• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỐ HỌC 6

CHƯƠNG III

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

(2)

1. Quy đồng mẫu hai phân số:

3 ( 3).8 24 5 5.8 40 ;

40 25 5

. 8

5 ).

5 ( 8

5

Quy đồng mẫu 2 phân số là biến đổi 2 phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu.

- Ví dụ: Xét 2 phân số: và 5, 8

5

3

ta có:

Ta thấy 40 là bội chung của 5 và 8.

8

; 5 5

3 Ta nói 40 là mẫu chung của hai phân số

b) Ta có:

3 ( 3).8 24

5 5.8 40 ;

  

 

40 25 5

. 8

5 ).

5 ( 8

5    

Quy đồng mẫu 2 phân số là Quy đồng mẫu 2 phân số là

gì?gì?

40 40

Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

(3)

48

  50

?1 Hãy điền số thích hợp vào ô vuông

80 5

3 

80 8

5 

120 5

3 

120 8

5 

160 5

3 

160 8

5 

75

96

  100

72

.16 .10

. 24 .15

.32 .20

.16 .10

.32 .20 .24 .15

3 ( 3).8 24 5 5.8 40 ;

40 25 5

. 8

5 ).

5 ( 8

5

Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.

- Ví dụ: Xét 2 phân số: và 5, 8

5

3

ta có:

1. Quy đồng mẫu hai phân số:

- ?1 (sgk/17):

40 40

;

;

;

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

(4)

3 4 5 80 ;

   8

8 5

8 0

   50

3 72

20 ;

5 1

   5 7

8 120

   5

3 96

60 ;

5 1

   5 10

160 0 8

   3 ( 3).8 24 5 5.8 40 ;

  

 

5 ( 5).5 25

8 8.5 40

  

 

Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.

- Ví dụ: Xét 2 phân số: và 5, 8

5

3

ta có:

1. Quy đồng mẫu hai phân số:

- ?1 (sgk/17):

Ta thấy 40, 80, 120, 160, … đều là bội chung của 5 và 8.

 

(5,8) 0;40;80;120;160;...

BC

Mẫu chung của hai phân số ; có thể là những số nào?

5

3 5

8 ,

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

Để cho đơn giản, khi quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số, ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.

(5)

3 4 5 80 ;

   8

8 5

8 0

   50

3 72

20 ;

5 1

   5 7

8 120

   5

3 96

60 ;

5 1

   5 10

160 0 8

   3 ( 3).8 24 5 5.8 40 ;

  

 

5 ( 5).5 25

8 8.5 40

  

 

Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.

- Ví dụ: Xét 2 phân số: và 5, 8

5

3

ta có:

1. Quy đồng mẫu hai phân số:

- ?1 (sgk/17):

(BCNN(5,8) = 40)

Tìm BCNN

Phân tích ra thừa số nguyên tố Chọn th/số ng/tố chung và riêng Lập tích các th/số đã chọn, lấy số mũ lớn nhất của mỗi th/số.

Nhắc lại quy tắc tìm BCNN đã học?

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

(6)

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:

8

; 5 3

; 2 5

; 3 2

1

1. Quy đồng mẫu hai phân số:

?2 a/ Tìm BCNN của 2 ; 3 ; 5 ; 8 b/ Tìm các phân số lần lượt bằng

nhưng cùng có mẫu là BCNN(2;5;3;8) Giải

a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3; 5 = 5 ; 8 = 23  BCNN (2;5;3;8) = 23.3.5 = 120 - ?2 (sgk/17):

b/

60 60

1 1. 60

2  2.  120 ; 3 ( 3). 72 5 5.24 120 ;

   24  

40 40

2 2. 80

3  3.  120 ;

5 ( 5). 75

8 8

1

120 5

15 .

    

60, 24, 40, 15 là thừa số phụ tương ứng của mỗi phân số.

120 là mẫu chung

Hãy cho biết cách tìm thừa số phụ của

mỗi phân số?

120 : 8 = 15;

120 : 2 = 60; 120 : 5 = 24;

120 : 3 = 40;

Các thừa số phụ tương ứng là:

Tìm thừa số phụ của mỗi Mẫu số bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu số

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

(7)

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:

1. Quy đồng mẫu hai phân số:

Giải

a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3; 5 = 5 ; 8 = 23  BCNN (2;5;3;8) = 23.3.5 = 120 - ?2 (sgk/17):

b/

60 60

1 1. 60

2  2.  120 ; 3 ( 3). 72 5 5.24 120 ;

   24  

40 40

2 2. 80

3  3.  120 ;

5 ( 5). 75

8 8

1

120 5

15 .

    

120 : 8 = 15;

120 : 2 = 60; 120 : 5 = 24;

120 : 3 = 40;

Các thừa số phụ tương ứng là:

Tìm thừa số phụ Tìm mẫu chung

Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng của nó

Muốn quy đồng

mẫu nhiều phân số với mâu dương ta làm như thế nào?

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

(8)

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:

1. Quy đồng mẫu hai phân số:

Giải

a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3; 5 = 5 ; 8 = 23  BCNN (2;5;3;8) = 23.3.5 = 120 - ?2 (sgk/17):

b/

60 60

1 1. 60

2  2.  120 ; 3 ( 3). 72 5 5.24 120 ;

  24 

 

40 40

2 2. 80

3  3.  120 ; 5 ( 5). 75

8 8

1

120 5

15 .

120 : 8 = 15;

120 : 2 = 60; 120 : 5 = 24;

120 : 3 = 40;

Các thừa số phụ tương ứng là:

- Quy tắc: (sgk- Tr18)

Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm theo 3 bước.

Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.

Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)

Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

Mẫu chung = BCNN của các mẫu

Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

(9)

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:

1. Quy đồng mẫu hai phân số:

- Quy tắc: (sgk- Tr18)

Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương) B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫu

B2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và 12 5

307

- Tìm Tìm BCNN(12, 30) BCNN(12, 30) : : 12 = 12 =

30 = … 30 = …

BCNN (12, 30) = … BCNN (12, 30) = … - Tìm thừa số phụ : Tìm thừa số phụ : … : … : 12 = … 12 = … …

… : : 30 = … 30 = …

- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số

với thừa số phụ tương ứng : với thừa số phụ tương ứng :

5 5 . . . . . . 12 12 . . . .. . ;

  

7 7 . . . . . . 30 30 . . . . . .

  

 ?3

Hoạt động cá nhân (4 phút)

a, Giải:

-

?3 (Sgk/17):

+ Ta có: 12 = 22 . 3 ; 30 = 2 . 3 . 5

=> MC = BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60

5 5.

12 12. 60

5 25

 5  7 7.

30 30. 60

2 14

 2 

+ Thừa số phụ tương ứng:

60 : 12 = 5 60 : 30 = 2

; + Quy đồng mẫu:

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

(10)

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:

1. Quy đồng mẫu hai phân số:

- Quy tắc: (sgk- Tr18)

Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương) B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫu

B2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

Hoạt động cá nhân (5 phút)

a, Giải:

-

?3 (Sgk/17):

+ Ta có: 12 = 22 . 3 ; 30 = 2 . 3 . 5

=> MC = BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60

5 5.

12 12. 60

5 25

 5  7 7.

30 30. 60

2 14

 2 

+ Thừa số phụ tương ứng:

60 : 12 = 5 60 : 30 = 2

; + Quy đồng mẫu:

b, Giải:

b) Quy đồng mẫu các phân số:

1 7; ; 3 2 10 -25

+ Thừa số phụ tương ứng:

50:2 = 25 ; 50:10 = 5 ; 50:25 = 2

1 1 25 25

2 2 25 50;

+ Tìm MC: (BCNN(2, 10, 25)) Ta có:

3  3 -25 25

7 7 5 35

10 10 5 50;

3 3 3.2 6

25 25 25.2 50

+ Ta có: 2 = 2; 10 = 2.5; 25 = 52

=> MC = BCNN(2;10;25)=2.52 = 50

+ Quy đồng mẫu:

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

(11)

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:

1. Quy đồng mẫu hai phân số:

- Quy tắc: (sgk- Tr18)

Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương) B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫu

B2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

a, Giải:

-

?3 (Sgk/17):

+ Ta có: 12 = 22 . 3 ; 30 = 2 . 3 . 5

=> MC = BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60

5 5.

12 12. 60

5 25

 5  7 7.

30 30. 60

2 14

 2 

+ Thừa số phụ tương ứng:

60 : 12 = 5 60 : 30 = 2

; + Quy đồng mẫu:

b, Giải:

+ Thừa số phụ tương ứng:

50:2 = 25 ; 50:10 = 5 ; 50:25 = 2

1 1 25 25

2 2 25 50;

+ Tìm MC: (BCNN(2, 10, 25)) Ta có:

3  3 -25 25

7 7 5 35

10 10 5 50;

3 3 3.2 6

25 25 25.2 50

+ Ta có: 2 = 2; 10 = 2.5; 25 = 52

=> MC = BCNN(2;10;25)=2.52 = 50

+ Quy đồng mẫu:

3. Luyện tập:

BCNN(8,16,24) = ?

A. 8 B. 16 C. 48 D. 24

Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

(12)

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:

1. Quy đồng mẫu hai phân số:

- Quy tắc: (sgk- Tr18)

Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương) B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫu

B2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

-

?3 (Sgk/17):

3. Luyện tập:

Bài 2 (Bài 26- sgk): Quy đồng mẫu các phân số:

3 5 21

, , 16 24 56

 

Ta có: 21 3

56 8

 

Giải: 

+ MC = BCNN(16, 24, 8) = 48

3 3 3 9

16 16 3 48 ;

   

  

21 3 3 6 18

56 8 8 6 48

    

  

5 5 2 10 24 24 2 48 ;

  

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

BCNN(8,16,24) = ?

A. 8 B. 16 C. 48 D. 24

Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:

(13)

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:

1. Quy đồng mẫu hai phân số:

- Quy tắc: (sgk- Tr18)

Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương) B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫu

B2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

-

?3 (Sgk/17):

3. Luyện tập:

Bài 2: Giải: Ta có: 21 3

56 8

+ MC = BCNN(16, 24, 8) = 48

3 3 3 9

16 16 3 48 ;

 

21 3 3 6 18

56 8 8 6 48

       

5 5 2 10

24 24 2 48;

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

Bài 3(Bài 33. SGK): Quy đồng mẫu các phân số sau: ) 6 ; 27 ; 3

35 180 28

b  

  

Giải:

6 6

35 35

 

27 3

180 20

 

3 3

28 28

 

Ta có: 35 5.7  20 2 .5 

2

28 2 .7 

2

2 .5.7 140

2

MC  

6 6.4 24

35 35.4 140

  

3 3.7 21

20 20.7 140

  

  

3 3.5 15 28 28.5 140

  

=>

(14)

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:

1. Quy đồng mẫu hai phân số:

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

- Quy tắc: (sgk- Tr18)

Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương) B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫu

B2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

- ?3 (Sgk/17):

3. Luyện tập:

Ta có: 21 3

56 8

Bài 2: Giải:

+ MC = BCNN(16, 24, 8) = 48

3 3 3 9

16 16 3 48 ;

   

  

21 3 3 6 18

56 8 8 6 48

 

5 5 2 10 24 24 2 48;

* Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau từng đôi một thì mẫu chung chính là tích của các mẫu đó.

Ví dụ:

MC: 6

MC = 3.5.7 = 105 1 2 1

2 3 6; ;

2 4 1

; ; 3 5 7

Lưu ý:

* Trước khi quy đồng chúng ta nên:

+ Chuyển các phân số có mẫu âm thành các phân số bằng nó có mẫu dương.

+ Rút gọn các phân số đến tối giản.

* Nếu trong các mẫu có một mẫu chia hết cho các mẫu còn lại thì đó là mẫu chung.

Ví dụ:

(15)

QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU

PHÂN SỐ

§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

(16)

– Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số và lưu ý

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

KT

- Làm các còn lại trong SGK cả luyện tập;

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho.. Ta thường kí

Nhận xét: Nếu có một mẫu là bội của các mẫu còn lại thì mẫu đó chính là mẫu chung của các phân số đã cho... Dạng 2: Bài toán đưa về việc quy đồng mẫu số

Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số ( trường hợp đơn giản).. Thực hành được quy đồng mẫu số hai

* Qua cách quy đồng trên em hãy cho biết cách quy đồng mẫu số các phân số mà mẫu số của phân số này chia hết cho mẫu số của phân số kia?. - Xác

HỌC GIỎI - CHĂM NGOAN. HỌC GIỎI -

Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cô khi học online theo

Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ QUÝ ĐÔN... Lấy tử số và mẫu số của phân