• Không có kết quả nào được tìm thấy

UNIT 3: AT HOME B. Hoa`s Family Period 15: B1 (p.33,34)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "UNIT 3: AT HOME B. Hoa`s Family Period 15: B1 (p.33,34) "

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Week 5

UNIT 3: AT HOME B. Hoa`s Family Period 15: B1 (p.33,34)

* Vocabulary:

1. tell … about… kể về

2. on … the farm trên trang trại

3. in the field Trên cánh đồng, trên đồng ruộng 4. in the countryside

= in the country

ở miền quê

5. raise (v) nuôi

6. cattle (n) gia súc

7. busy (adj.) with  free (adj.) bận rộn ≠ rãnh rỗi

8. hard (adj/ adv) chăm chỉ, vất vả, khó khăn 9. till (adv) = until (adv) mãi cho đến khi

10. love + V_ing yêu thích làm gi

* Remember:

Wh-questions - What does he/she do ? He/She is a farmer.

- Where does he/she work ? He/She works on the farm.

*

Answers (p.33/34): (phần này các em làm vào sách)

a) He’s a farmer.

b) He works on the farm.

c) She is a housewife.

d) She does the housework and helps on the farm.

e) Yes, they are.

(2)

Homework:

- Learn by heart vocabulary, remember and do the exercises below.

- Prepare: vocabulary B2 (page 34)

Exercises:

*Rewrite:

1. What is her job ?  What does………. ? 2. What does your father do ?  What is ……… ? 3. What is your age (độ tuổi) ?  How ……….?

4. What is his job?--> What does ……….?

5. What does Nam`s mother do?  What is ………?

Phương pháp học:

- Từ vựng: Các em học từ vựng bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc.

Nếu quên cách đọc hoặc không biết đọc từ đó thì tra từ điển hoặc trên google dịch.

-

Cấu trúc câu: tự học dạng câu hỏi bắt đầu bằng WH, đọc nhiều lần cho

thuộc và làm bài.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Từ vựng: Các em học từ vựng bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu quên cách đọc

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc.. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

Nếu quên cách đọc hoặc không biết đọc từ đó thì tra từ điển hoặc trên

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu