• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 17/12/2021 Tiết: 54,55 Ngày dạy: 22/12/2021

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức:

- Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh về nội dung.

- Giúp Hs củng cố lại kiến thức đã học ở trong chương I và II 2. Năng lực phẩm chất

- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ

- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.

- Phẩm chất: Trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ 3. Phẩm chất

- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS ,độc lập, tự tin và tự chủ.

- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.

- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Nghiên cứu soạn đề kiểm tra

2. Học sinh: Ôn tập chung, dụng cụ học tập, giấy kiểm tra - Hình thức kiểm tra: 20% Trắc nghiệm + 80% Tự luận III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Đề kiểm tra + Ma trận

(2)

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TH&THCS VIỆT DÂN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 6

Ngày kiểm tra: …./12/2021 Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm)

Câu 1 :Cho tập hợp A = ;

2 3; 5; 7

. Cách viết nào sau đây là sai ? A . 1A. B .

 

2;5 A.

C. 7A. D . 7A.

Câu 2: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho:

A. 8. B. 3.

C. 5. D. 7.

Câu 3: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là :

A. -2009. B. -2010.

C. -2011. D. -2012.

Câu 4: Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?

A. Hình 2 và 3. B. Hình 1 và 2.

C. Hình 3 và 1. D. C ba hình trên.Câu 5: Số 16 và 24 có tất cả bao nhiêu ước chung?

A. 8. B. 4.

C. 5. D. 7.

Câu 6: Phép tính: (35.37):33 có kết quả là:

A. 39. B. 38 .

C. 36. D. 312.

Câu 7: Hình thang cân có đáy nhỏ bằng 5cm, đáy lớn bằng 9cm, chiều cao bằng 6cm. Diện tích của hình thang cân là:

A. 84. B. 52.

C. 42. D. 74.

Câu 8: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố

A. 34. B. 35.

C. 36. D. 37.

II.PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:

(3)

a) 5 – 16 = b) (-17) + 52 + (-83) + 48 =

c) 23.(-37) + 23.(-63) = d) 20210

15 : 1752

2 .53 2 6.25

Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x biết a) 6x36 12

b)

x140 : 7 3

 3 2 .33

Câu 3: (1,0 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN

a) ƯCLN(54; 72) b)BCNN(12; 45)

Câu 4: (1,0 điểm) Học sinh khối lớp 6 khi xếp hàng 2; hàng 5; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết học sinh khối 6 trong khoảng từ 100 đến 150 em. Tính số học sinh khối lớp 6.

Câu 5: (2,5đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 6m.

a) Tính diện tích mảnh vườn.

b) Tính diện tích mảnh vườn hình vuông có cùng chu vi với mảnh vườn trên.

c) Người ta trồng một vườn hoa hình thoi ở trong mảnh vườn hình chữ nhật đó, biết diện tích phần còn lại là 80m2 và một đường chéo hình thoi dài 5m. Tính độ dài đường chéo còn lại?

Câu 6: ( 0,5 điểm) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 3 dư 1, chia cho 4 dư 2, chia cho 5 dư 3, chia cho 6 dư 4.

--- Hết ---

- Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.

Họ tên học sinh……….Lớp:……….SBD………….

Chữ ký giám thị:………

(4)

PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TH&THCS VIỆT DÂN

ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: TOÁN– LỚP 6

I.Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án C B D A B A C D

II. Phần tự luận: (8,0 điểm)

Câu Ý Nội dung Điểm

1 (2 điểm)

a 5 – 16 = -11 0.5

b (-17) + 52 + (-83) + 48 = - (17 + 83) + (52 + 48 )

= -100 + 100 = 0

0.5 c 23.(-37) + 23(-63) = 23.(-37-63) = 23.(-100) = -2300 0.5 d 20210

15 : 1752

2 .53 26.25

 

2

1 15 : 175 8.25 6.25

   1

15 : 175 25. 8 62

 

2

1 15 : 175 25.2

    1 15 : 175 50

2

 

2

1 15 : 225

   1

225 : 225

  1 1 0

0.5

2 (1 điểm)

a 6x - 36 = 12 6x = 12 + 36 6x = 48 x = 8

0.5

b

 

 

3 3

140 : 7 3 2 .3 140 27 24 .7

140 21 119

 

 

  x x x x

0.5

3 a ƯCLN(54; 72) = 18 0.5

b BCNN(12; 45) = 180 0.5

4 (1,0 điểm)

Gọi x là số học sinh khối 6 Ta có: x2; x5; x8

Nên: x là BC ( 2; 5; 8) Mà: BCNN(2; 5; 8) = 40

Suy ra: x BC (2; 5; 8) = { 0; 40; 80;120 …}

Và : 130 x 150

0.25 0.25 0.25 0.25

(5)

Do đó: x = 120

Vậy số học sinh khối 6 là 120 học sinh.

5 (2,5 điểm)

a Diện tích mảnh vườn là: 20.6 = 120m2 1,0 b Chu vi mảnh vườn là: (20+6).2 = 52m

Cạnh của mảnh vườn hình vuông là: 52: 4 = 13m Diện tích mảnh vườn hình vuông là: 13.13 = 169m2

1,0

c Diện tích hình thoi là: 120 – 80 = 40m2 cạnh của hình thoi là: (40.2): 5 = 16m

0.5 6

(0,5 điểm) Gọi số cần tìm là x

Ta có (x1) 3 (x 1 3) 3 (x2) 3

(x2) 4   (x 2 4) 4  (x 2) 4 (x3) 5 (x 3 5) 5  (x 2) 5 (x4) 6   (x 4 6) 6  (x 2) 6

Từ đó ta có (x+2) là BCNN(3;4;5;6)

=> x+ 2 = 60 => x = 58

0,25

0,25

Tổng 10

(6)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Chứng minh hệ thức AE. Giả sử I và F lần lượt là trung điểm của OA và IC. Chứng minh tam giác AIF đồng dạng tam giác KIB. Tính độ dài IK theo R.. d) Khi I là trung điểm

Bài 20: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8m, chiều dài 9m người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m, phần đất còn lại dùng để trồng cây... Nếu tăng chiều

- HS phát biểu được và nắm vững các công thức tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích 1 tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau.. - HS hiểu được để chứng

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy... Toán. a) Diện tích

Em hãy kể tên những đồ vật có bề mặt là hình chữ nhật ở trong lớp học của chúng mình?... Viết vào

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy... Toán. a) Diện tích

3/4 diện tích vườn hoa dùng để trồng các loại hoa, 1/5 diện tích vườn hoa để làm đường đi, diện tích phần còn lại của vườn hoa để xây bể nước (như hình vẽ)?. a.Hỏi

Do chu vi của hình chữ nhật với độ dài cạnh là số tự nhiên luôn là một số chẵn.. Vì vậy không thể nối tất các các đoạn que trên thành một hình