• Không có kết quả nào được tìm thấy

UNIT 9 : AT HOME AND AWAY Section B: B2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "UNIT 9 : AT HOME AND AWAY Section B: B2 "

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UNIT 9 : AT HOME AND AWAY Section B: B2

B. Neighbors

* Vocabulary:

1. neighbor (n) Người hàng xóm

2. neighborhood (n) Hàng xóm

3. look + adj look different look very pretty

Trông có vẻ … Trông khác Trông rất đẹp

4. cut - cut Cắt

5. a hairdresser (n) Thợ uốn tóc nữ

6. dress (n) dressmaker (n)

Áo đầm

Thợ may áo đầm

7. material (n) Vải, chất liệu

8. clever (adj) Thông minh, khéo léo

9. make – made Làm, chế tạo ra, may

* Answers ( B2 - P.93) a) No, she didn’t.

b) No, she didn’t.

c) Yes, she did.

* Remember

Yes/ No question (review) Did Hoa buy the dress?

No, she didn’t./ No, she didn’t

Note:

Infinitive (động từ nguyên mẫu) Irregular verbs (động từ bất qui tắc)

1. cut cut

2. make made

(2)

Exercises

*PRONUNCIATION: Có 3 cách phát âm “_ed”

/ id / t , d

wanted , needed …

/ t / c , p , f (gh) , k , ch , s , x , sh booked , wached , laughed … / d / trừ 2 trường hợp trên

learned , played … (weighed , ploughed …)

1. a. dressed b. watched c. talked d. returned

2. a. arrived b. remembered c. rented d. combed

3. a. visited b. fitted c. decided d. enjoyed

4. a. liked b. played c. walked d. watched

5. a. weighed b. needed c. lasted d. prevented

6. a. liked b. missed c. filled d. stopped

7. a. measured b. planted c. played d. explained 8. a. worried b. finished c. filled d. covered

Phương pháp học:

- Từ vựng: Các em học từ vựng bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc.

Nếu quên cách đọc hoặc không biết đọc từ đó thì tra từ điển hoặc trên google dịch.

-

Cấu trúc câu: tự học cấu trúc câu hỏi và cách đọc đuôi “ed “ của thì quá

khứ đơn, đọc nhiều lần cho thuộc và làm bài tập.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Từ vựng: Các em học từ vựng bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu quên cách đọc

- Từ vựng: Các em học từ vựng bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu quên cách đọc

- Từ vựng: Các em học từ vựng bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu quên cách đọc

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc.. Nếu quên cách đọc