• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆM LI – THỜI GIAN 40 PHÚT

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆM LI – THỜI GIAN 40 PHÚT "

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆM LI – THỜI GIAN 40 PHÚT

Câu 1: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?

A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện C. Sự điện li là sự phân li các chất trong nước thành ion

D. Sự điện li là quá trình oxi hóa khử Câu 2: Hãy chỉ ra mệnh đề đúng nhất

A. Chất điện li là chất có khả năng tạo thành ion âm và ion dương B. Chất điện li là chất tan trong nước

C. Chất điện li là chất tan trong nước và phân li thành ion

D. Những chất có khả năng thay đổi số oxi hóa do sự tạo thành ion âm và ion dương được gọi là chất điện li

Câu 3: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. H+, CH3COO-. B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.

C. H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+. Câu 4: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu.

B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.

Câu 5: Chất nào là chất không điện li

A. CH3COOH B. HCl C. C11H22O11 D. NaClO Câu 6: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Câu 7: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4. C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4. Câu 8: Một dung dịch có nồng độ [OH-] = 1,5.10-9 . Môi trường của dung dịch này là

A. Kiềm B. Axit C. Trung tính D. Không xác định

Câu 9: Cho các dung dịch muối sau: KI , CH3COONa , K2SO3 , NH4Cl , Na2CO3 , CaCl2 , BaS , FeCl2 , Li3PO4 , NaHSO4 . Số muối làm quì tím hóa xanh là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 10: Cho dãy các chất: Al , Al2O3 , Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Cu(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

Câu 11: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Ba2+, Al3+, Cl, NO3-. C. Cu2+, Fe3+, SO42-

, Cl. D. K+, NH4+

, OH, PO43-

. Câu 12: Dung dịch có chứa a mol Na+ , b mol Mg2+ , c mol SO42-

, d mol NO3-

. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng

A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d

C. a + b = 2c + d D. a + b = 2c + d

Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng:

A. Fe(NO3)2 + AgNO3B. CuS + HCl → C. ZnS + HCl → D. FeS + HCl →

Câu 14: Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O

A. HClO + KOH B. HCl + Ba(OH)2

C. CH3COOH + NaOH D. H2SO4 + Cu(OH)2

Câu 15: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa ZnS và HCl trong dung dịch là:

A. S2- + 2H+ → H2S B. ZnS + 2H+ + 2Cl- → ZnCl2 + H2S C. Zn2+ + 2Cl- → FeCl2 D. ZnS + 2H+ → Zn2+ + H2S

(2)

2

Câu 16: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO-].

C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10M.

Câu 17: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [NO3-

]. B. [H+] < [NO3-

]. D. [H+] < 0,10M.

Câu 18: Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 400. C. 50. D. 100.

Câu 19: Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hoà vừa đủ. Thể tích V là

A. 0,180 lít. B. 0,190 lít. C. 0,170 lít. D. 0,140 lít.

Câu 20: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được mg chất rắn có giá trị là

A. 5,05. B. 7,85. C. 4,65. D. 6,65.

Câu 21: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+ , 0,03 mol K+ , x mol Cl- và y mol SO42+ . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.

Câu 22: Trộn 60 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là

A. 3,9 g B. 7,8 g C. 3,12 g D. 6,24 g

Câu 23: Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 1M thu được 3,9 gam kết tủa keo . Giá trị của V ml dung dịch NaOH tham gia phản ứng là

A. 150 B. 250 C. 150 và 250 D. 150 và 350

Câu 24: Trộn 150 ml dung dịch ZnCl2 1 M với 200 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là

A. 5,94 g B. 4,95 g C. 9,9 g D. 19,8 g

Câu 25: Đối với dung dịch axit mạnh H2SO4 0,01 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì pH có giá trị là

A. 2. B. 1,7 C. 12,3 D. 12

Câu 26: Đối với dung dịch bazơ mạnh Ba(OH)2 0,005 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì pH có giá trị là

A. 2. C. 2,3 B. 12,3 D. 12

Câu 27: Cho V1 lít dung dịch H2SO4 có pH= 1 pha loãng thành V2 lít dung dịch H2SO4 có pH=2 thì tỉ lệ V2:V1 có giá trị nào sau đây:

A. 20 B. 5 C. 8 D. 10

Câu 28: Cho mg kali vào nước để thu được 1 lít dung dịch có pH = 13. Giá trị của mg là

A. 3,9 B. 7,8 C. 5,85 D. 2,24

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al trong 200 ml dung dịch HCl 2,5M . Sau phản ứng thu được dung dịch có giá trì pH là

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

Câu 30: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH=13 và mg kết tủa . Giá trị a và mg là

A. 0,15 và 2,33 B. 0,3 và 2,33 C. 0,15 và 4,66 D. 0,3 và 4,66

--- Hết ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB:A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem toàn bộ lượng kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn gồm.. (b) Bột

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là AA. Trong cíc nhận

Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự

Tìm trên trục số những số thích hợp điền vào chỗ

TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU... TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ

Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và

+ Thể khí/hơi: các hạt chuyển động tự do, có hình dạng và thể tích không xác định, dễ bị nén.. + Màu sắc, mùi, vị, hình dạng, kích thước,