 33x2

là hình nào trong 4 hình dưới đây?

(2)

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 6: Cho hàm số

y ax 3bx2cx d

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a0,b0,c0,d 0. B. a0,b0,c0,d 0. C. a0,b0,c0,d 0. D. a0,b0,c0,d0.

Câu 7: Cho hàm số

y ax 4bx2c

(

a

,

b

,

c

là các hằng số thực;

a0

) có đồ thị  

C

như sau:

Xác định dấu của a c và b

A. a c 0 và b0. B. a c 0 và b0. C. a c 0 và b0. D. a c 0và b0.

Câu 8: Bảng biến thiên dưới đây có thể là của hàm số nào?

(3)

A. y  x4 2x3. B. . C. y x42x23. D. y  x4 2x3.

Câu 9: Hàm số

y x42x21

có đồ thị là hình nào sau đây

A. . B. . C. . D.

Câu 10: Cho hàm số

y x b cx d

 

có đồ thị như hình vẽ bên

Xác định dấu của các hệ số b, c, d.

A. b0,c0,d 0. B. b0,c0,d 0. C. b0,c0,d 0. D. b0,c0,d 0. Câu 11: Cho các dạng đồ thị (I), (II), (III), (IV) như hình dưới đây:

Liệt kê tất cả các dạng có thể biểu diễn đồ thị hàm số y x 3bx2cx d .

A. (I). B. (III) và (IV). C. (II) và (IV). D. (I) và (III).

Câu 12: Đồ thị hàm số

y  x4 2x22

có dạng:

4 2 2 3

y  x x 

(4)

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt

kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x3 3x1. B. y x 33x. C. y  x3 3x. D. y x 4x21.

Câu 14: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x4 1. B. y  x4 2x21. C. y  x4 2x21. D. y  x4 2x21.

Câu 15: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số

1

1 y x

x

 

?

A.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

. B.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

. x

y

O

O x

y

1 1 1

O x

y

2

 1 1 3

O

x

y

 1 1

2

O x

y

1 1 1

(5)

C.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

. D.

-2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2

x y

.

Câu 16: Đồ thị hàm số

y ax 3bx2cx d

(

a

,

b

,

c

,

d

là các hằng số thực và

a0

) như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

b0,c0

. B.

b0,c0

. C.

b0,c0

. D.

b0,c0

. Câu 17: Cho hàm số

y f x

 

ax4bx2c

với

a0

như hình vẽ:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. a0; b0; c0. B. a0; b0; c0. C. a0; b0; c0. D. a0; b0; c0.

Câu 18: Cho hàm số

y ax 4bx2c a, 0

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a0,b0, c0. B. a0,b0, c0. C. a0,b0, c0. D. a0, b0,c0

Câu 19: Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

O x

y

(6)

A. y x 33x2. B. y  x3 3x2. C. y  x3 3x21. D. y  x3 3x2.

Câu 20: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. 3

2 4

y x x

 

 . B. 2 3

2 y x

x

 

 . C. 2

2 4

y x x

 

  . D. 1

2 y x

x

  

 .

Câu 21: Cho hàm số

y x 3

2

bx2

3

x

4

d

.

Hình

 

I Hình

 

II Hình

 

III

Các đồ thị nào có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho.

A.

 

II . B.

 

I

 

II . C.

 

III . D.

 

I

 

III .

Câu 22: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới

đây?

(7)

A. y  x3 3x1. B. y x  3 3x 1. C. y x 42x21. D. y  x3 3x1.

Câu 23: Cho hàm số

y ax 4bx2c

có đồ thị như hình vẽ bên.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0.

Câu 24: Đồ thị hàm số

y  x4 2x21

có dạng:

A. . B. .

C. . D.

Câu 25: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây.

(8)

Hàm số đó là hàm số nào?

A. yx4 2x21. B. y   x4 2x2 1. C. y  x3 3x21. D. y x3 3x2 3.

Câu 26: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. B. C. D.

Câu 27: Đồ thị hàm số

y  x4 2x21 y  x4 2x21

là hình nào trong 4 hình dưới đây:

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4

Câu 28: Cho hàm số

2 1 1 y x

x

 

. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số trên.

A. B.

3 3 1.

y x  x y  x3 3x21. y x33x1. y  x3 3x1.

(9)

C. D.

Câu 29: Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số

4 2 2 1

 x4  

y x

.

A.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

. B.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

.C.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

. D.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

.

Câu 30: Cho hàm số y x  

3

3 x

2

 2 có đồ thị như hình

1

. Đồ thị ở hình

2

là của hàm số nào dưới đây?

Hình 1 Hình 2

A.

y  x

3

 3 x

2

 2.

B.

y  x

3

 3 x

2

 2 .

C.

y  x

3

 3 x

2

 2 .

D.

y    x

3

3 x

2

 2.

Câu 31: Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một trong bốn hàm số

y f x( )

được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số

y f x( )

là hàm số nào?

x y

-2 -1 2

O

-2 1

x y

-1

-3 -2 O 1

2

(10)

A. y x 33x2. B. y x33x2 . C. y x33 x 2. D. y x 33x22.

Câu 32: Hàm số

1

1 y x

x

 

có đồ thị là hình nào trong các hình dưới đây

Hình 1 Hình 2

Hình 3 Hình 4

A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.

Câu 33: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình dưới

(11)

A. y x 33x21. B. y2x36x21. C. y x 33x21. D. y  x3 3x21.

Câu 34: Cho hàm số

y ax 3bx2 cx d a

0

 có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây

là đúng?

A. a0, b0,c0, d0. B. a0, b0,c0, d 0. C. a0,b0, c0, d 0. D. a0,b0, c0, d 0 .

Câu 35: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

A. y  x3 3x21. B.

3

2 1

 x3  

y x . C. y x33x21. D. y   x3 3x21.

Câu 36: Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được

liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. 3

2 y x

x

 

 . B. 1

2 y x

x

 

 . C. 2 1

2 y x

x

 

 . D. 2 5

2 y x

x

 

 .

Câu 37: Cho hàm số

y f x

 

ax b

cx d

  

có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

(12)

A. abcd 

0

. B. a d 

4

c. C. b c d  

4

a. D. ad bc .

Câu 38: Cho đồ thị hàm số

y a x 3bx2 cx d ,

a0

 có dạng như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a0,b0,c0,d0. B. a0,b0,c0,d0. C. a0,b0,c0,d0. D. a0,b0,c0,d0.

Câu 39: Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số

1 y x

 x

?

A.

x O

y

1 1

B.

x O

y

1 1

C.

x O

y

1 1

D.

x O

y

1 1

(13)

Câu 40: Cho hàm số

y x 33x2

. Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số đã cho?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 41: Đồ thị hàm số

2 1 2

 

 y x

x

là hình nào trong các hình sau:

A. (1). B. (2). C. (3). D. (4)

Câu 42:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. 2 1

1 y x

x

 

 . B. 1 2 1 y x

x

 

 . C. 2 1

1 y x

x

 

 . D. 2 1 1 y x

x

 

 .

O x

y

1

1 2

(14)

Câu 43: Cho hàm số

 ( ) 

 y f x ax b

cx d

,

( , , ,a b c dR c; 0,d 0)

có đồ thị  

C

. Đồ thị của hàm số

( )

y f x

như hình vẽ dưới đây. Biết  

C

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

3

. Tiếp tuyến của  

C

tại giao điểm của  

C

với trục tung có phương trình là:

A. 4x3y 3 0. B. x4y 3 0. C. x4y 3 0 D. 4x y  3 0.

Câu 44: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y x 42x2. B. y  x4 2x2. C. y  x4 3x2. D. y x 42x2.

---HẾT---

(15)

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đồ thị được cho trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

A. y x42x2. B. y x 33x1. C. y  x3 3x. D. y x 33x. Lời giải

Tác giả: Nguyễn Dương Long; Fb:Long Nguyễn Chọn D

Từ đồ thị ta thấy

Đây là đồ thị hàm số bậc ba nên loại đáp án y x42x2.

Hàm số bậc ba có hệ số của x3 là a0 nên loại đáp án y  x3 3x. Đồ thị hàm số đi qua điểmO

 

0;0 nên loại đáp án y x 33x1.

Câu 2: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. 2 1

1 y x

x

 

. B.

2 1 1 y x

x

 

. C.

2 1 1 y x

x

 

. D.

2 1 1 y x

x

 

. Lời giải

Tác giả: Phạm Ngọc Anh; Fb: Phạm Ngọc Anh Chọn B

Từ đồ thị đã cho, ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y2 và tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 nên loại ngay 2 hàm số 2 1

1 y x

x

 

2 1 1 y x

x

 

. Mặc khác đồ thị hàm số đi qua điểm

 

0;1 nên ta có hàm số cần tìm là 2 1

1 y x

x

 

.

Câu 3: Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm

hàm số đó.

(16)

A. 2 3 1 y x

x

 

. B.

2 3

1 y x

x

 

 . C. 2 3

1 y x

x

  

 . D. 1

2 y x

x

  

. Lời giải

Tác giả: Phạm Bình; Fb:Hoàng Minh Chọn A

TXĐ: D R \

 

1 .

 

2

5 0 1

y 1 x

  x   

 .

Tiệm cận đứng x 1. Tiệm cận ngang y2.

Câu 4: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x2 2x1. B. y  x4 2x21. C. y   x4 x2 1. D. y  x4 2x21. Lời giải

Tác giả: Nguyễn Hoàng Duy Minh; Fb: Nguyễn Hoàng Duy Minh Chọn D

Hàm số bậc 4 y ax 4bx2c có + 1 điểm cực trị khi và chỉ khi ab0. + 3 điểm cực trị khi và chỉ khi ab0. Nhận xét:

Đồ thị đã cho có hình dạng của đồ thị hàm số bậc 4 và đi qua các điểm

1;0 ; 0; 1 ; 1;0

 

  

. - y  x2 2x1 là hàm số bậc 2 nên có đồ thị là parabol  Loại.

- y  x4 2x21 có hệ số a b.  

  

1   2 2 0 nên chỉ có 1 cực trị  Loại.

- Hàm số với y   x4 x2 1x    1 y 1 0nên không thỏa đồ thị  Loại.

Câu 5: Đồ thị hàm số

y x 33x2

là hình nào trong 4 hình dưới đây?

(17)

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Lời giải

Tác giả: Tạ Tâm; Fb: Tâm Minh Chọn A

Vì hàm số bậc ba có a 1 0 nên loại hình 3, hình 4.

Đồ thị hàm số cắt Oy tại A

 

0; 2 nên loại hình 2.

Câu 6: Cho hàm số

y ax 3bx2cx d

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a0,b0,c0,d 0. B. a0,b0,c0,d 0. C. a0,b0,c0,d 0. D. a0,b0,c0,d0.

Lời giải

Tác giả: Lê Duy; Fb: Duy Lê Chọn D

Từ hình dáng của đồ thị ta có: a0.

Đồ thị cắt trục Oytại điểm

0;d

ở phía trên trục Ox d 0. Vì hàm số có một điểm cực trị bằng 0, một điểm cực trị dương nên
(18)

phương trình y 3ax22bx c 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2thỏa mãn: x10,x20

 

1

1 2

0 0

0 0 2 0 0 0

3 0

 

 

   

         c c

x b b

x x a

a a

.

Câu 7: Cho hàm số

y ax 4bx2c

(

a

,

b

,

c

là các hằng số thực;

a0

) có đồ thị  

C

như sau:

Xác định dấu của a c và b

A. a c 0 và b0. B. a c 0 và b0. C. a c 0 và b0. D. a c 0và b0.

Lời giải

Tác giả: Trần Tuyết Mai; FB: Mai Mai Chọn B

 

C là đồ thị của hàm số trùng phương có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu 0 0

 

   a b . Vì

 

C cắt trục Oy tại điểm

 

0;c ở trên trục Ox  c 0.

Vậy ta có:

0 0

0 0

0

 

  

  

  

 

c a c

a b

b

.

Câu 8: Bảng biến thiên dưới đây có thể là của hàm số nào?

A. y  x4 2x3. B. . C. y x42x23. D. y  x4 2x3. Lời giải

Tác giả: Hoàng Thị Hoàng Anh; Fb:TrungAnh Chọn B

Bốn đáp án đều là hàm số bậc bốn nên ta gọi hàm số cần tìm là

 

4 3 2

     

y f x ax bx cx dx e

f

 

0   3 loại đáp án y  x4 2x3.

Vì hàm số có ba điểm cực trị nên loại đáp án y  x4 2x3. Từ bảng biến thiên   a 0 loại đáp án y x42x23.

Đáp án thỏa mãn tất cả các yếu tố trên bảng biến thiên.

4 2 2 3

y  x x 

4 2 2 3

y  x x 

(19)

Câu 9: Hàm số

y x42x21

có đồ thị là hình nào sau đây

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Tiến Lợi; Fb:Nguyễn Tiến Lợi Chọn D

+ Vì hàm số y x42x21 luôn nhận giá trị dương với  x  nên loại A.

+ Vì đồ thị hàm sốy x42x21 không đi qua gốc tọa độ nên loại B.

+ Vì hàm số y x42x21 là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng nên loại C.

Câu 10: Cho hàm số

y x b cx d

 

có đồ thị như hình vẽ bên

Xác định dấu của các hệ số b, c, d.

A. b0,c0,d 0. B. b0,c0,d 0. C. b0,c0,d 0. D. b0,c0,d 0. Lời giải

Tác giả: Lê Công Trường; Fb: Le Truong Chọn A

- Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y1

c nằm phía trên trục Ox nên 1   0 c 0 c

.

- Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là d

x c nằm bên trái trục Oy nên

0 0

d   d

c .

- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm

b;0

nằm bên phải trục Oy nên    b 0 b 0. Câu 11: Cho các dạng đồ thị (I), (II), (III), (IV) như hình dưới đây:
(20)

Liệt kê tất cả các dạng có thể biểu diễn đồ thị hàm số y x 3bx2cx d .

A. (I). B. (III) và (IV). C. (II) và (IV). D. (I) và (III).

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Thị Hiền; Fb: Nguyễn Hiền Chọn D

Hàm số y x 3bx2cx d có hệ số của x3 dương nên limx  nhìn vào bốn đồ thị ta loại (II) và (IV).

Xét y 3x22bx c có   b23c. Ta chưa xác định được mang dấu gì nên có thể xảy ra trường hợp (I) và cũng có thể xảy ra trường hợp (III).

Câu 12: Đồ thị hàm số

y  x4 2x22

có dạng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Tác giả:Vũ Thị Loan; Fb:Loan Vu Chọn C

Hàm số y  x4 2x22 là hàm số trùng phương yax4bx2c

a 0

với a 4, b 2

và c 2 .

Vì a  4 0 nên lim

x  nhìn vào đồ thị ta loại câu A và câu B Ta có c 2 nên đồ thị hàm số đi qua điểm

 

0;2 , do đó loại câu D Vậy C là đáp án đúng.

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

O x

y

1 1 1

O x

y

2

 1 1 3

O

x

y

 1 1

2

O x

y

1 1 1

(21)

A. y  x3 3x1. B. yx33x. C. y  x3 3x. D. y x 4x21. Lời giải

Tác giả: Nguyễn Hùng Dũng; Fb: Nguyễn Hùng Dũng.

Chọn C

Vì đồ thị hàm số đi qua gốc toạ độ nên loại A và. D.

Giả sử ý B đúng tức là yx33x

Vì khi x   1 y 13 3.1  2 (1; 2) không thuộc đồ thị hàm số  Loại B.

Do đó đáp án là đáp án C.

Câu 14: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x4 1. B. y  x4 2x21. C. y  x4 2x21. D. y  x4 2x21. Lời giải

Tác giả: chánh nghĩa Chọn B

Dựa vào hình dạng đồ thị thì là đồ thị hàm số bậc 4 yax4bx2c a

0 ,

+ Có 3 cực trị suy ra a b. 0 loại đáp án A và C

+ Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ lớn 0 suy ra c0 loại đáp án D Vậy chọn đáp án B.

Câu 15: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số

1 1 y x

x

 

?

A.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

. B.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

. x

y

O

(22)

C.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

. D.

-2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2

x y

. Lời giải

Tác giả: Hoàng Trung Hiếu, facebook: Hoàng Trung Hiếu Chọn D

Ta có

 

2

' 2 0

y 1

 x 

 nên hàm số đồng biến trên các khoảng

;1

1;

Suy ra ta loại đáp án A và đáp án B

Ta lại có đồ thị có đường tiệm cận đứng x1và tiệm cận ngang y 1 Suy ra ta loại đáp án C

Vậy ta chọn đap án D.

Câu 16: Đồ thị hàm số

y ax 3bx2cx d

(

a

,

b

,

c

,

d

là các hằng số thực và

a0

) như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

b0,c0

. B.

b0,c0

. C.

b0,c0

. D.

b0,c0

.

Lời giải

Tác giả:Trần Minh Thảo; Fb: Minh Thảo Trần Chọn B

Từ đồ thị hàm số ta thấy:

+) lim

x y

   nên a0.

+) y  0 3ax22bx c 0 có hai nghiệm dương phân biệt nên

0 0

3

2 0

3 0

P ca c

b b

S a

  

  

 

  

   



.

Chọn đáp án B.

Câu 17: Cho hàm số

y f x

 

ax4bx2c

với

a0

như hình vẽ:

O x

y

(23)

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. a0; b0; c0. B. a0; b0; c0. C. a0; b0; c0. D. a0; b0; c0.

Lời giải

Tác giả:Nguyễn Quang Huy;Fb:Nguyễn Quang Huy Chọn B

Dựa vào đồ thị ta thấy:

+) a0.

+) Đồ thị có ba cực trị suy ra ab0 mà a  0 b 0.

+) Giao điểm của đồ thị với trục Oy tại điểm có tung độ y c 0. Vậy chọn đáp án B.

Chỉ cần dựa vào đồ thị thấy a 0 loại A, C, D chọn B.

Câu 18: Cho hàm số

y ax 4bx2c a, 0

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a0,b0, c0. B. a0,b0, c0. C. a0,b0, c0. D. a0, b0,c0 Lời giải

Tác giả: Vũ Thị Thanh Duyên; Fb: Thanh Duyên Vũ Chọn D

Từ đồ thị hàm số ta thấy:

+) lim ; lim 0.

x y x y a

        +) y

 

0  c 0

+) y' 0

2

2

0

2 2 0

( 0) 2

x

x ax b b

x a

a

 

      

Hàm số có 1 điểm cực trị

0 0.

2

b b

a

   

Vậy a0,b0,c 0 chọn đáp án D.

Nhận xét: Có thể làm bài như sau:

Từ đồ thị hàm số ta thấy:

+) lim ; lim 0

        

x y x y a loại B.

(24)

+) y

 

0   c 0 loại A, C.

 Chọn đáp án D.

Câu 19: Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A. y x 33x2. B. y  x3 3x2. C. y  x3 3x21. D. y  x3 3x2. Lời giải

Tác giả: Ao Thị Kim Anh; Fb:Kim Anh Chọn D

Từ đồ thị và các đáp án ta thấyhàm số cần tìm là hàm số bậc ba y ax 3bx2 cx d a , 0 +) a 0 loại A.

+) Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên loại C.

+) Đồ thị hàm số đi qua điểm

 

1; 2 loại B.

Vậy chọn đáp án D.

Nhận xét: Có thể chỉ cần đồ thị đi qua điểm

 

1; 2 loại A, B, C nên chọn D.

Câu 20: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. 3

2 4

y x x

 

 . B. 2 3

2 y x

x

 

 . C. 2

2 4

y x x

 

  . D. 1

2 y x

x

  

 . Lời giải

Tác giả: Nguyễn Hữu Tài; Fb: Tài Nguyễn Chọn C

Dựa vào đồ thị ta thấy:

+) Tiệm cận đứng: x 2 loại B.

(25)

+) Tiệm cận ngang: 1

y  2 loại D.

+) Đồ thị hàm số đồng biến trên từng khoảng

; 2 , 2;

 



nên chọn C. Do đáp án C có

 

2

   

8 0, ; 2 2; .

2 4

y x

  x      

 

Vậy chọn đáp án C.

Câu 21: Cho hàm số

y x 3

2

bx2

3

x

4

d

.

Hình

 

I Hình

 

II Hình

 

III

Các đồ thị nào có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho.

A.

 

II . B.

 

I

 

II . C.

 

III . D.

 

I

 

III .

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Quốc Hoàng; Fb: Nguyễn Quốc Hoàng Chọn A

Dựa vào hệ số a 1 0 ta loại ngay hình vẽ

 

I .

Ta có: y 

3

x2

4

bx

3

có hai hệ số a, c trái dấu nên y 

0

luôn có hai nghiệm phân biệt khác 0. Suy ra đồ thị có 2 điểm cực trị trái dấu. Do đó loại hình vẽ

 

III vì hàm số đạt cực đại tại x0.

Đáp án là đồ thị ở hình

 

II .

Câu 22: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y  x3 3x1. B. y x  3 3x 1. C. y x 42x21. D. y  x3 3x1.

(26)

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Văn Huỳnh; Fb: Nguyễn Văn Huỳnh Chọn D

- Loại được đáp án A vì y  3x2 3 0 với  x  nên hàm số luôn nghịch biến trên và hàm số không có cực trị.

- Loại được đáp án B vì hàm số y x 3 3x1 có hệ số a 1 0 còn đồ thị hàm số bài toán cho có dạng hệ số a0.

- Nhìn vào đồ thị ta loại được đáp án C vì dạng đồ thị bài toán cho là của hàm bậc 3.

- Vậy chọn đáp án. D.

Câu 23: Cho hàm số

y ax 4bx2c

có đồ thị như hình vẽ bên.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0.

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Thành Long; Fb: Thầy Long Toán Chọn D

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy

- Vì lim 0

x y a

     .

- Hàm số có ba cực trị nên ab  0 b 0

- Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ

 

0;c  c 0.

Vậy chọn đáp án D.

Câu 24: Đồ thị hàm số

y  x4 2x2 1

có dạng:

A. . B. .

C. . D.

Lời giải

Họ và tên tác giả: Nguyễn Thị Tố Nga FB: Thubon bui Chọn D

(27)

Từ hàm số ta có hệ số a0 nên loại C.

' 4 34

y x x

3

0 1

' 4 4 0 1 0

1 0

x y

y x x x y

x y

   



       

    

Ta có hàm số có 3 điểm cực trị nên loại B.

Đồ thị giao trục trung tại điểm

0; 1

nên loại A.

Câu 25: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây.

Hàm số đó là hàm số nào?

A. yx4 2x21. B. y   x4 2x2 1. C. y  x3 3x21. D. y x3 3x2 3.

Lời giải Chọn D

Từ dáng điệu đồ thị suy ra đây là hàm bậc ba có hệ số a0. Vậy chọn đáp án D.

Câu 26: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. B. C. D.

Lời giải

Tác giả:Trần Thị Huệ; Fb: Tran Hue Chọn C

Dựa vào đồ thị ta thấy:

+) Đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a0 nên loại đáp án A.

+) Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy nên ac0, suy ra loại B, D.

Câu 27: Đồ thị hàm số

y  x4 2x2 1

là hình nào trong 4 hình dưới đây:

3 3 1.

y x  x y  x3 3x21. y x33x1. y  x3 3x1.

(28)

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4 Lời giải

Tác giả:Trần Thị Kim Xuyến; Fb: Xuyen Tran Chọn D

Thay x   0 y 1 nên loại đáp án A, C.

Hàm số có hệ số ab0 nên có 3 điểm cực trị, loại tiếp đáp án. B.

Vậy chọn đáp án D.

Câu 28: Cho hàm số

2 1 1 y x

x

 

. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số trên.

A. B.

C. D.

Lời giải

Tác giả: Võ Quang Phú; Fb: Quang Phú Võ Chọn D

Nhận xét: Ta có

 

2 1

1 y f x x

x

  

 nên f

 

  2 1 nên ta loại đi hai đáp án A và B Ta thấy f

 

0  1 0 nên loại đi đáp án C
(29)

Lời giải chi tiết

Ta có:

2 1 1

2 1 1

2 1

1 1

1 x khi x

x x

y x x

khi x x

  

  

     

Xét hàm số 2 1 1 y x

x

 

 , ta có

 

2

' 3 0

y 1

  x 

Do đó hàm số nghịch biến trên các khoảng

;1 , 1;

 



Ta có:

1 1

lim , lim

x y x y

   . Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x1 Ta có:

lim 2

x y

  . Đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y2 Bảng biến thiên

Bảng giá trị

Như vậy hàm số 2 1 1 y x

x

 

 có đồ thị là:

Ta có:

2 1

2 1 1 1

2 1

1 1

1 x khi x

x x

y x x khi x

x

  

  

     

(30)

Vậy đồ thị của hàm số 2 1 1 y x

x

 

 là đồ thị của hàm số 2 1 1 y x

x

 

 phần nằm bên phải đường thẳng x1 và là đối xứng của đồ thị hàm số 2 1

1 y x

x

 

 phần nằm bên trái đường thẳng x1 qua đường thẳng Ox

.

Câu 29: Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số

4

2 2 1

 x4  

y x

.

A.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

. B.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

.C.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

. D.

-3 -2 -1 1 2 3

-3 -2 -1 1 2 3

x y

. Lời giải

Tác giả:Lê Hoàng Sỹ; Fb: Sy Le Hoang Chọn C

Với x0 thì y 1. Quan sát giao điểm với Oy của các đồ thị ta thấy chỉ có đáp án C là đúng. Vậy chọn đáp án C.

Câu 30: Cho hàm số y x  

3

3 x

2

 2 có đồ thị như hình

1

. Đồ thị ở hình

2

là của hàm số nào

dưới đây?

(31)

Hình 1 Hình 2

A.

y  x

3

 3 x

2

 2.

B.

y  x

3

 3 x

2

 2 .

C.

y  x

3

 3 x

2

 2 .

D.

y    x

3

3 x

2

 2.

Lời giải

Tác giả: Trần Thị Hà; Fb: Ha Tran Chọn B

Nhận xét đồ thị Hình 2 gồm:

+ Phần đồ thị Hình 1 nằm phía trên trục Ox.

+ Đối xứng phần đồ thị Hình 1 nằm phía dưới trục Ox qua Ox. Do đó đồ thị Hình 2 là của hàm số

y  x

3

 3 x

2

 2 .

Câu 31: Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một trong bốn hàm số

y f x( )

được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số

y f x( )

là hàm số nào?

A. y x 33x2. B. y x33x2 . C. y x33 x 2. D. y x 33x22. Lời giải

Tác giả: Nguyễn Thị Hằng; Fb: Hang Nguyen Chọn B

Qua bảng biến thiên ta thấy f x( ) 0 x nên loại A, D vì trong đáp án A, D ta có:

lim ( )

  

x f x .

Nhìn bảng biến thiên ta thấy (1)f  f( 1) nên hàm số y f x( ) không phải hàm số chẵn nên ta loại C

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 32: Hàm số

1 1 y x

x

 

có đồ thị là hình nào trong các hình dưới đây

x y

-2 -1 2

O

-2 1

x y

-1

-3 -2 O 1

2

(32)

Hình 1 Hình 2

Hình 3 Hình 4

A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.

Lời giải

Tác giả: Tô Lê Diễm Hằng; Fb: Tô Lê Diễm Hằng Chọn C

Đồ thị hàm số 1 1 y x

x

 

 có tiệm cận đứng là x1, tiệm cận ngang là y1, đi qua điểm

0; 1 ,

 

1;0

A  B  nên có đồ thị là hình 1.

Câu 33: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình dưới

A. y x 33x21. B. y2x36x21. C. y x 33x21. D. y  x3 3x21. Lời giải

Tác giả: Cao Đình Định; Fb: Dinh Cao Chọn D

(33)

Dựa vào bảng biến thiên ta có: lim

x y

  .

3 2

lim 3 1

x x x

    .

3 2

lim 2 6 1

x x x

    .

3 2

lim 3 1

x x x

    .

3 2

lim 3 1

x x x

     .

Vậy ta chọn đáp án là y  x3 3x21.

Câu 34: Cho hàm số

y ax 3bx2 cx d a

0

 có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là

đúng?

A. a0, b0,c0, d0. B. a0, b0,c0, d 0. C. a0,b0, c0, d 0. D. a0,b0, c0, d 0 .

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Thị Thủy; Fb: Thuy Nguyen Chọn A

' 3 2 2 y  ax  bx c

Dựa vào đồ thị ta có: a0

Đồ thị có 2 cực trị nên phương trình ' 0y  có 2 nghiệm trái dấu ac   0 c 0 Loại đáp án C,D

Tổng 2 nghiệm của phương trình ' 0y  là 1 2 2

0 0

3

x x b b

a

       Chọn đáp án A

Câu 35: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

A. y  x3 3x21. B.

3

2 1

 x3  

y x . C. y x33x21. D. y   x3 3x21. Lời giải

Tác giả: Nguyễn Kim Đông, FB: Nguyễn Kim Đông Chọn C

(34)

Dựa vào đồ thị ta thấy, đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a0 nên loại đáp án A và đáp án D

Đồ thị hàm số đi qua điểm M

2; 3

ta chọn đáp án C.

Câu 36: Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. 3

2 y x

x

 

 . B. 1

2 y x

x

 

 . C. 2 1

2 y x

x

 

 . D. 2 5

2 y x

x

 

 . Lời giải

Tác giả: phan văn du; Fb:phan văn du Chọn B

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy TCĐ: x2; TCN: y1 và y   0, x 2. Suy ra đáp án đúng là hàm số 1

2 y x

x

 

 .

Câu 37: Cho hàm số

y f x

 

ax b

cx d

  

có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. abcd 

0

. B. a d 

4

c. C. b c d  

4

a. D. ad bc . Lời giải

Tác giả:Nguyễn Thu; Fb:Thu Nguyễn Chọn C

Dựa vào tiệm cận ngang ta có a

1

a c c    . Dựa vào tiệm cận đứng ta có d

2 2

d c

    c . Giao điểm với trục hoành b

1

a b

     a . Suy ra b c d  

4

a.

Cũng có thể giải theo cách loại trừ các đáp án sai.

Câu 38: Cho đồ thị hàm số

y a x 3bx2 cx d ,

a0

 có dạng như hình vẽ bên dưới.

(35)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a0,b0,c0,d0. B. a0,b0,c0,d0. C. a0,b0,c0,d0. D. a0,b0,c0,d0.

Lời giải

Tác giả:Tạ Văn Ngọc; Fb:Ngocunicom Chọn D

Ta có lim

x y

    nên a0.

Và y' 3 ax22bx c 0 có 2 nghiệm trái dấu thỏa mãn 1 2

1 2

2 0

3

. 0

3 x x b

a x x c

a

   



  



nên b0,c0.

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có giá trị tung độ dương nên d0.

Câu 39: Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số

1 y x

 x

?

A.

x O

y

1 1

B.

x O

y

1 1

C.

x O

y

1 1

D.

x O

y

1 1

Lời giải

Tác giả: Vũ Thị Thoa; Fb: Thoa Vũ

(36)

Chọn B Cách 1:

Ta có lim 1 1

1

x

x y

x

     là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Ta có lim 1 1

1

x

x y

x

     

 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Dựa vào các đồ thị ta Chọn B.

Cách 2:

Ta thấy f

 

0,5  1 0 nên loại đáp án A, D.

Mặt khác

 

1 1 0

f    2 nên loại đáp án C.

Câu 40: Cho hàm số

y x 33x2

. Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số đã cho?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Tác giả:Lê Thị Quỳnh Mai; Fb:Maiminh Chọn D

Hàm số đã cho là hàm bậc ba.

Ta có y 3x2    3 0 x 1, y 0 có hai nghiệm phân biệt x 1 nên hàm số đạt cực trị tại x  1 chọn D.

Câu 41: Đồ thị hàm số

2 1 2

 

 y x

x

là hình nào trong các hình sau:

(37)

A. (1). B. (2). C. (3). D. (4) Lời giải

Tác giả: Nguyễn Thị Hảo; Fb: hao chan Chọn A

Đồ thị hàm số 2

2 1

y x x

 

  có

 

2

5 0

2 1

y  x 

  và đi qua điểm

  

0; 2 , 2;0

đồng thời có hai đường tiệm cận là 1 1

2; 2

x y  .

Câu 42:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. 2 1

1 y x

x

 

 . B. 1 2 1 y x

x

 

 . C. 2 1

1 y x

x

 

 . D. 2 1 1 y x

x

 

 . Lời giải

Tác giả: Tô Thị Linh; Fb: LinhToThi Chọn A

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  1 loại đáp án C.

Đồ thị hàm số đi qua điểm A

0; 1 

loại đáp án B và D.

Câu 43: Cho hàm số

 ( ) 

 y f x ax b

cx d

,

( , , ,a b c dR c; 0,d 0)

có đồ thị  

C

. Đồ thị của hàm số

( )

y f x

như hình vẽ dưới đây. Biết  

C

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

3

. Tiếp tuyến của  

C

tại giao điểm của  

C

với trục tung có phương trình là:

O x

y

1

1 2

(38)

A. 4x3y 3 0. B. x4y 3 0. C. x4y 3 0 D. 4x y  3 0. Lời giải

Tác giả:Anh Tuấn; Fb: Anh tuan.

Chọn D

Ta có:

 

C cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên b  3

d hay b 3d.

Mà ( ) 2

( )

  

 ad bc

f x cx d . Từ đồ thị y f x( ) ta suy ra 2

(0) 4 4

1 1

 

    

 

 

   

   

 

ad bc

f d

d d

c c

Thay b 3d và c d vào phương trình ad bc2  4

d suy ra a d. Do đó :  ( ) 

 y f x ax b

cx d

3 1

 

 x

x . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị và trục tung có phương trình: y f(0)(x    0) 3 4x 3 hay 4x y  3 0.

Câu 44: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y x 42x2. B. y  x4 2x2. C. y  x4 3x2. D. y x 42x2. Lời giải

Tác giả:Phạm Hải; Fb: Hai Pham Chọn A

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hệ số đứng trước x4 phải dương nên loại đáp án B và C.

Đồ thị hàm số đi qua điểm

1; 1

nên loại đáp án D.

Chọn đáp án A.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây... [Vận

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.?. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một

Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau.. Có bao nhiêu giá trị

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?.

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Cho đồ

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D