• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bảng Tóm Tắt Kiến Thức Đại Số 10 Học Kỳ 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bảng Tóm Tắt Kiến Thức Đại Số 10 Học Kỳ 2"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

www.thuvienhoclieu.com

CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN ĐẠI SỐ LỚP 10 HỌC KỲ II I. CÁC ỨNG DỤNG CỦA TAM THỨC BẬC HAI:

Cho tam thức f x

( )

=ax bx c a2+ + ( ¹ 0) có  b2 4ac

* Phương trình f x

( )

=0 có hai nghiệm  0

* Phương trình f x

( )

=0 có nghiệm kép  0

* Phương trình f x

( )

=0 vô nghiệm  0

* Phương trình f x

( )

=0 có hai nghiệm trái dấua c. 0

* Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm cùng dấu

0 0 0 a P

 

  

 

* Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm dương

0 0 0 0 a

S P

 

 

  

 

* Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm âm

0 0 0 0 a

S P

 

 

  

 

* f x( ) 0    x a 00

 

* f x( ) 0    x a 00

 

* f x( ) 0    x a 00

 

* f x( ) 0    x a 00

 

* f x

 

0 vô nghiệm ( ) 0 0

0

f x xa

       

* f x

 

0 vô nghiệm ( ) 0 0

0

f x xa

       

* f x

 

0 vô nghiệm ( ) 0 0

0

f x xa

       

* f x

 

0 vô nghiệm ( ) 0 0

0

f x xa

        II. PHẦN LƯỢNG GIÁC

www.thuvienhoclieu.com Trang 1

(2)

www.thuvienhoclieu.com 1: Các điều kiện biểu thức có nghĩa:

* A có nghĩa khi A0.

* A

1 có nghĩa khi A0.

* A

1 có nghĩa khi A0 Đặt biệt:

*sinx1 x2 k2 *sinx0xk *

2 2 1

sinx x k

*cosx1xk2*cosx0 x2k

*cosx1xk2.

2: Công thức lượng giác cơ bản:

*sin2cos2 1 * 2 2

cos tan 1

1

* 2

2

sin cot 1

1 * tan.cot 1 3: Công thức đối:

*cos() cos *sin()sin * tan() tan *cot()cot 4: Công thức bù:

*sin( )sin *cos( )cos

*tan( )tan *cot( )cot 5: Công thức phụ:

* ) cos

sin(2 * ) sin

cos(2

*tan(2 )cot *cot(2 )tan 7: Công thức hơn kém

:

*sin( )sin *cos( )cos

* tan( )tan *cot( )cot

8: Công thức cộng:

* cos(ab)cosa.cosbsina.sinb

* cos(ab)cosa.cosbsina.sinb

* sin(ab)sina.cosbcosa.sinb

* sin(ab)sina.cosbcosa.sinb

9: Công thức nhân đôi:

* cos 2acos2asin2a2cos2a1 12sin2 a .

* sin2a2sina.cosa

10: Công thức hạ bậc:

*cos2a1cos2 2a *sin2a1cos2 2a 11: Công thức biến đổi tích thành tổng:

*

cos( ) cos( )

2 cos 1 .

cosa b ab ab

*

cos( ) cos( )

2 sin 1 .

sina b ab ab

*

sin( ) sin( )

2 cos 1 .

sina b ab ab

12:Công thức biến đổi tổng thành tích:

* cos 2

cos 2 2 cos

cos a b a b

b

a

* cosacosb2sina2bsina2b * sinasinb2sina2bcosa2b * sinasinb2cosa2bsina2b * tanatanb cossin(aa.cosbb)

HỆ QUẢ

* sin

k2

sin

* sin

(2k1)

 sin

* cos

k2

cos

* cos

(2k1)

 cos

* tan

k

tan

* cot

k

cot

*  1 sin1

*  1 cos1

www.thuvienhoclieu.com Trang 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Đối với biểu đồ biểu diễn, trực tiếp mối quan hệ giữa giá trị của dấu hiệu và tần số thì tập trưng nhận xét về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất,

- Dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường, không song song với ĐST thì chịu tác dụng của lực điện từ b.. Quy tắc bàn

Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí (thí nghiệm của Dodd) - * Thí nghiệm: chia quần thể ruồi giấm ra nhiều quần thể nhỏ và nuôi

TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG

  hf , bắt gặp một phôtôn có năng lượng  ' đúng bằng hf, bay lướt qua nó , thì lập tứcnguyên tử này cũng phát ra phôtôn  , phôtôn  có cùng năng lượng và

[r]

BẤT ĐẲNG THỨC & BẤT PHƯƠNG TRÌNH.. Bất đẳng thức tương đương: Nếu BĐT A < B là hệ quả của BĐT C < D và ngược lại thì ta nói hai BĐT tương đương nhau.. Bất

Khi tính GTLG của các góc không đặc biệt ta phân tích góc đó thành tổng, hiệu của hai góc đặc biệt rồi dùng công thức cộng... - Cuối cùng có thể dùng