• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tóm tắt kiến thức Toán lớp 10: Lượng giác

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tóm tắt kiến thức Toán lớp 10: Lượng giác"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÓM TẮT KIẾN THỨC TOÁN LỚP 10

LƯỢNG GIÁC

(2)

1. Độ và radian:

180

0 (rad); 10

180

(rad);

180 0

1(rad)

 

2. Các hệ thức cơ bản:

* tan sin

cos 0

cos

 ; * cot cos

sin 0

sin

* sin2 cos2 1,;

* 1 tan2 12 ,

cos 2 k k

 

      

 

Z

* 1 cot2 12 ( , )

sin k k

Z

* tan .cot 1 ,

2 k k

    

 

Z .

3. Các hệ quả cần nhớ:

(3)

Dấu các giá trị lượng giác:

Góc phần

GTLG

I II III IV

sin + + – -

cos + - – +

sin( 2 ) sin ; cos( 2 ) cos

tan( ) tan ; cot( ) cot

k k

k k

tan xác định khi ,

2 k k Z

cot xác định khi k ,k Z

1 sin 1

1 cos 1

  

  

(4)

tan + – + –

cot + – + –

4. Các cung liên kết:

a. Cung đối: và 

b. Cung bù: và  

c. Cung phụ: và 2

d. Cung sai kém nhau :

sin cos ; cos sin

2 2

tan cot ; cot tan

2 2

   

   

   

   

   

   

   

   

sin( ) sin ; cos( ) cos

tan( ) tan ; cot( ) cot

 

   

cos( ) cos ; sin( ) sin

tan( ) tan ; cot( ) cot

 

   

(5)

e. Cung hơn kém nhau 2

: và 2

5. Các công thức biến đổi:

a. Công thức cộng:

Lưu ý:

a. Khi tính GTLG của các góc không đặc biệt ta phân tích góc đó thành tổng, hiệu của hai góc đặc biệt rồi dùng công thức cộng.

b. Khi chứng minh đẳng thức lượng giác trong tam giác ta thường dùng tính chất:

sin(a  b) = sina cosb  cosa sinb

cos(a  b) = cosa cosb sina sinb

tan(a  b) = tan tan 1 tan tan

a b

a b

cot(a  b) = 1 tan tan tan tan

a b ab

sin cos ; cos sin

2 2

tan cot ; cot tan

2 2

   

    

   

   

   

     

   

   

tan( ) tan ; cot( ) cot

sin( ) sin ; cos( ) cos

   

(6)

, 2 2 2 2

A B C

A B C

      sau đó dùng công thức cộng và cung liên kết để c/m.

b. Công thức nhân đôi:

* Công thức tính theo tan 2 tx

2

2 2 2

2 2 1

tan ;sin ; cos

1 1 1

t t t

x x x

t t t

c. Công thức hạ bậc:

Lưu ý:

* Dạng đặc biệt:

A = cosa.cos2a.cos4a…cos2na (1)

B = sina.cos2a.cos4a…cos2na (2)

cos2a = 1 cos 2 2

a

; sin2a = 1 cos 2 2

a

; tan2a = 1 cos 2 1 cos 2 a a

sin2a = 2 sina cosa

cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a

tan2a =

2

2 tan 1 tan a

a

; cot2a =

cot2 1 2 cot

a a

(7)

Cách tính:

- Nhân hai vế của (1) với sina và hai vế của (2) cho cosa.

- Dùng công thức sin .cos 1sin 2

a a 2 a nhiều lần.

- Cuối cùng có thể dùng liên kết để rút gọn.

* Khi chứng minh hay rút gọn một đẳng thức, biểu thức lượng giác ta thường chọn một

góc chuẩn, đổi các góc khác về góc chuẩn bằng công thức nhân đôi. Sau đó dùng hệ thức cơ bản để làm bài.

* Khi tính GTLG của một góc không đặc biệt, ta nhân đôi góc đó để được góc đặc biệt sau đó dùng công thức nhân để tính.

d. Công thức biến đổi tích về tổng:

e. Công thức biến đổi tổng về tích:

sina.cosb = 1

[sin( ) sin( )]

2 a b  a b

cosa.cosb = 1

[cos( ) cos( )]

2 a b  a b

sina.sinb = 1

[cos( ) cos( )]

2 a b a b

   

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc (g.c.g): Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng

2.Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 3.Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 4.Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó 5.Bài

Sử dụng bảng lượng giác của các góc đặc biệt, hãy tìm cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư). a) Tính diện tích tam giác ABD. b)

Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau

Để làm dạng bài tập này, ta sử dụng các công thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt và dấu của các giá trị lượng giác.. Tính

- Đường phân giác của một góc: Là đường thẳng chứa tia phân giác của góc đó - Tính chất: Mọi điểm nằm trên đường phân giác của một góc đều cách đều hai cạnh của góc

A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ. Phƣơng rình tham số. Phƣơng trình tổng quát. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng. Góc giữa hai đƣờng thẳng.. Khoảnh cách từ một điểm đến

 Chứng minh một biểu thức lượng giác M không phụ thuộc vào giá trị đối số x của góc đang xét ta rút gọn biểu thức M cho đến khi trong biểu thức không còn x... 